Review 2: Reading điền từ

Câu 21 Trắc nghiệm

The queen loved going to the Globe Theatre, by the River Thames (3)              the plays of William Shakespeare.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Cấu trúc chỉ mục đích: to V (để mà)

The queens loved going to the Globe Theatre, by the River Thames (3) to see the plays of William Shakespeare.

Tạm dịch: Nữ hoàng thích đến nhà hát Globe, gần sông Thames để xem các vở kịch của William Shakespeare.

Câu 22 Trắc nghiệm

The building was round, there was no roof, people got cold and wet (2)               the weather was bad.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

that: rằng, là

when: khi mà

so: vì vậy

then: sau đó

The building was round, there was no roof, people got cold and wet (2) when the weather was bad.

Tạm dịch: Tòa nhà hình trong, không có mái che, nhiều người bị lạnh và ướt khi thời tiết xấu.

Câu 23 Trắc nghiệm

Visiting the theatre in London 400 years ago (1)              very different from visiting a modern theatre.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Thì quá khứ đơn dùng để diễn tả sự việc đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ.

Dấu hiệu nhận biết: Các động từ trong đoạn văn đều ở thì quá khứ đơn (was – got – loved – were – ate…)

Chủ ngữ dạng V-ing được xem là chủ ngữ số ít => chọn “was”

Visiting the theatre in London 400 years ago (26) was very different from visiting a modern theatre.

Tạm dịch: Tham quan nhà hát cách đây 400 năm rất khác so với tham quan nhà hát hiện đại.

Câu 24 Trắc nghiệm

Visiting the theatre in London 400 years ago (1)              very different from visiting a modern theatre.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Thì quá khứ đơn dùng để diễn tả sự việc đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ.

Dấu hiệu nhận biết: Các động từ trong đoạn văn đều ở thì quá khứ đơn (was – got – loved – were – ate…)

Chủ ngữ dạng V-ing được xem là chủ ngữ số ít => chọn “was”

Visiting the theatre in London 400 years ago (26) was very different from visiting a modern theatre.

Tạm dịch: Tham quan nhà hát cách đây 400 năm rất khác so với tham quan nhà hát hiện đại.

Câu 25 Trắc nghiệm

Maathai was (5) _______ around the world for her work and won many international prizes.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Câu bị động ở thì quá khứ đơn: S + was / were + Ved/3

know => known

Maathai was (5) known around the world for her work and won many international prizes.

Tạm dịch: Maathai được biết đến trên toàn thế giới vì công việc của mình và giành được nhiều giải thưởng quốc tế.

Câu 26 Trắc nghiệm

Maathai took her message to (4) _____ African countries and many Africans are now following her ideas.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

other + danh từ số nhiều: khác

another + danh từ số ít: một người/ vật khác

each + danh từ số ít: mỗi

one + danh từ đếm được số ít: một

“African countries” là danh từ số nhiều => dùng “other”

Maathai took her message to (4) other African countries and many Africans are now following her ideas.

Tạm dịch: Maathai đã gửi thông điệp của mình đến các quốc gia châu Phi khác và nhiều người châu Phi hiện đang làm theo ý tưởng của bà.

Câu 27 Trắc nghiệm

With (3) ______ help of schoolchildren, they have planted more than 20 million trees in Kenya.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Danh từ “help” không đếm được => không dùng mạo từ “a / an”.

Sau chỗ trống có cụm giới từ xác định “of schoolchildren” => dùng mạo từ “the”.

With (3) the help of schoolchildren, they have planted more than 20 million trees in Kenya.

Tạm dịch: Với sự giúp đỡ của các em học sinh, họ đã trồng hơn 20 triệu cây ở Kenya.

Câu 28 Trắc nghiệm

Maathai (2) ______ up on a farm in Nyeri, in Kenya.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Thì quá khứ đơn diễn tả hành động bắt đầu và kết thúc trong quá khứ.

Công thức: S + Ved/2

grow up (v): trưởng thành, lớn lên => grew up

Maathai (2) grew up on a farm in Nyeri, in Kenya.

Tạm dịch: Maathai đã lớn lên tại một trang trại ở Nyeri, Kenya.

