Kiểm tra Unit 1

Câu 41 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

Will you _______ making models in the future?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Pick up: Nhặt lên               

Look for: Tìm kiếm                   

Take up:  bắt đầu làm gì

Find: Tìm

=> Will you take up making models in the future?

Tạm dịch: Bạn sẽ đưa lên mô hình trong tương lai?



Câu 42 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

Mai and Hoa _____ their bicycles to school from Monday to Friday.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. ride

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. ride

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. ride

“from Monday to Friday”: từ thứ Hai đến thứ Sáu => diễn tả một thói quen hoặc một hành động lặp đi lặp lại trong hiện tại => ta phải sử dụng thì hiện tại đơn

“Mai and Hoa” là chủ ngữ số nhiều nên động từ ở dạng nguyên thể => ride

=> Mai and Hoa ride their bicycles to school from Monday to Friday.

Tạm dịch: Mai và Hoa đạp xe đến trường từ thứ Hai đến thứ Sáu.

Đáp án: B


Câu 43 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

Do you think that hobby is _________ and boring? 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Easy: Dễ (adj)                           

Difficulty: Khó khăn(n)                                          

Danger: Nguy hiểm (n)     

Interesting: Thú vị (adj)                           

=> Do you think that hobby is difficult and boring?

Tạm dịch: Bạn có nghĩ rằng sở thích đó thật khó khăn và nhàm chán?

Câu 44 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

In the afternoon, I ______ books _______ the library.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. read - in

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. read - in

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. read - in

“In the afternoon”: vào buổi chiều => diễn tả một thói quen hoặc một hành động lặp đi lặp lại trong hiện tại => ta phải sử dụng thì hiện tại đơn

Chủ ngữ là “I” nên động từ ở dạng nguyên thể => read

=> In the afternoon, I read books in the library.

Tạm dịch: Vào buổi chiều, tôi đọc sách trong thư viện.

Đáp án: B

Câu 45 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

I love my sister's paintings because she is very  ______ in using colours.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Careless: Bất cẩn (adj)                             

Care: Quan tâm (v)  

Creative: Sáng tạo (adj)               

Imagine: Tưởng tượng (v)

=> I love my sister's paintings because she is very creative in using colours.

Tạm dịch: Tôi yêu tranh của chị tôi vì chị ấy rất sáng tạo trong việc sử dụng màu sắc.

Câu 46 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

Look! They _______ badminton with their friends.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. are playing

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. are playing

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. are playing

“Look!”: nhìn kìa => diễn tả một hành động đang xảy ra ngay tại thời điểm nói nên ta phải sử dụng thì hiện tại tiếp diễn.

Chủ ngữ “they” nên phải đi với động từ to be “are”, động từ phải chia ở dạng V_ing => are playing

=> Look! They are playing badminton with their friends.

Tạm dịch: Nhìn kìa! Họ đang chơi cầu lông với bạn bè.

Đáp án: D

Câu 47 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

I join a photography club, and all the members love _____ a lot of beautiful photos.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Cụm từ: love+V_ing (yêu thích làm gì), take photo (chụp ảnh)

=> I join a photography club, and all the members love taking a lot of beautiful photos.

Tạm dịch: Tôi tham gia một câu lạc bộ nhiếp ảnh và tất cả các thành viên thích chụp rất nhiều ảnh đẹp.

Câu 48 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

What is your _______ subject at school?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. favourite

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. favourite

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. favourite

nice (adj): đẹp, thú vị, tốt

favourite (adj): yêu thích

liking (n): sự ưa thích, sự yêu mến

excited (adj): bị kích thích, bị kích động

Từ cần điền đứng trước danh từ “subject” nên phải là một tính từ.

=> What is your favourite subject at school?

Tạm dịch: Môn học yêu thích của bạn ở trường là gì?

Đáp án: B

Câu 49 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

What does your father do _____ his free time?  

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

In: Trong

On: Trên

At: Tại

While: Trong khi

Cụm từ: in free time (trong khoảng thời gian rảnh rỗi)

=> What does your father do in his free time?

Tạm dịch: Cha của bạn làm gì trong thời gian rảnh?

Câu 50 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

Creative students _____ drawings and paintings in the ____ club.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. do - art

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. do - art

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. do - art

sport (n): thể thao

English (n): Tiếng Anh

art (n): mỹ thuật

judo (n): võ Judo

“drawings and paintings”: vẽ tranh và tô màu => đây là các hoạt động về mỹ thuật nên từ cần điền là “art”

=> Creative students do drawings and paintings in the art club.

Tạm dịch: Những học sinh sáng tạo vẽ tranh và tô màu trong câu lạc bộ mỹ thuật.

Đáp án: C

Câu 51 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

You can share your stamps _____ other collectors _______ a stamp club.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

With: Cùng với

At: Tại 

To: Đến

In: Trong

=> You can share your stamps with other collectors in a stamp club.

