Kiểm tra Unit 1
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
Will you _______ making models in the future?
Pick up: Nhặt lên
Look for: Tìm kiếm
Take up: bắt đầu làm gì
Find: Tìm
=> Will you take up making models in the future?
Tạm dịch: Bạn sẽ đưa lên mô hình trong tương lai?
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
Mai and Hoa _____ their bicycles to school from Monday to Friday.
B. ride
B. ride
B. ride
“from Monday to Friday”: từ thứ Hai đến thứ Sáu => diễn tả một thói quen hoặc một hành động lặp đi lặp lại trong hiện tại => ta phải sử dụng thì hiện tại đơn
“Mai and Hoa” là chủ ngữ số nhiều nên động từ ở dạng nguyên thể => ride
=> Mai and Hoa ride their bicycles to school from Monday to Friday.
Tạm dịch: Mai và Hoa đạp xe đến trường từ thứ Hai đến thứ Sáu.
Đáp án: B
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
Do you think that hobby is _________ and boring?
Easy: Dễ (adj)
Difficulty: Khó khăn(n)
Danger: Nguy hiểm (n)
Interesting: Thú vị (adj)
=> Do you think that hobby is difficult and boring?
Tạm dịch: Bạn có nghĩ rằng sở thích đó thật khó khăn và nhàm chán?
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
In the afternoon, I ______ books _______ the library.
B. read - in
B. read - in
B. read - in
“In the afternoon”: vào buổi chiều => diễn tả một thói quen hoặc một hành động lặp đi lặp lại trong hiện tại => ta phải sử dụng thì hiện tại đơn
Chủ ngữ là “I” nên động từ ở dạng nguyên thể => read
=> In the afternoon, I read books in the library.
Tạm dịch: Vào buổi chiều, tôi đọc sách trong thư viện.
Đáp án: B
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
I love my sister's paintings because she is very ______ in using colours.
Careless: Bất cẩn (adj)
Care: Quan tâm (v)
Creative: Sáng tạo (adj)
Imagine: Tưởng tượng (v)
=> I love my sister's paintings because she is very creative in using colours.
Tạm dịch: Tôi yêu tranh của chị tôi vì chị ấy rất sáng tạo trong việc sử dụng màu sắc.
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
Look! They _______ badminton with their friends.
D. are playing
D. are playing
D. are playing
“Look!”: nhìn kìa => diễn tả một hành động đang xảy ra ngay tại thời điểm nói nên ta phải sử dụng thì hiện tại tiếp diễn.
Chủ ngữ “they” nên phải đi với động từ to be “are”, động từ phải chia ở dạng V_ing => are playing
=> Look! They are playing badminton with their friends.
Tạm dịch: Nhìn kìa! Họ đang chơi cầu lông với bạn bè.
Đáp án: D
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
I join a photography club, and all the members love _____ a lot of beautiful photos.
Cụm từ: love+V_ing (yêu thích làm gì), take photo (chụp ảnh)
=> I join a photography club, and all the members love taking a lot of beautiful photos.
Tạm dịch: Tôi tham gia một câu lạc bộ nhiếp ảnh và tất cả các thành viên thích chụp rất nhiều ảnh đẹp.
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
What is your _______ subject at school?
B. favourite
B. favourite
B. favourite
nice (adj): đẹp, thú vị, tốt
favourite (adj): yêu thích
liking (n): sự ưa thích, sự yêu mến
excited (adj): bị kích thích, bị kích động
Từ cần điền đứng trước danh từ “subject” nên phải là một tính từ.
=> What is your favourite subject at school?
Tạm dịch: Môn học yêu thích của bạn ở trường là gì?
Đáp án: B
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
What does your father do _____ his free time?
In: Trong
On: Trên
At: Tại
While: Trong khi
Cụm từ: in free time (trong khoảng thời gian rảnh rỗi)
=> What does your father do in his free time?
Tạm dịch: Cha của bạn làm gì trong thời gian rảnh?
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
Creative students _____ drawings and paintings in the ____ club.
C. do - art
C. do - art
C. do - art
sport (n): thể thao
English (n): Tiếng Anh
art (n): mỹ thuật
judo (n): võ Judo
“drawings and paintings”: vẽ tranh và tô màu => đây là các hoạt động về mỹ thuật nên từ cần điền là “art”
=> Creative students do drawings and paintings in the art club.
Tạm dịch: Những học sinh sáng tạo vẽ tranh và tô màu trong câu lạc bộ mỹ thuật.
Đáp án: C
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
You can share your stamps _____ other collectors _______ a stamp club.
With: Cùng với
At: Tại
To: Đến
In: Trong
=> You can share your stamps with other collectors in a stamp club.
