Kiểm tra Unit 2

Câu 41 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

The ______ keeps food at a constant temperature.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. fridge

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. fridge

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. fridge

Microwave: lò vi sóng                        

Sofa: ghế sofa                        

Fridge: tủ lạnh            

Wardrobe: Tủ quần áo

=> The fridge keeps food at a constant temperature.

Tạm dịch: Tủ lạnh giữ thực phẩm ở nhiệt độ không đổi.

Đáp án: C

Câu 42 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

The Japanese eat a lot of fish instead of meat ___they stay more healthy.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

But: Nhưng

Because: Bởi vì

Although: Mặc dù

So: Vậy

=> The Japanese eat a lot of fish instead of meat so they stay more healthy.  

Tạm dịch: Người Nhật ăn nhiều cá thay vì thịt vì vậy họ khỏe mạnh hơn.

Câu 43 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

He hung his suit in the ______.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. wardrobe

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. wardrobe

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. wardrobe

Dishwasher: máy rửa chén 

Wardrobe: tủ quần áo

Kitchen: nhà bếp

Air conditioner: điều hòa nhiệt độ 

=> He hung his suit in the wardrobe.

Tạm dịch: Anh ấy treo bộ đồ trong tủ quần áo.

Đáp án: B

Câu 44 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

Rob eats a lot of fast food and he ____ on a lot of weight.  

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Take: Lấy

Put: Đặt

Spend: Tiêu

Bring: Mang

Cụm từ: put on weight (tăng cân)

=> Rob eats a lot of fast food and he puts on a lot of weight.

Tạm dịch:

Rob ăn nhiều đồ ăn nhanh và anh ta tăng cân rất nhiều.

Câu 45 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

They often play soccer in the _______.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. school yard

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. school yard

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. school yard

School gate: cổng trường

Schoolwork: việc học

Schoolyard: sân trường

Schoolmate: bạn học 

=> They often play soccer in the school yard.

Tạm dịch: Họ thường chơi bóng đá trên sân trường.

Đáp án: C

Câu 46 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

We need to spend less time ______ computer games.  

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Cụm từ:  spend time/money (on) doing st: danh tiền/ thời gian của mình để làm gì

=> We need to spend less time playing computer games.  

Tạm dịch: Chúng ta cần dành ít thời gian hơn chơi trò chơi máy tính.

Câu 47 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

There are two lights ______ the ceiling.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. on        

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. on        

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. on        

At: tại

In: ở

On: trên

Between: ở giữa 

=> There are two lights on the ceiling.

Tạm dịch: Có hai bóng đèn trên trần nhà.

Đáp án: C  

Câu 48 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

After working on computers for long hours, you should _______ your eyes and relax.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Sleep inngủ nướng

Sleep: Ngủ

Wake: Thức dậy

Rest: Nghỉ ngơi

- Chỉ có động từ rest đi được với eyes.

  => After working on computers for long hours, you should rest your eyes and relax. 

Tạm dịch:

Sau khi làm việc với máy tính trong thời gian dài, bạn nên để mắt bạn được nghỉ ngơi và thư giãn.

Câu 49 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

I’m very interested ________ history.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. in

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. in

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. in

Cụm từ: be interested in + V_ing/N (Yêu thích cái gì, làm gì)

=> I’m very interested in history

Tạm dịch: Tôi rất yêu thích học Lịch sử

Đáp án: C

Câu 50 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

I forgot to wear a sun hat today and I got a ____ .  

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

stomachache: đau bụng

earache: đau tai

backache: đau lưng

headache: đau đầu 

=> I forgot to wear a sun hat today and I got a headache .

Tạm dịch:

Tôi đã quên không đội mũ hôm nay và tôi bị đau đầu  

Câu 51 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

There should be a plenty of time to ____ shopping before we leave New York.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. go  

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. go  

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. go  

Cụm từ: go shopping (đi mua sắm)

=> There should be a plenty of time to go shopping before we leave New York.

