Kiểm tra Unit 2
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
The ______ keeps food at a constant temperature.
C. fridge
C. fridge
C. fridge
Microwave: lò vi sóng
Sofa: ghế sofa
Fridge: tủ lạnh
Wardrobe: Tủ quần áo
=> The fridge keeps food at a constant temperature.
Tạm dịch: Tủ lạnh giữ thực phẩm ở nhiệt độ không đổi.
Đáp án: C
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
The Japanese eat a lot of fish instead of meat ___they stay more healthy.
But: Nhưng
Because: Bởi vì
Although: Mặc dù
So: Vậy
=> The Japanese eat a lot of fish instead of meat so they stay more healthy.
Tạm dịch: Người Nhật ăn nhiều cá thay vì thịt vì vậy họ khỏe mạnh hơn.
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
He hung his suit in the ______.
B. wardrobe
B. wardrobe
B. wardrobe
Dishwasher: máy rửa chén
Wardrobe: tủ quần áo
Kitchen: nhà bếp
Air conditioner: điều hòa nhiệt độ
=> He hung his suit in the wardrobe.
Tạm dịch: Anh ấy treo bộ đồ trong tủ quần áo.
Đáp án: B
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
Rob eats a lot of fast food and he ____ on a lot of weight.
Take: Lấy
Put: Đặt
Spend: Tiêu
Bring: Mang
Cụm từ: put on weight (tăng cân)
=> Rob eats a lot of fast food and he puts on a lot of weight.
Tạm dịch:
Rob ăn nhiều đồ ăn nhanh và anh ta tăng cân rất nhiều.
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
They often play soccer in the _______.
C. school yard
C. school yard
C. school yard
School gate: cổng trường
Schoolwork: việc học
Schoolyard: sân trường
Schoolmate: bạn học
=> They often play soccer in the school yard.
Tạm dịch: Họ thường chơi bóng đá trên sân trường.
Đáp án: C
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
We need to spend less time ______ computer games.
Cụm từ: spend time/money (on) doing st: danh tiền/ thời gian của mình để làm gì
=> We need to spend less time playing computer games.
Tạm dịch: Chúng ta cần dành ít thời gian hơn chơi trò chơi máy tính.
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
There are two lights ______ the ceiling.
C. on
C. on
C. on
At: tại
In: ở
On: trên
Between: ở giữa
=> There are two lights on the ceiling.
Tạm dịch: Có hai bóng đèn trên trần nhà.
Đáp án: C
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
After working on computers for long hours, you should _______ your eyes and relax.
Sleep in: ngủ nướng
Sleep: Ngủ
Wake: Thức dậy
Rest: Nghỉ ngơi
- Chỉ có động từ rest đi được với eyes.
=> After working on computers for long hours, you should rest your eyes and relax.
Tạm dịch:
Sau khi làm việc với máy tính trong thời gian dài, bạn nên để mắt bạn được nghỉ ngơi và thư giãn.
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
I’m very interested ________ history.
C. in
C. in
C. in
Cụm từ: be interested in + V_ing/N (Yêu thích cái gì, làm gì)
=> I’m very interested in history
Tạm dịch: Tôi rất yêu thích học Lịch sử
Đáp án: C
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
I forgot to wear a sun hat today and I got a ____ .
stomachache: đau bụng
earache: đau tai
backache: đau lưng
headache: đau đầu
=> I forgot to wear a sun hat today and I got a headache .
Tạm dịch:
Tôi đã quên không đội mũ hôm nay và tôi bị đau đầu
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
There should be a plenty of time to ____ shopping before we leave New York.
A. go
A. go
A. go
Cụm từ: go shopping (đi mua sắm)
=> There should be a plenty of time to go shopping before we leave New York.
Tạm dịch: Nên có nhiều thời gian để đi mua sắm trước khi chúng tôi rời New York.
Đáp án: A
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
Do you believe that eating _ carrots helps you see at night?
much more: nhiều hơn nữa
less: ít hơn
most: phần lớn
the most: nhất
=> Do you believe that eating much more carrots helps you see at night?
Tạm dịch:
Bạn có tin rằng ăn nhiều cà rốt giúp bạn nhìn thấy vào ban đêm?
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
We live in a town house, but our grandparents live in a ______ house.
B. country
B. country
B. country
Villa: biệt thự
Country: làng quê
Apartment: căn hộ
City: thành phố
- liên từ but để nối 2 vế đối lập nhau, nếu vế trước đã à town house thì vế sau => country house
=> We live in a town house, but our grandparents live in a country house.
Tạm dịch:
Chúng tôi sống trong một ngôi nhà thị trấn, nhưng ông bà của chúng tôi sống trong một ngôi nhà nông thôn.
Đáp án: B
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
We should try to keep everything around us clean and then flu will find it ____ to spread.
difficult: khó (adj)
difficulty: sự khó khăn (n)
difficultly: một cách khó khăn (adv)
=> We should try to keep everything around us clean and then flu will find it difficult to spread.
Tạm dịch:
Chúng ta nên giữ cho mọi thứ xung quanh mình sạch sẽ và các bệnh cảm cúm sẽ khó để lan rộng.
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
I live ____ my parents and my younger sister in a town houses ____ Ha Noi.
D. with - in
D. with - in
D. with - in
Cụm từ: live with sb (sống với ai)
Trong thành phố Hà Nội (in Ha Noi)
=> I live with my parents and my younger sister in a town house in Ha Noi.
Tạm dịch:
Tôi sống với bố mẹ và em gái trong một ngôi nhà ở thị trấn Hà Nội.
Đáp án: D
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
The health _____ from that diet expert is that you should eat less junk food and count your calories if you are becoming fat.
Tip: Mẹo
Advice: Lời khuyên
Idea: Ý tưởng
Ta thấy động từ trong câu được chia số ít => chủ ngữ là số ít (chọn A)
=> The health tip from that diet expert is that you should eat less junk food and count your calories if you are becoming fat.
Tạm dịch:
Lời khuyên về sức khỏe từ chuyên gia dinh dưỡng đó là bạn nên ăn ít đồ ăn vặt và đếm lượng calo nếu không bạn sẽ trở nên béo.
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
Go and ______ a bath!
D. have
D. have
D. have
Cụm từ: have a bath (đi tắm)
=> Go and have a bath!
Tạm dịch: Đi và tắm đi !
Đáp án: D
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
The seafood I ate this morning makes me feel ___ all over.
Itchy: ngứa
Running: Chạy
Well: Tốt
Weak: Yếu
=> The seafood I ate this morning makes me feel itchy all over.
Tạm dịch:
Những món hải sản mà tôi đã ăn sáng nay khiến tôi bị ngứa khắp người
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
There _______ many people standing outside the department store.
C. are
C. are
C. are
People (người) là danh từ đếm được số nhiều => Đi cùng there are
=> There are many people standing outside the department store.
Tạm dịch:
Có rất nhiều người đứng ngoài cửa hàng bách hóa.
Đáp án: C
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
Have a healthy _______ and you can enjoy your life.
Lives (n) những cuộc sống
Lifestyle (n): Phong cách sống
Lifeline(n): Ranh giới cuộc sống
Lively (adj): đầy sức sống
Vị trí cần điền là một danh từ số ít vì phía trước có mạo từ "a" => loại A (số nhiều) và D (tính từ)
=> Have a healthy lifestyle and you can enjoy your life.
Tạm dịch:Có một phong cách sống khỏe mạnh và bạn có thể tận hưởng cuộc sống của mình.