Tạm dịch: Bạn có thể chia sẻ tem của bạn với các nhà sưu tập khác trong một câu lạc bộ tem.

Câu 52 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

Nowadays people ______  hours sitting in front of computers.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Lake: Hồ            

Last: Lần cuối             

Set: Bộ      

Spend: Tiêu tốn

Cụm từ: spend time/money (on) doing st: dành tiền/thời gian để làm gì

=> Nowadays people spend hours sitting in front of computers.

Tạm dịch: Ngày nay mọi người dành hàng giờ ngồi trước máy tính.

Câu 53 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

In the afternoon, students _______ many interesting clubs.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. join

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. join

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. join

join (v): tham gia

do (v): làm

play (v): chơi

have (v): có

“clubs”: các câu lạc bộ => ta phải sử dụng động từ có nghĩa là “tham gia các câu lạc bộ” => từ cần điền là “join”

=> In the afternoon, students join many interesting clubs.

Tạm dịch: Vào buổi chiều, học sinh tham gia nhiều câu lạc bộ thú vị.

Đáp án: A

Câu 54 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

My family enjoys ____ , because we can sell vegetables and flowers ____ money.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Cụm từ: enjoy+V_ing (yêu thích làm công việc gì) => chỗ trống đầu tiên là một động từ dạng V_ing => gardening (làm vườn) => loại A và D

Cụm từ do st for st (làm gì vì thứ gì) => chỗ cần điền là for

 => My family enjoys gardening because we can sell vegetables and flowers for money.

Tạm dịch: Gia đình tôi thích làm vườn vì chúng tôi có thể bán rau và hoa để lấy tiền.

Câu 55 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

Students live and study in a/an ______ school. They only go home at weekends.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. boarding

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. boarding

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. boarding

international (adj): quốc tế

small (adj): nhỏ

boarding (adj): nội trú

overseas (adj): nước ngoài

“They only go home at weekends”: họ chỉ về nhà vào cuối tuần => ngôi trường được nhắc đến trong câu phải là trường nội trú.

=> Students live and study in a boarding school. They only go home at weekends.

Tạm dịch: Học sinh sống và học tập ở một ngôi trường nội trú. Họ chỉ về nhà vào cuối tuần.

Đáp án: C

Câu 56 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

I think a hobby will always give you ______and help you ______.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Cụm từ: give sb st (mang lại cho ai thứ gì) => chỗ trống đầu tiên là một danh từ => chọn pleasure (niềm vui, n)

Cụm từ: help sb do st (giúp ai làm gì) => chỗ trống thứ hai là một động từ => chọn relax (thư giãn, v)

=> I think a hobby will always give you pleasure and help you relax.

Tạm dịch: Tôi nghĩ rằng một sở thích sẽ luôn mang lại cho bạn niềm vui và giúp bạn thư giãn.

Câu 57 Trắc nghiệm

Choose the underlined part among A, B, C or D that needs correcting.

John are (A) cleaning (B) the room (C) at (D)the moment.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. are

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. are

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. are

Chú ngữ “John” ở ngôi thứ ba số ít => động từ to be trong câu này phải là “is”

=> Sai ở “are” => phải sửa lại thành “is”

=> John is cleaning the room at the moment.

Tạm dịch: John đang dọn phòng ngay lúc này.

Đáp án:  A

Câu 58 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

My sister's hobby is sewing, and she can get the sewing patterns from the _______magazines.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Fashion: Thời trang (n)                                                    

Cooking: Nấu nướng (n)                                   

Sports: Những bộ môn thể thao (n)                                      

Science: Khoa học (n)      

- fashion magazines: tạp trí thời trang             

=> My sister's hobby is sewing, and she can get the sewing patterns from the fashion magazines.

Tạm dịch: Sở thích của chị tôi là may vá, và chị ấy có thể lấy các mẫu may từ các tạp chí thời trang.

Câu 59 Trắc nghiệm

Choose the underlined part among A, B, C or D that needs correcting.

I (A) swim usually (B) at (C) the weekend.(D)

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. swim usually 

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. swim usually 

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. swim usually 

Trong câu ở thì hiện tại đơn, trạng từ tần suất “usually” phải đứng trước động từ “swim”

=> Sai ở “swim usually” => phải sửa lại thành “usually swim”

=> I usually swim at the weekend.

Tạm dịch: Tôi thường bơi vào cuối tuần.

Đáp án: B

Câu 60 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

If your hobby is greeting card making, you can give your _____ to your friends as presents.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Hobby: Sở thích (n)                   

Money: Tiền bạc (n)                                       

Greetings: Lời chào hỏi (n)                                 

Products: Các sản phẩm (n)                   

=> If your hobby is greeting card making, you can give your products to your friends as presents.

Tạm dịch: Nếu sở thích của bạn là làm thiệp chúc mừng, bạn có thể tặng sản phẩm của mình cho bạn bè như là những món quà.