Kiểm tra Unit 1

Câu 21 Trắc nghiệm

What do you like doing best (1) ............. your spare time?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

For: Cho 

When: Khi                     

In: Trong                  

At: Tại

Cụm từ: in spare time (trong thời gian rảnh)

=> What do you like doing best in your spare time?

Tạm dịch: Bạn thích làm gì nhất trong thời gian rảnh?

 

Câu 22 Trắc nghiệm

What is Megan doing now?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Tạm dịch câu hỏi:

Megan đang làm gì bây giờ?

A.Cô ấy đang đọc một cuốn sách.

B.Cô ấy đang làm bài tập về nhà.

C.Cô ấy đang luyện tập cho cuộc thi nấu ăn.

D.Cô ấy đang luyện tập cho cuộc thi nhảy.

Thông tin: At the moment, Megan is practicing for the competition in the kitchen.

 (Hiện tại, Megan đang trong bếp để luyện tập cho cuộc thi.)

 

Megan Yates là một thiếu niên người bình thường Anh. Cô đi học từ thứ Hai đến thứ Sáu. Cô ấy thường làm bài tập về nhà trước bữa tối. Cô thường đi chơi với bạn bè vào cuối tuần. Bạn bè của cô thích nghe nhạc và chơi game trên máy tính nhưng Megan có một sở thích khác thường. Cô ấy thích nấu ăn trong thời gian rảnh. Megan muốn tham gia cuộc thi Đầu bếp trẻ của Anh. Cuộc thi này dành cho những người trẻ từ 11 đến 17 tuổi. Họ cần nấu một bữa ăn hoàn chỉnh cho hai người. Thực đơn cần phải tốt cho sức khỏe và đồ ăn không thể có giá hơn 15 bảng. Giải nhất là chuyến đi đến Ý để tìm hiểu về nấu ăn và ẩm thực Ý. Hiện tại, Megan đang trong bếp để luyện tập cho cuộc thi. Cô ấy nấu ăn cho gia đình. Món chính là paella, một món cơm Tây Ban Nha. Cô ấy cũng làm bánh cà rốt với kem.
Câu 23 Trắc nghiệm

The winner will _______.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Tạm dịch câu hỏi:

Người chiến thắng sẽ _______.

A.Tới Trung Quốc để tìm hiểu về nấu ăn và thực phẩm Trung Quốc.

B.Đi đến Ý để tìm hiểu về nấu ăn và thực phẩm Ý.

C.Tới Trung Quốc để học nhảy.

D.Tới Trung Quốc để tìm hiểu về nấu ăn và thực phẩm Ý.

Thông tin:

The first prize is a trip to Italy to learn about Italian cooking and food.

(Giải nhất là chuyến đi đến Ý để tìm hiểu về nấu ăn và ẩm thực Ý.)

Câu 24 Trắc nghiệm

How much can the chefs spend on food?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Tạm dịch câu hỏi:

Các đầu bếp có thể chi bao nhiêu cho thực phẩm?

A.Không quá 15

B.Hơn 15

C.Hơn 20

D.20 

Thông tin: The menu needs to be healthy and the food can’t cost more than 15.

(Thực đơn cần phải tốt cho sức khỏe và đồ ăn không thể có giá hơn 15 bảng.)

Câu 25 Trắc nghiệm

The Young Chef of Britain Complete is for ______.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Cuộc thi đầu bếp trẻ của Anh dành cho ______.

A.Người già

B.Những người trẻ tuổi

C.Các bác sĩ

D.Những đứa trẻ

Thông tin: This competition is for young people who are between 11 and 17 years old

(Cuộc thi này dành cho những người trẻ từ 11 đến 17 tuổi.)

Câu 26 Trắc nghiệm

What does Megan like doing in her free time?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Tạm dịch câu hỏi:

 Megan thích làm gì trong thời gian rảnh?

A.Bơi

B.Làm bài tập về nhà

C.Nghe nhạc

D.Nấu ăn

Thông tin: She loves cooking in her free time (Cô ấy thích nấu ăn trong thời gian rảnh.)

 

Câu 27 Trắc nghiệm

What does Megan like doing in her free time?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Tạm dịch câu hỏi:

 Megan thích làm gì trong thời gian rảnh?

A.Bơi

B.Làm bài tập về nhà

C.Nghe nhạc

D.Nấu ăn

Thông tin: She loves cooking in her free time (Cô ấy thích nấu ăn trong thời gian rảnh.)