Câu 29 Trắc nghiệm

Wangari Maathai understood how important trees are (1) _______ the future of the world ever since she was a little girl.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

with: với                                                         

from: từ

into: vào, vào trong

for: đối với

Cấu trúc: important to sb/ sth (quan trọng với ai/ cái gì)

Wangari Maathai understood how important trees are (1) to the future of the world ever since she was a little girl.

Tạm dịch: Wangari Maathai hiểu rằng cây cối quan trọng như thế nào đối với tương lai của thế giới kể từ khi bà còn là một cô gái nhỏ.

Câu 30 Trắc nghiệm

Wangari Maathai understood how important trees are (1) _______ the future of the world ever since she was a little girl.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

with: với                                                         

from: từ

into: vào, vào trong

for: đối với

Cấu trúc: important to sb/ sth (quan trọng với ai/ cái gì)

Wangari Maathai understood how important trees are (1) to the future of the world ever since she was a little girl.

Tạm dịch: Wangari Maathai hiểu rằng cây cối quan trọng như thế nào đối với tương lai của thế giới kể từ khi bà còn là một cô gái nhỏ.

Câu 31 Trắc nghiệm

Read the passage and choose the best answer (A, B or C) to each space.

Artists who draw pictures on the pavement with chalk (1) ________a very common sight in London, but there are only a few left now. Sometimes the pictures are very good. This is proved (2)_____the fact that one of the artists’ favourite tricks is to draw a five pound note and see a lot of people trying to (3)________it up. The police usually trick pavement artists kindly and there is nothing in the law against (4) ______on the pavement unless the artist is so good that he gets a large crowd around him and this (5) _______other people from passing freely along the street.

Artists who draw pictures on the pavement with chalk (1) _______a very common sight in London, but there are only a few left now.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Chủ ngữ của câu là “Artists” chủ ngữ số nhiều => loại B

Mệnh đề sau của câu mang nghĩa trái nghĩa với liên từ “but” và trạng từ chỉ hiện tại “now” => mệnh đề trước dùng thì quá khứ.

Cấu trúc: S + used to + V (đã từng) dùng để diễn tả sự việc đã xảy ra và chấm dứt trong quá khứ, hiện tại không còn nữa.

Artists who draw pictures on the pavement with chalk (1) used to be a very common sight in London, but there are only a few left now.

Tạm dịch: Các nghệ sĩ vẽ tranh trên vỉa hè bằng phấn từng rất phổ biến ở Luân Đôn, nhưng giờ chỉ còn lại một số ít.

Câu 32 Trắc nghiệm

Read the passage and choose the best answer (A, B or C) to each space.

Artists who draw pictures on the pavement with chalk (1) ________a very common sight in London, but there are only a few left now. Sometimes the pictures are very good. This is proved (2)_____the fact that one of the artists’ favourite tricks is to draw a five pound note and see a lot of people trying to (3)________it up. The police usually trick pavement artists kindly and there is nothing in the law against (4) ______on the pavement unless the artist is so good that he gets a large crowd around him and this (5) _______other people from passing freely along the street.

This is proved (2)_________the fact that…

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Cấu trúc bị động: S + be + Ved/ 3 (+ by + O)

=> Chỗ trống cần điền giới từ “by”

This is proved (2) by the fact that…

Tạm dịch: Điều này được chứng minh bằng thực tế là…

Câu 33 Trắc nghiệm

Read the passage and choose the best answer (A, B or C) to each space.

Artists who draw pictures on the pavement with chalk (1) ________a very common sight in London, but there are only a few left now. Sometimes the pictures are very good. This is proved (2)_____the fact that one of the artists’ favourite tricks is to draw a five pound note and see a lot of people trying to (3)________it up. The police usually trick pavement artists kindly and there is nothing in the law against (4) ______on the pavement unless the artist is so good that he gets a large crowd around him and this (5) _______other people from passing freely along the street.

… one of the artists’ favourite tricks is to draw a five pound note and see a lot of people trying to (3) ________it up. 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

get sth up: sắp xếp, tổ chức (cái gì)

take sth up: bắt đầu (cái gì)

pick sth up: nhặt (cái gì) lên

build sth up: làm cho (cái gì) phát triển

… one of the artists’ favourite tricks is to draw a five pound note and see a lot of people trying to (3) pick it up.

Tạm dịch: … một trong những thủ thuật yêu thích của các nghệ sĩ là vẽ một tờ 5 pound và thấy rất nhiều người cố gắng nhặt nó lên.

