Kiểm tra Unit 2

Câu 21 Trắc nghiệm

Mary lives in a _______.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Tạm dịch câu hỏi:

Mary sống trong một . . .

A. nơi lớn

B. thị trấn nhỏ

C. thành phố lớn

D. Khu vực lớn

Thông tin:

I live in a beautiful area in a big city. (Tôi sống trong một khu vực đẹp trong một thành phố lớn.)

=> Mary lives in a big city

Tạm dịch: Mary sống trong một thành phố lớn.

Đáp án: C

Câu 22 Trắc nghiệm

and look forward to (8)___  home and enjoy myself in my living room.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Cụm từ: look forward to + V_ing (mong đơi làm gì)

=> and look forward to (8) coming home and enjoying myself in my living room.

Tạm dịch: và trông đợi trở về nhà và nghỉ ngơi trong căn phòng khách của mình

Đáp án: C

Tôi yêu phòng khách của tôi! Tôi chắc chắn rất nhiều người nói như vậy nhưng đối với tôi, phòng khách là một không gian lý tưởng. Tôi dành thời gian với gia đình và bạn bè ở đây. Tôi có một số đồ trang sức và vật lưu niệm trên kệ, và vào cuối ngày, tôi đến đó để thư giãn trên chiếc ghế dài với gia đình và xem chương trình TV mà tất cả chúng tôi đều thích. Bất kể tôi ở đâu, tôi luôn muốn kết thúc một ngày làm việc của mình, được trở về nhà và nghỉ ngơi trong phòng khách của mình.

Câu 23 Trắc nghiệm

No matter (7)____ am, I always want to finish my working day ...

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

What: cái gì

Where: ở đâu

Which: cái nào

That: cái mà, điều mà

=> No matter where I am, I always want to finish my working day ...

Tạm dịch: Dù tôi ở đâu, tôi luôn muốn kết thúc ngày làm việc của mình

Đáp án: B

Câu 24 Trắc nghiệm

and to (6)_______ television we all enjoy.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta có: to+V_infi (để làm gì - chỉ mục đích

=> and to (6) watch television we all enjoy.

Tạm dịch: và để xem chương trình TV mà chúng tôi đều yêu thích

Đáp án: A

Câu 25 Trắc nghiệm

... and at the end (5) _________the day I get there to relax on the couch with family ...

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Cụm từ: at the end of (cuối …)

=> ... and at the end of the day I get there to relax on the couch with family...

Tạm dịch: và cuối ngày tôi đến đó để thư giãn trên chiếc ghế dài cùng gia đình

Đáp án: D

Câu 26 Trắc nghiệm

I have some trinkets and mementos (4) ________ shelves,

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

In: trong

On: trên

At: tại

With: với

- shelves (n - số nhiều của shelf): kệ, giá để đồ

=> I have some trinkets and mementos on shelves,

Tạm dịch: Tôi có một số đồ trang sức và vật lưu niệm trên kệ,

Đáp án: B

Câu 27 Trắc nghiệm

I (3) _______ time with family and friends there.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Do: làm

Bring: mang

Make: tạo

Spend: dành

Cụm từ: spend time (dành thời gian)

=> I spend time with family and friends there.

Tạm dịch: Tôi dành thời gian với gia đình và bạn bè ở đó.

Đáp án: D

Câu 28 Trắc nghiệm

... but for (2) ______ living room is an ideal space.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Cụm từ for me (đối với tôi)

=> ... but for me living room is an ideal space.

Tạm dịch: …nhưng đối với tôi, phòng khách là một không gian lý tưởng.

Đáp án: B

Câu 29 Trắc nghiệm

I love my living room! I (1) ____ sure a lot of people say so ...

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Chủ ngữ là I (tôi) đi với động từ tobe là am

=> I love my living room! I am sure a lot of people say so ...

Tạm dịch: Tôi yêu phòng khách của tôi! Tôi chắc chắn rất nhiều người nói vậy …

Đáp án: A

Câu 30 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Knife: /naɪf/

Of:   /əv/

Leaf : /liːf/

Life: /laɪf/

Câu B phát âm là /v/ còn lại là /f/

Câu 31 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. clocks

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. clocks

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. clocks

Beds: /bedz/

Clocks: /klɒks/

Walls: /wɔːlz/

Tables: /ˈteɪblz/ 

Đáp án B đọc là /s/ còn lại là /z/

Đáp án: B

Câu 32 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Although: /ɔːlˈðəʊ/

Enough: /ɪˈnʌf/

Pragraph: /ˈpærəɡrɑːf/

Cough: /kɒf/

 Câu A có gh là âm câm còn lại là /f/ 

Câu 33 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. grandparents

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. grandparents

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. grandparents

Grandparents: /ˈɡrænpeərənts/

 Brothers:  /ˈbrʌðə(r)z/

Uncles: /ˈʌŋklz/

Fathers: /ˈfɑːðə(r)z/ 

Đáp án A đọc là /s/ còn lại là /z/

Đáp án: A

Câu 34 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Junk: /dʒʌŋk/

Sun: /sʌn/

Put: /pʊt/

Adult: /ˈædʌlt/

 Câu C phát âm là /ʊ/còn lại là / ʌ /    

 

Câu 35 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. aunts

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. aunts

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. aunts

Mothers: /ˈmʌðə(rz)/

Centers: /ˈsentə(r)z/

Aunts: /ɑːnts/

Cousins: /ˈkʌznz/ 

Đáp án C đọc là /s/ còn lại là /z/

Đáp án: C

Câu 36 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Hedache: /ˈhedeɪk/

Architect:  /ˈɑːkɪtekt/

Chemical:  /ˈkemɪkl/

Children:  /tʃaɪld/

Câu  D phát âm là / tʃ /còn lại là /k /       

Câu 37 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. cities

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. cities

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. cities

Cities: /ˈsɪtiz/

Watches: /wɒtʃiz/

Dishes: /dɪʃiz/

Houses: /haʊsiz/

Đáp án A đọc là /z/ còn lại là /iz/

 Đáp án: A

Câu 38 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

aerobics /eəˈrəʊbɪks/

calories  /kəˈlɔrɪz/

cycling /ˈsaɪklɪŋ/

doctor /ˈdɒktə(r)/

Câu C phát âm là /s/còn lại là /k /.       

 

Câu 39 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. clocks

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. clocks

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. clocks

Clocks: /klɒks/

Villas: /ˈvɪləz/

Tables: /ˈteɪblz/

 Chairs: /tʃeə(r)z/

Đáp án A đọc là /s/ còn lại là /z/

Đáp án: A

Câu 40 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

You can avoid some diseases by ______ yourself clean.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Keep: Giữ (v)

Take: Lấy (v)

Work: Làm (v)

Bring: Mang (v)

=> You can avoid some diseases by keeping yourself clean.

Tạm dịch: Bạn có thể tránh một số bệnh bằng cách giữ cho mình sạch sẽ.