Kiểm tra Unit 5
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
four /fɔː(r)/
flower /ˈflaʊə(r)/
morning /ˈmɔːnɪŋ/
pork /pɔːk/
Câu B âm –o phát âm là /aʊ/, còn lại phát âm là /ɔː/
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
noodle /ˈnuːdl/
food /fuːd/
cook /kʊk/
soon /suːn/
Câu C âm –u phát âm là /ʊ/, còn lại phát âm là /u:/
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
What______ do I need to cook an omelette?
food (n): thức ăn
material (n): vật liệu, chất
menu (n): thực đơn
ingredient (n): nguyên liệu, thành phần (trong thực phẩm)
=> What ingredients do I need to cook an omelette?
Tạm dịch: Tôi cần những nguyên liệu gì để nấu món trứng tráng?
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
In Viet Nam, spring rolls are served ________ at a family gathering of anniversary dinner.
mostly: hầu hết, phần lớn, chủ yếu
=> In Việt Nam, spring rolls are served mostly at a family gathering of aniversary dinner.
Tạm dịch: Ở Việt Nam, chả giò được phục vụ chủ yếu trong bữa tiệc mừng gia đình.
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
“What is your _____ dish for breakfast?” - “It's beef noodle soup.”
favourite dish: món ăn yêu thích
=> “What is your favourite dish for breakfast?” - “It's beef noodle soup.”
Tạm dịch: Món ăn yêu thích của bạn cho bữa sáng là gì? – Đó là phở bò.
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
How many ______ do you eat every day?
many đi với danh từ đếm được số nhiều => từ cần điền là apples
=> How many apples do you eat every day?
Tạm dịch: Bạn ăn bao nhiêu quả táo mỗi ngày?
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
Cakes in Viet Nam are made _____ butter, eggs, and flour.
to be made from: được làm từ
=> Cakes in Viet Nam are made from butter, eggs, and flour.
Tạm dịch: Bánh ở Việt Nam được làm từ bơ, trứng và bột mì.
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
What _______ drink do you like most?
nation (n): quốc gia
foreign (adj): nước ngoài
foreigner (n): người nước ngoài
favourite (adj): được yêu thích
Từ cần điền đứng trước danh từ nên phải là một tính từ
=> What foreign drink do you like most?
Tạm dịch: Bạn thích đồ uống nước ngoài nào nhất?
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
I want to buy ____ milk.
some: một ít, một vài (dùng với danh từ không đếm được và danh từ đếm được số nhiều)
milk là danh từ không đếm được nên ta dùng some
=> I want to buy some milk.
Tạm dịch: Tôi muốn mua một ít sữa
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
When the food is ____, take it out of the oven.
do (v): làm, hoàn thành
make (v): làm ra, tạo ra
bake (v): nướng
cook (v): nấu
=> When the food is done, take it out of the oven.
Tạm dịch: Khi thức ăn được hoàn thành, hãy lấy nó ra khỏi lò nướng.
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
Vietnamese ____ is charaterized by rice, fish sauces, snack.
plate (n): đĩa
dish (n): món ăn
cuisine (n): ẩm thực
bowl (n): bát, tô
=> Vietnamese cuisine is characterized by rice, fish sauces, snack.
Tạm dịch: Ẩm thực Việt Nam được đặc trưng bởi cơm, nước mắm, đồ ăn nhẹ.
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
My mother makes a compliment after _____ my new dish.
do (v): làm, hoàn thành
drink (v): uống
try (v): thử
make (v): làm ra, tạo ra
=> My mother makes a compliment after trying my new dish.
Tạm dịch: Mẹ tôi khen ngợi sau khi thử món ăn mới của tôi.
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
Have you got _____ work, or do you want to come to the cinema?
some: một ít, một vài (đứng trước danh từ không đếm được và danh từ đếm được số nhiều)
few: rất ít (không đủ để làm gì): đứng trước danh từ đếm được số nhiều
much: nhiều (đứng trước danh từ không đếm được)
little: rất ít (không đủ để làm gì): đứng trước danh từ không đếm được
=> Have you got some work, or do you want to come to the cinema?
Tạm dịch: Bạn có một vài công việc, hay bạn muốn đến rạp chiếu phim?
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
– What would you like? - _______.
some: một ít, một vài (đứng trước danh từ không đếm được và danh từ đếm được số nhiều)
juice là danh từ không đếm được => ta dùng some
=> – What would you like? - I’d like some apple juice.
Tạm dịch: - Bạn muốn dùng gì? - Tôi muốn một ít nước táo.
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
____ drinks are gassy because they’ve got carbon dioxide in them.
fizzy (adj): có ga
cool (adj): lạnh
sweet (adj): ngọt
soft (adj): nhẹ, không có cồn
=> Fizzy drinks are gassy because they've got carbon dioxide in them.