Tạm dịch: Bạn có thể chia sẻ tem của bạn với các nhà sưu tập khác trong một câu lạc bộ tem.
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
Nowadays people ______ hours sitting in front of computers.
Lake: Hồ
Last: Lần cuối
Set: Bộ
Spend: Tiêu tốn
Cụm từ: spend time/money (on) doing st: dành tiền/thời gian để làm gì
=> Nowadays people spend hours sitting in front of computers.
Tạm dịch: Ngày nay mọi người dành hàng giờ ngồi trước máy tính.
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
In the afternoon, students _______ many interesting clubs.
A. join
A. join
A. join
join (v): tham gia
do (v): làm
play (v): chơi
have (v): có
“clubs”: các câu lạc bộ => ta phải sử dụng động từ có nghĩa là “tham gia các câu lạc bộ” => từ cần điền là “join”
=> In the afternoon, students join many interesting clubs.
Tạm dịch: Vào buổi chiều, học sinh tham gia nhiều câu lạc bộ thú vị.
Đáp án: A
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
My family enjoys ____ , because we can sell vegetables and flowers ____ money.
Cụm từ: enjoy+V_ing (yêu thích làm công việc gì) => chỗ trống đầu tiên là một động từ dạng V_ing => gardening (làm vườn) => loại A và D
Cụm từ do st for st (làm gì vì thứ gì) => chỗ cần điền là for
=> My family enjoys gardening because we can sell vegetables and flowers for money.
Tạm dịch: Gia đình tôi thích làm vườn vì chúng tôi có thể bán rau và hoa để lấy tiền.
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
Students live and study in a/an ______ school. They only go home at weekends.
C. boarding
C. boarding
C. boarding
international (adj): quốc tế
small (adj): nhỏ
boarding (adj): nội trú
overseas (adj): nước ngoài
“They only go home at weekends”: họ chỉ về nhà vào cuối tuần => ngôi trường được nhắc đến trong câu phải là trường nội trú.
=> Students live and study in a boarding school. They only go home at weekends.
Tạm dịch: Học sinh sống và học tập ở một ngôi trường nội trú. Họ chỉ về nhà vào cuối tuần.
Đáp án: C
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
I think a hobby will always give you ______and help you ______.
Cụm từ: give sb st (mang lại cho ai thứ gì) => chỗ trống đầu tiên là một danh từ => chọn pleasure (niềm vui, n)
Cụm từ: help sb do st (giúp ai làm gì) => chỗ trống thứ hai là một động từ => chọn relax (thư giãn, v)
=> I think a hobby will always give you pleasure and help you relax.
Tạm dịch: Tôi nghĩ rằng một sở thích sẽ luôn mang lại cho bạn niềm vui và giúp bạn thư giãn.
Choose the underlined part among A, B, C or D that needs correcting.
John are (A) cleaning (B) the room (C) at (D)the moment.
A. are
A. are
A. are
Chú ngữ “John” ở ngôi thứ ba số ít => động từ to be trong câu này phải là “is”
=> Sai ở “are” => phải sửa lại thành “is”
=> John is cleaning the room at the moment.
Tạm dịch: John đang dọn phòng ngay lúc này.
Đáp án: A
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
My sister's hobby is sewing, and she can get the sewing patterns from the _______magazines.
Fashion: Thời trang (n)
Cooking: Nấu nướng (n)
Sports: Những bộ môn thể thao (n)
Science: Khoa học (n)
- fashion magazines: tạp trí thời trang
=> My sister's hobby is sewing, and she can get the sewing patterns from the fashion magazines.
Tạm dịch: Sở thích của chị tôi là may vá, và chị ấy có thể lấy các mẫu may từ các tạp chí thời trang.
Choose the underlined part among A, B, C or D that needs correcting.
I (A) swim usually (B) at (C) the weekend.(D)
B. swim usually
B. swim usually
B. swim usually
Trong câu ở thì hiện tại đơn, trạng từ tần suất “usually” phải đứng trước động từ “swim”
=> Sai ở “swim usually” => phải sửa lại thành “usually swim”
=> I usually swim at the weekend.
Tạm dịch: Tôi thường bơi vào cuối tuần.
Đáp án: B
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
If your hobby is greeting card making, you can give your _____ to your friends as presents.
Hobby: Sở thích (n)
Money: Tiền bạc (n)
Greetings: Lời chào hỏi (n)
Products: Các sản phẩm (n)
=> If your hobby is greeting card making, you can give your products to your friends as presents.
Tạm dịch: Nếu sở thích của bạn là làm thiệp chúc mừng, bạn có thể tặng sản phẩm của mình cho bạn bè như là những món quà.