Kiểm tra Unit 4
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
machine /məˈʃiːn/
children /ˈtʃɪldrən/
champion /ˈtʃæmpiən/
cheap /tʃiːp/
Câu A âm –ch phát âm là /ʃ/, còn lại phát âm là /tʃ/
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
teens: /tiːnz/
see: /siː/
coffee: /ˈkɒfi/
street: /striːt/
Câu C phát âm là / i / còn lại là / iː /
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
concert /ˈkɒnsət/
perform /pəˈfɔːm/
modern /ˈmɑːdərn/
prefer /prɪˈfɜː(r)/
Câu D âm –er phát âm là /ɜː(r)/, còn lại phát âm là /ə/
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Convenient: /kənˈviːniənt/
Evening: /ˈiːvnɪŋ/
Exciting: /ɪkˈsaɪtɪŋ/
Eve: /iːv/
Câu C phát âm là / ɪ / còn lại là / i /
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
happy /ˈhæpi/
hard /hɑːd/
similarity /ˌsɪməˈlærəti/
talent /ˈtælənt/
Câu B âm –a phát âm là /ɑː/, còn lại phát âm là /æ/
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
expensive: /ɪkˈspensɪv/
opposite: /ˈɒpəzɪt/
those: /ðəʊz/
noisy: /ˈnɔɪzi/
Câu A phát âm là /s/ còn lại là /z/
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
chorus /ˈkɔːrəs/
brochure /ˈbrəʊʃə(r)/
machine /məˈʃiːn/
chef /ʃef/
Câu A âm –ch phát âm là /k/, còn lại phát âm là /ʃ/
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Ideal: /aɪˈdiːəl/
Cinema: /ˈsɪnəmə/
Exciting: /ɪkˈsaɪtɪŋ/
Sky: /skaɪ/
Câu B phát âm là / ɪ / còn lại là / aɪ /
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
The puppet shows present ______ themes of Vietnamese villages.
country (n): nông thôn
rural (adj): nông thôn
city (n): thành phố
urban (adj): thành phố
Từ cần điền đứng trước danh từ “themes” và sau tính từ “present” nên phải là một tính từ
=> The puppet shows present rural themes of Vietnamese villages.
Tạm dịch: Các con rối cho thấy đề tài nông thôn hiện tại của làng quê Việt Nam.
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
Is there a theatre ______ your neighbourhood?
In: trong (prep)
On: trên (prep)
At: tại (prep)
With: với (prep)
=> Is there a theatre in your neighbourhood?
Tạm dịch: Có một nhà hát trong khu phố của bạn phải không?
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
I never watch ballet, and my sister doesn't ____.
Câu trên mang nghĩa phủ định nên ta dùng either để thể hiện sự đồng tình, có nghĩa là “cũng không”
=> I never watch ballet, and my sister doesn't, either.
Tạm dịch: Tôi cũng không bao giờ xem múa ba lê, và chị tôi cũng vậy.
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
______ the second turning ____ the right.
Cụm từ: Take the turning (rẽ ở ngã rẽ)
On the right: ở bên phải
=> Take the second turning on the right.
Tạm dịch: Rẽ phải ở ngõ cua thứ hai.
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
For many people, a good knowledge of music and arts is regarded as a _______ for every student.
necessary (adj): cần thiết
need (v): cần
needs (n): những thứ cần thiết hoặc nhu cầu cơ bản
necessity (n): sự cần thiết
=> For many people, a good knowledge of music and arts is regarded as a necessity for every student.
Tạm dịch: Đối với nhiều người, một kiến thức tốt về âm nhạc và nghệ thuật được coi là một điều cần thiết cho mỗi sinh viên.
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
Can you ____ us the ____ to the post office?
Show: chỉ dẫn (v)
Tell: nói (v)
Road: đường (ở làng quê) (n)
Street: đường phố (ở thành phố) (n)
Way: đường nói chung (n)
=> Can you tell us the way to the post office?
Tạm dịch: Bạn có thể cho chúng tôi đường đến bưu điện được không ?
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Arts are of great _____ in education, especially for young children.
important (adj): quan trọng
importance (n): sự quan trọng
unimportant (adj): không quan trọng
unimportance (n): sự không quan trọng
Từ cần điền đứng sau tính từ “great” nên phải là một danh từ
=> Arts are of great importance in education, especially for young children.
Tạm dịch: Nghệ thuật có tầm quan trọng lớn trong giáo dục, đặc biệt là đối với trẻ nhỏ.
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
The air in this area is ____ with smoke from factories.
Polluted: bị ô nhiễm (adj)
Fresh: trong sạch (adj)
Noisy: ồn ào (adj)
Clean: sạch sẽ (adj)
=> The air in this area is polluted with smoke from factories.
Tạm dịch: Không khí ở khu vực này bị ô nhiễm khói từ các nhà máy.
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Classical music is not _______ as pop music.
exciting (adj): kích thích, sôi động, làm say mê
excited (adj): bị kích thích, bị kích động
Câu trên sử dụng cấu trúc câu so sánh bằng dạng phủ định => as exciting as
=> Classical music is not as exciting as pop music.
Tạm dịch: Nhạc cổ điển không sôi động như nhạc pop.
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
There are many shops near here, so the streets are very busy and ____ during the day.
Noise: tiếng ồn (n)
Narrow: hẹp (adj)
Quiet: yên tĩnh (adj)
Noisy: ồn ào (adj)
=> There are many shops near here, so the streets are very busy and noisy during the day.
Tạm dịch: Có rất nhiều cửa hàng gần đây, vì vậy đường phố rất nhộn nhịp và ồn ào vào ban ngày.
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Today, subjects like music and arts are put into the school _______ in Viet Nam.
year (n): năm
subject (n): môn học
curriculum (n): chương trình giảng dạy
education (n): giáo dục
=> Today, subjects like music and arts are put into the school curriculum in Viet Nam.
Tạm dịch: Ngày nay, các môn học như âm nhạc và nghệ thuật được đưa vào chương trình giảng dạy tại trường học ở Việt Nam.
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
The map ____ that the art gallery is nearer than the cathedral. Shall we go there first?
Tất cả 4 từ đều có nét nghĩa chung là nói, nhưng với ý nghĩa bản đồ (map) hướng dẫn, chỉ dẫn
=> ta dùng say
=> The map says that the art gallery is nearer than the cathedral. Shall we go there first?
Tạm dịch: Bản đồ nói rằng phòng trưng bày nghệ thuật gần hơn nhà thờ lớn. Chúng ta sẽ đến đó trước chứ?