Câu 34 Trắc nghiệm

Read the passage and choose the best answer (A, B or C) to each space.

Artists who draw pictures on the pavement with chalk (1) ________a very common sight in London, but there are only a few left now. Sometimes the pictures are very good. This is proved (2)_____the fact that one of the artists’ favourite tricks is to draw a five pound note and see a lot of people trying to (3)________it up. The police usually trick pavement artists kindly and there is nothing in the law against (4) ______on the pavement unless the artist is so good that he gets a large crowd around him and this (5) _______other people from passing freely along the street.

The police usually trick pavement artists kindly and there is nothing in the law against (4)___________on the pavement…

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Cấu trúc: giới từ + V-ing

=> against drawing

The police usually trick pavement artists kindly and there is nothing in the law against (4) drawing on the pavement

Tạm dịch: Cảnh sát thường đối xử với các nghệ sĩ vỉa hè một cách vui vẻ và không có gì trong luật ngăn cấm vẽ trên vỉa hè…

Câu 35 Trắc nghiệm

Read the passage and choose the best answer (A, B or C) to each space.

Artists who draw pictures on the pavement with chalk (1) ________a very common sight in London, but there are only a few left now. Sometimes the pictures are very good. This is proved (2)_____the fact that one of the artists’ favourite tricks is to draw a five pound note and see a lot of people trying to (3)________it up. The police usually trick pavement artists kindly and there is nothing in the law against (4) ______on the pavement unless the artist is so good that he gets a large crowd around him and this (5) _______other people from passing freely along the street.

… unless the artist is so good that he gets a large crowd around him and this (5) ______other people from passing freely along the street.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

help sb with sth: giúp đỡ ai làm việc gì

prevent sb from V-ing: ngăn cản ai làm việc gì

supply sb with sth = provide sb with sth: cung cấp cho ai (cái gì)

… unless the artist is so good that he gets a large crowd around him and this (5) prevents other people from passing freely along the street.

Tạm dịch: … trừ khi nghệ sĩ giỏi đến mức anh ta có một đám đông xung quanh anh ta và điều này ngăn cản người khác đi tự do dọc theo đường phố.

Câu 36 Trắc nghiệm

Read the passage and choose the best answer (A, B or C) to each space.

EARTHWATCH

Have you ever wanted to do something different? Five years ago, Will Slade read about (1) ______ organization called Earthwatch. Earthwatch finds volunteers for expeditons to study and explore different parts of the world.

Will decided (2) ______ an expedition to study elephants in Africa. "I wasn't sure about it before I went", says Will. "But in fact, I really enjoyed every minute of the expedition. We slept in tents and we cooked our own food, (3)                 it was great to see elephants and all the other animals there". "I've enjoyed all the expeditions, and I have seen some fantastic places. How (4) ______ people have slept on a beach, climbed a mountain, or seen a whale? This world is such a beautiful place, but it's (5) ________fast. We have to learn more about it if we are going to save it."

 Five years ago, Will Slade read about (1) ______ organization called Earthwatch. 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

organization (n): tổ chức => danh từ số ít nên trước nó cần một mạo từ đi với danh từ số ít và bắt đầu bằng nguyên âm “o”

- a: dùng trước danh từ số ít, chưa xác định, bắt đầu bằng phụ âm

- an: dùng trước danh từ số ít, chưa xác định, bắt đầu bằng nguyên âm

- the: dùng trước danh từ xác định, số ít hoặc số nhiều.

=> Chọn “an”

Five years ago, Will Slade read about (1) an organization called Earthwatch.

Tạm dịch: Năm năm trước, Will Slade đọc về một tổ chức gọi là Earthwatch.

Câu 37 Trắc nghiệm

Read the passage and choose the best answer (A, B or C) to each space.

EARTHWATCH

Have you ever wanted to do something different? Five years ago, Will Slade read about (1) ______ organization called Earthwatch. Earthwatch finds volunteers for expeditons to study and explore different parts of the world.

Will decided (2) ______ an expedition to study elephants in Africa. "I wasn't sure about it before I went", says Will. "But in fact, I really enjoyed every minute of the expedition. We slept in tents and we cooked our own food, (3)                 it was great to see elephants and all the other animals there". "I've enjoyed all the expeditions, and I have seen some fantastic places. How (4) ______ people have slept on a beach, climbed a mountain, or seen a whale? This world is such a beautiful place, but it's (5) ________fast. We have to learn more about it if we are going to save it."