Tạm dịch: Đồ uống có ga giống như hơi vì chúng có carbon dioxide trong đó.
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
My grandmother, sister and I sleep together in the same room and we do the _____ outdoors in the back garden.
cooking (n): sự nấu nướng
kitchen (n): nhà bếp
meal: bữa ăn
food (n): thức ăn
- do the cooking: nấu nướng
=> My grandmother, sister and I sleep together in the same room and we do the cooking outdoors in the back garden.
Tạm dịch: Bà, chị gái và tôi ngủ cùng phòng và chúng tôi nấu ăn ngoài trời trong vườn sau nhà.
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
This is perfect place to _____ a drink while enjoying a book.
have a drink: uống một chút
=> This is perfect place to have a drink while enjoying a book.
Tạm dịch: Đây là nơi hoàn hảo để uống một chút trong khi thưởng thức một cuốn sách.
Read the following passage and choose the best answer for each blank.
The History of Pizza
There are not (1)_____ nations that can say their national dish has become an international phenomenon. Italy has two such (2) _____, pasta and, of course, pizza. Both are (3)______ all over the world, both have made the history of Italian food. Pizza in (4) _____ most basic form as a seasoned flat bread has a long history in the Mediterranean. (5) ____ cultures including the Greeks and Phoenicians ate a flat bread made (6) _____ flour and water. The dough would be cooked by placing on a hot stone and then seasoned with herbs. (7) ______ America, pizza usually falls (8) _____ two categories: thick and cheesy Chicago style or thin and more traditional New York pizza. (9)_______ Italy, pizza also falls into two distinct categories: Italian pizza and the rest of the world. It might seem silly considering the basic ingredients, but one taste of a true Italian pizza and that's it. You will never feel the same about this simple and (10)_______ food again.
There are not (1)_____ nations that can say their national dish has become an international phenomenon.
nations là danh từ đếm được số nhiều => ta phải dùng many
=> There are not many nations that can say their national dish has become an international phenomenon.
Tạm dịch: Không có nhiều quốc gia có thể nói món ăn dân tộc của họ đã trở thành một hiện tượng quốc tế.
Read the following passage and choose the best answer for each blank.
The History of Pizza
There are not (1)_____ nations that can say their national dish has become an international phenomenon. Italy has two such (2) _____, pasta and, of course, pizza. Both are (3)______ all over the world, both have made the history of Italian food. Pizza in (4) _____ most basic form as a seasoned flat bread has a long history in the Mediterranean. (5) ____ cultures including the Greeks and Phoenicians ate a flat bread made (6) _____ flour and water. The dough would be cooked by placing on a hot stone and then seasoned with herbs. (7) ______ America, pizza usually falls (8) _____ two categories: thick and cheesy Chicago style or thin and more traditional New York pizza. (9)_______ Italy, pizza also falls into two distinct categories: Italian pizza and the rest of the world. It might seem silly considering the basic ingredients, but one taste of a true Italian pizza and that's it. You will never feel the same about this simple and (10)_______ food again.
Italy has two such (2) _____, pasta and, of course, pizza.
dish (n): món ăn
Từ cần điền là danh từ số nhiều => ta dùng dishes
=> Italy has two such dishes, pasta and, of course, pizza.
Tạm dịch: Ý có hai món ăn như vậy, mì ống và tất nhiên là pizza.
Read the following passage and choose the best answer for each blank.
The History of Pizza
There are not (1)_____ nations that can say their national dish has become an international phenomenon. Italy has two such (2) _____, pasta and, of course, pizza. Both are (3)______ all over the world, both have made the history of Italian food. Pizza in (4) _____ most basic form as a seasoned flat bread has a long history in the Mediterranean. (5) ____ cultures including the Greeks and Phoenicians ate a flat bread made (6) _____ flour and water. The dough would be cooked by placing on a hot stone and then seasoned with herbs. (7) ______ America, pizza usually falls (8) _____ two categories: thick and cheesy Chicago style or thin and more traditional New York pizza. (9)_______ Italy, pizza also falls into two distinct categories: Italian pizza and the rest of the world. It might seem silly considering the basic ingredients, but one taste of a true Italian pizza and that's it. You will never feel the same about this simple and (10)_______ food again.
Both are (3)______ all over the world, both have made the history of Italian food.
famous (adj): nổi tiếng
rare (adj): hiếm
poor (adj): nghèo
awful (adj): kinh sợ, khủng khiếp
=> Both are famous all over the world, both have made the history of Italian food.
Tạm dịch: Cả hai đều nổi tiếng trên toàn thế giới và đã làm nên lịch sử ẩm thực Ý.