Kiểm tra Unit 4

Câu 41 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

machine /məˈʃiːn/

children /ˈtʃɪldrən/

champion /ˈtʃæmpiən/

cheap /tʃiːp/

Câu A âm –ch phát âm là /ʃ/, còn lại phát âm là /tʃ/

Câu 42 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

teens: /tiːnz/

see:  /siː/

coffee: /ˈkɒfi/

street: /striːt/

Câu C phát âm là / i / còn lại là / iː / 

 

Câu 43 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

concert /ˈkɒnsət/

perform /pəˈfɔːm/

modern /ˈmɑːdərn/

prefer /prɪˈfɜː(r)/  

Câu D âm –er phát âm là /ɜː(r)/, còn lại phát âm là /ə/

Câu 44 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Convenient: /kənˈviːniənt/

Evening: /ˈiːvnɪŋ/

Exciting: /ɪkˈsaɪtɪŋ/

Eve: /iːv/

Câu C phát âm là / ɪ / còn lại là / i /

Câu 45 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

happy /ˈhæpi/

hard /hɑːd/

similarity /ˌsɪməˈlærəti/

talent /ˈtælənt/

Câu B âm –a phát âm là /ɑː/, còn lại phát âm là /æ/

Câu 46 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

expensive: /ɪkˈspensɪv/

opposite: /ˈɒpəzɪt/

those: /ðəʊz/

noisy: /ˈnɔɪzi/

Câu A phát âm là /s/ còn lại là /z/  

Câu 47 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

chorus /ˈkɔːrəs/

brochure /ˈbrəʊʃə(r)/

machine /məˈʃiːn/

chef /ʃef/

Câu A âm –ch phát âm là /k/, còn lại phát âm là /ʃ/

Câu 48 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ideal: /aɪˈdiːəl/

Cinema: /ˈsɪnəmə/

Exciting: /ɪkˈsaɪtɪŋ/

Sky: /skaɪ/

Câu B phát âm là / ɪ / còn lại là / aɪ / 

Câu 49 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

The puppet shows present ______ themes of Vietnamese villages.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

country (n): nông thôn

rural (adj): nông thôn

city (n): thành phố

urban (adj): thành phố

Từ cần điền đứng trước danh từ “themes” và sau tính từ “present” nên phải là một tính từ

=> The puppet shows present rural themes of Vietnamese villages.

Tạm dịch: Các con rối cho thấy đề tài nông thôn hiện tại của làng quê Việt Nam.

Câu 50 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

Is there a theatre  ______ your neighbourhood?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

In: trong (prep)

On: trên (prep)

At: tại (prep)

With: với (prep)

=> Is there a theatre in your neighbourhood?

Tạm dịch: Có một nhà hát trong khu phố của bạn phải không?

Câu 51 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

I never watch ballet, and my sister doesn't ____.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Câu trên mang nghĩa phủ định nên ta dùng either để thể hiện sự đồng tình, có nghĩa là “cũng không”

=> I never watch ballet, and my sister doesn't, either.

Tạm dịch: Tôi cũng không bao giờ xem múa ba lê, và chị tôi cũng vậy.

Câu 52 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

______ the second turning ____ the right.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Cụm từ: Take the turning (rẽ ở ngã rẽ)

    On the right: ở bên phải

=> Take the second turning on the right.

Tạm dịch: Rẽ phải ở ngõ cua thứ hai.



Câu 53 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

For many people, a good knowledge of music and arts is regarded as a _______ for every student.  

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

necessary (adj): cần thiết

need (v): cần

needs (n): những thứ cần thiết hoặc nhu cầu cơ bản

necessity (n): sự cần thiết

=> For many people, a good knowledge of music and arts is regarded as a necessity for every student. 

Tạm dịch: Đối với nhiều người, một kiến thức tốt về âm nhạc và nghệ thuật được coi là một điều cần thiết cho mỗi sinh viên.

Câu 54 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

Can you ____  us the ____ to the post office?  

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Show: chỉ dẫn (v)

Tell: nói (v)

Road: đường (ở làng quê) (n)

Street: đường phố (ở thành phố) (n)

Way: đường nói chung (n)

=> Can you tell us the way to the post office?

Tạm dịch: Bạn có thể cho chúng tôi đường đến bưu điện được không ?

Câu 55 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Arts are of great _____ in education, especially for young children. 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

important (adj): quan trọng

importance (n): sự quan trọng

unimportant (adj): không quan trọng

unimportance (n): sự không quan trọng

Từ cần điền đứng sau tính từ “great” nên phải là một danh từ

=> Arts are of great importance in education, especially for young children.

Tạm dịch: Nghệ thuật có tầm quan trọng lớn trong giáo dục, đặc biệt là đối với trẻ nhỏ.

Câu 56 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

The air in this area is ____ with smoke from factories.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Polluted: bị ô nhiễm (adj)

Fresh: trong sạch (adj)

Noisy: ồn ào (adj)

Clean: sạch sẽ (adj)

=> The air in this area is polluted with smoke from factories. 

Tạm dịch: Không khí ở khu vực này bị ô nhiễm khói từ các nhà máy.

Câu 57 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Classical music is not _______ as pop music.  

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

exciting (adj): kích thích, sôi động, làm say mê

excited (adj): bị kích thích, bị kích động

Câu trên sử dụng cấu trúc câu so sánh bằng dạng phủ định => as exciting as

=> Classical music is not as exciting as pop music. 

Tạm dịch: Nhạc cổ điển không sôi động như nhạc pop.

Câu 58 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

There are many shops near here, so the streets are very busy and ____ during the day.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Noise: tiếng ồn (n)

Narrow: hẹp (adj)

Quiet: yên tĩnh (adj)

Noisy: ồn ào (adj)

=> There are many shops near here, so the streets are very busy and noisy during the day.

Tạm dịch: Có rất nhiều cửa hàng gần đây, vì vậy đường phố rất nhộn nhịp và ồn ào vào ban ngày.

Câu 59 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Today, subjects like music and arts are put into the school _______ in Viet Nam.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

year (n): năm

subject (n): môn học

curriculum (n): chương trình giảng dạy

education (n): giáo dục

=> Today, subjects like music and arts are put into the school curriculum in Viet Nam.

Tạm dịch: Ngày nay, các môn học như âm nhạc và nghệ thuật được đưa vào chương trình giảng dạy tại trường học ở Việt Nam.

Câu 60 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

The map ____ that the art gallery is nearer than the cathedral. Shall we go there first?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Tất cả 4 từ đều có nét nghĩa chung là nói, nhưng với ý nghĩa bản đồ (map) hướng dẫn, chỉ dẫn

=> ta dùng say

=> The map says that the art gallery is nearer than the cathedral. Shall we go there first?

Tạm dịch: Bản đồ nói rằng phòng trưng bày nghệ thuật gần hơn nhà thờ lớn. Chúng ta sẽ đến đó trước chứ?