Will decided (27) ______ an expedition to study elephants in Africa.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Cấu trúc: decide + to V (quyết định làm gì)

Will decided (2) to join an expedition to study elephants in Africa.

Tạm dịch: Will quyết định tham gia một cuộc thám hiểm để tìm hiểu về những con voi ở Châu Phi.

Câu 38 Trắc nghiệm

Read the passage and choose the best answer (A, B or C) to each space.

EARTHWATCH

Have you ever wanted to do something different? Five years ago, Will Slade read about (1) ______ organization called Earthwatch. Earthwatch finds volunteers for expeditons to study and explore different parts of the world.

Will decided (2) ______ an expedition to study elephants in Africa. "I wasn't sure about it before I went", says Will. "But in fact, I really enjoyed every minute of the expedition. We slept in tents and we cooked our own food, (3)                 it was great to see elephants and all the other animals there". "I've enjoyed all the expeditions, and I have seen some fantastic places. How (4) ______ people have slept on a beach, climbed a mountain, or seen a whale? This world is such a beautiful place, but it's (5) ________fast. We have to learn more about it if we are going to save it."

We slept in tents and we cooked our own food, (3) _______it was great to see elephants and all the other animals there.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

because: bởi vì

so: vì vậy

but: nhưng

when: khi

We slept in tents and we cooked our own food, (3) but it was great to see elephants and all the other animals there.

Tạm dịch: Chúng tôi đã ngủ trong lều và tự nấu ăn, nhưng thật tuyệt khi ngắm những chú voi và những động vật khác ở đây.

Câu 39 Trắc nghiệm

Read the passage and choose the best answer (A, B or C) to each space.

EARTHWATCH

Have you ever wanted to do something different? Five years ago, Will Slade read about (1) ______ organization called Earthwatch. Earthwatch finds volunteers for expeditons to study and explore different parts of the world.

Will decided (2) ______ an expedition to study elephants in Africa. "I wasn't sure about it before I went", says Will. "But in fact, I really enjoyed every minute of the expedition. We slept in tents and we cooked our own food, (3)                 it was great to see elephants and all the other animals there". "I've enjoyed all the expeditions, and I have seen some fantastic places. How (4) ______ people have slept on a beach, climbed a mountain, or seen a whale? This world is such a beautiful place, but it's (5) ________fast. We have to learn more about it if we are going to save it."

How (3) ______ people have slept on a beach, climbed a mountain, or seen a whale

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

many + danh từ số nhiều => How many: bao nhiêu

How far: bao xa

How much: để hỏi về giá tiền; hoặc How much + danh từ không đếm được

How long: bao lâu; dài bao nhiêu

How (4) many people have slept on a beach, climbed a mountain, or see a whale?

Tạm dịch: Bao nhiêu người đã ngủ trên bãi biển, leo núi, hay cưỡi cá voi?

Câu 40 Trắc nghiệm

Read the passage and choose the best answer (A, B or C) to each space.

EARTHWATCH

Have you ever wanted to do something different? Five years ago, Will Slade read about (1) ______ organization called Earthwatch. Earthwatch finds volunteers for expeditons to study and explore different parts of the world.

Will decided (2) ______ an expedition to study elephants in Africa. "I wasn't sure about it before I went", says Will. "But in fact, I really enjoyed every minute of the expedition. We slept in tents and we cooked our own food, (3)                 it was great to see elephants and all the other animals there". "I've enjoyed all the expeditions, and I have seen some fantastic places. How (4) ______ people have slept on a beach, climbed a mountain, or seen a whale? This world is such a beautiful place, but it's (5) ________fast. We have to learn more about it if we are going to save it."

This world is such a beautiful place, but it's (5)_____fast. We have to learn more about it if we are going to save it.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

destroying (v): phá hủy

disappearing (v): biến mất

bettering (v): trở nên tốt hơn

growing (v): phát triển

This world is such a beautiful place, but it's (5) disappearing fast. We have to learn more about it if we are going to save it.

Tạm dịch: Thế giới này là một nơi tuyệt vời, nhưng nó biến mất nhanh chóng. Chúng ta cần phải biết thêm về nó nếu chúng ta có ý định cứu nó.