Tạm dịch: Nên có nhiều thời gian để đi mua sắm trước khi chúng tôi rời New York.

Đáp án: A

Câu 52 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

Do you believe that eating _ carrots helps you see at night?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

much more: nhiều hơn nữa

less: ít hơn

most: phần lớn

the most: nhất

=> Do you believe that eating much more carrots helps you see at night?  

Tạm dịch:

Bạn có tin rằng ăn nhiều cà rốt giúp bạn nhìn thấy vào ban đêm?

Câu 53 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

We live in a town house, but our grandparents live in a ______ house.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. country

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. country

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. country

Villa: biệt thự

Country: làng quê

Apartment: căn hộ

City: thành phố

- liên từ but để nối 2 vế đối lập nhau, nếu vế trước đã à town house thì vế sau => country house

=> We live in a town house, but our grandparents live in a country house.

Tạm dịch:

Chúng tôi sống trong một ngôi nhà thị trấn, nhưng ông bà của chúng tôi sống trong một ngôi nhà nông thôn.

Đáp án: B

Câu 54 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

We should try to keep everything around us clean and then flu will find it ____ to spread.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

difficult: khó (adj)

difficulty: sự khó khăn (n)

difficultly: một cách khó khăn (adv)

=> We should try to keep everything around us clean and then flu will find it difficult to spread.

Tạm dịch:

Chúng ta nên giữ cho mọi thứ xung quanh mình sạch sẽ và các bệnh cảm cúm sẽ khó để lan rộng.

Câu 55 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

I live ____ my parents and my younger sister in a town houses ____ Ha Noi.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. with - in

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. with - in

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. with - in

Cụm từ: live with sb (sống với ai)

Trong thành phố Hà Nội (in Ha Noi)

=> I live with my parents and my younger sister in a town house in Ha Noi.

Tạm dịch:

Tôi sống với bố mẹ và em gái trong một ngôi nhà ở thị trấn Hà Nội.

Đáp án: D

Câu 56 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

The health _____ from that diet expert is that you should eat less junk food and count your calories if you are becoming fat.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Tip: Mẹo

Advice: Lời khuyên

Idea: Ý tưởng

Ta thấy động từ trong câu được chia số ít => chủ ngữ là số ít (chọn A)

=> The health tip from that diet expert is that you should eat less junk food and count your calories if you are becoming fat.  

Tạm dịch: 

Lời khuyên về sức khỏe từ chuyên gia dinh dưỡng đó là bạn nên ăn ít đồ ăn vặt và đếm lượng calo nếu không bạn sẽ trở nên béo.

Câu 57 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

Go and ______ a bath!

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. have

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. have

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. have

Cụm từ: have a bath (đi tắm)

=> Go and have a bath!

Tạm dịch: Đi và tắm đi !

Đáp án: D

Câu 58 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

The seafood I ate this morning makes me feel ___ all over.  

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Itchy: ngứa

Running: Chạy

Well: Tốt

Weak: Yếu

=> The seafood I ate this morning makes me feel itchy all over.  

Tạm dịch:

Những món hải sản mà tôi đã ăn sáng nay khiến tôi bị ngứa khắp người

 

Câu 59 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

There _______ many people standing outside the department store.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. are

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. are

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. are

People (người) là danh từ đếm được số nhiều => Đi cùng there are

=> There are many people standing outside the department store.

Tạm dịch:

Có rất nhiều người đứng ngoài cửa hàng bách hóa.

Đáp án: C

Câu 60 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

Have a healthy _______  and you can enjoy your life.  

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Lives (n) những cuộc sống

Lifestyle (n): Phong cách sống

Lifeline(n): Ranh giới cuộc sống 

Lively (adj): đầy sức sống 

Vị trí cần điền là một danh từ số ít vì phía trước có mạo từ "a" => loại A (số nhiều) và D (tính từ)

=> Have a healthy lifestyle and you can enjoy your life. 

Tạm dịch:Có một phong cách sống khỏe mạnh và bạn có thể tận hưởng cuộc sống của mình.