 

Câu 28 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. live

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. live

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. live

nice /naɪs/                   

bicycle /ˈbaɪsɪkl/

ride /raɪd/

live /lɪv/

Câu D âm “-i” phát âm là /ɪ/, còn lại phát âm là /aɪ/

Đáp án: D

Câu 29 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

 bird: /bɜːd/

 girl: /ɡɜːl/

 first: /fɜːst/

 sister: /ˈsɪstə(r)/ 

Câu D phát âm là /ə(r)/ còn lại là /ɜː/ 

Câu 30 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. open

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. open

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. open

come /kʌm/

month /mʌnθ/

mother /ˈmʌðə(r)/

open /ˈəʊpən/

Câu D âm “-o” phát âm là /əʊ/, còn lại phát âm là /ʌ/

Đáp án: D

Câu 31 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

  burn: /bɜːn/

sun: /sʌn/

hurt: /hɜːt/

turn: /tɜːn/ 

Câu B phát âm là /ʌ/ còn lại là /ɜ/  

Câu 32 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. brother  

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. brother  

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. brother  

brother /ˈbrʌðə(r)/

judo /ˈdʒuːdəʊ/

going /ˈɡəʊɪŋ/

rode /rəʊd/

Câu A âm “-o” phát âm là /ʌ/, còn lại phát âm là /əʊ/

Đáp án: A

Câu 33 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

  nurse: /nɜːs/

picture: /ˈpɪktʃə(r)/

  surf: /sɜːf/

  return: /rɪˈtɜːn/ 

Câu B phát âm là /ə/ còn lại là /ɜ/   

Câu 34 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. pull

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. pull

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. pull

subject /ˈsʌbdʒɪkt/                  

club /klʌb/

pull /pʊl/

lunch /lʌntʃ/

Câu C [u] phát âm là /ʊ/, còn lại phát âm là /ʌ/.

Đáp án: C

Câu 35 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

  neighbour: /ˈneɪbə(r)/

  favourite: /ˈfeɪvərɪt/

culture: /ˈkʌltʃə(r)

tourist: /ˈtʊərɪst/ 

Câu D phát âm là /ʊə/ còn lại là /ə/

Câu 36 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. student

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. student

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. student

fun /fʌn/         

student /ˈstjuːdnt/

hungry /ˈhʌŋɡri/

run /rʌn/

Câu B âm “-u” phát âm là /ju:/, còn lại phát âm là /ʌ/

Đáp án: B

Câu 37 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

hobby: /ˈhɒbi/

hour: /ˈaʊə(r)/

hotel: /həʊˈtel/

hot: /hɒt/ 

Câu  B là âm câm còn lại là /h/

Câu 38 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

Phong is wearing a school ________.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. uniform

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. uniform

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. uniform

shoe (n): giày              

uniform (n): đồng phục

bag (n): túi, cặp

hat (n): mũ

=> school uniform: đồng phục trường

=> Phong is wearing a school uniform.

Tạm dịch: Phong đang mặc đồng phục trường.

Đáp án: B

Câu 39 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

There are many _____ why it is important to have a hobby.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Answers: Đáp án (n)                   

Reasons: Lí do (n)                                       

Details: Chi tiết  (n)                            

Facts: Sự kiện (n)                   

=> There are many reasons why it is important to have a hobby.

Tạm dịch: Có nhiều lý do tại sao điều quan trọng là phải có một sở thích.

Câu 40 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

_________ morning exercise is good for you.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. Doing

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. Doing

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. Doing

do (v): làm => thường đi với các danh từ chỉ các hoạt động giải trí hay môn thể thao nào đó không dùng đến quả bóng, thường mang tính cá nhân, không có tính chiến đấu. Ví dụ: do ballet, do Judo, do Yoga…

study (v): học => Chỉ hoạt động nỗ lực nhớ, học thuộc một loại kiến thức gì đó. Ví dụ: study English, study Maths…

play (v): chơi => được dùng với danh từ chỉ tên môn thề thao có liên quan đến quả bóng, quả cầu và có tính chiến đấu như: play badminton, play football, play tennis…

have (v): có => đứng trước danh từ để diễn đạt “ai đó sở hữu một cái gì đó”, ví dụ: have a car

“morming exercise” có nghĩa là: thể dục buổi sáng => đây là hoạt động thể thao mang tính cá nhân, không dùng đến quả bóng nên ta phải sử dụng động từ “do” ở trước.

=> Doing morming exercise is good for you.

Tạm dịch: Tập thể dục buổi sáng tốt cho bạn.

Đáp án: A