Kiểm tra Unit 1
What do you like doing best (1) ............. your spare time?
For: Cho
When: Khi
In: Trong
At: Tại
Cụm từ: in spare time (trong thời gian rảnh)
=> What do you like doing best in your spare time?
Tạm dịch: Bạn thích làm gì nhất trong thời gian rảnh?
What is Megan doing now?
Tạm dịch câu hỏi:
Megan đang làm gì bây giờ?
A.Cô ấy đang đọc một cuốn sách.
B.Cô ấy đang làm bài tập về nhà.
C.Cô ấy đang luyện tập cho cuộc thi nấu ăn.
D.Cô ấy đang luyện tập cho cuộc thi nhảy.
Thông tin: At the moment, Megan is practicing for the competition in the kitchen.
(Hiện tại, Megan đang trong bếp để luyện tập cho cuộc thi.)
The winner will _______.
Tạm dịch câu hỏi:
Người chiến thắng sẽ _______.
A.Tới Trung Quốc để tìm hiểu về nấu ăn và thực phẩm Trung Quốc.
B.Đi đến Ý để tìm hiểu về nấu ăn và thực phẩm Ý.
C.Tới Trung Quốc để học nhảy.
D.Tới Trung Quốc để tìm hiểu về nấu ăn và thực phẩm Ý.
Thông tin:
The first prize is a trip to Italy to learn about Italian cooking and food.
(Giải nhất là chuyến đi đến Ý để tìm hiểu về nấu ăn và ẩm thực Ý.)
How much can the chefs spend on food?
Tạm dịch câu hỏi:
Các đầu bếp có thể chi bao nhiêu cho thực phẩm?
A.Không quá 15
B.Hơn 15
C.Hơn 20
D.20
Thông tin: The menu needs to be healthy and the food can’t cost more than 15.
(Thực đơn cần phải tốt cho sức khỏe và đồ ăn không thể có giá hơn 15 bảng.)
The Young Chef of Britain Complete is for ______.
Cuộc thi đầu bếp trẻ của Anh dành cho ______.
A.Người già
B.Những người trẻ tuổi
C.Các bác sĩ
D.Những đứa trẻ
Thông tin: This competition is for young people who are between 11 and 17 years old
(Cuộc thi này dành cho những người trẻ từ 11 đến 17 tuổi.)
What does Megan like doing in her free time?
Tạm dịch câu hỏi:
Megan thích làm gì trong thời gian rảnh?
A.Bơi
B.Làm bài tập về nhà
C.Nghe nhạc
D.Nấu ăn
Thông tin: She loves cooking in her free time (Cô ấy thích nấu ăn trong thời gian rảnh.)
What does Megan like doing in her free time?
Tạm dịch câu hỏi:
Megan thích làm gì trong thời gian rảnh?
A.Bơi
B.Làm bài tập về nhà
C.Nghe nhạc
D.Nấu ăn
Thông tin: She loves cooking in her free time (Cô ấy thích nấu ăn trong thời gian rảnh.)
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
D. live
D. live
D. live
nice /naɪs/
bicycle /ˈbaɪsɪkl/
ride /raɪd/
live /lɪv/
Câu D âm “-i” phát âm là /ɪ/, còn lại phát âm là /aɪ/
Đáp án: D
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
bird: /bɜːd/
girl: /ɡɜːl/
first: /fɜːst/
sister: /ˈsɪstə(r)/
Câu D phát âm là /ə(r)/ còn lại là /ɜː/
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
D. open
D. open
D. open
come /kʌm/
month /mʌnθ/
mother /ˈmʌðə(r)/
open /ˈəʊpən/
Câu D âm “-o” phát âm là /əʊ/, còn lại phát âm là /ʌ/
Đáp án: D
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
burn: /bɜːn/
sun: /sʌn/
hurt: /hɜːt/
turn: /tɜːn/
Câu B phát âm là /ʌ/ còn lại là /ɜ/
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. brother
A. brother
A. brother
brother /ˈbrʌðə(r)/
judo /ˈdʒuːdəʊ/
going /ˈɡəʊɪŋ/
rode /rəʊd/
Câu A âm “-o” phát âm là /ʌ/, còn lại phát âm là /əʊ/
Đáp án: A
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
nurse: /nɜːs/
picture: /ˈpɪktʃə(r)/
surf: /sɜːf/
return: /rɪˈtɜːn/
Câu B phát âm là /ə/ còn lại là /ɜ/
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
C. pull
C. pull
C. pull
subject /ˈsʌbdʒɪkt/
club /klʌb/
pull /pʊl/
lunch /lʌntʃ/
Câu C [u] phát âm là /ʊ/, còn lại phát âm là /ʌ/.
Đáp án: C
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
neighbour: /ˈneɪbə(r)/
favourite: /ˈfeɪvərɪt/
culture: /ˈkʌltʃə(r)
tourist: /ˈtʊərɪst/
Câu D phát âm là /ʊə/ còn lại là /ə/
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
B. student
B. student
B. student
fun /fʌn/
student /ˈstjuːdnt/
hungry /ˈhʌŋɡri/
run /rʌn/
Câu B âm “-u” phát âm là /ju:/, còn lại phát âm là /ʌ/
Đáp án: B
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
hobby: /ˈhɒbi/
hour: /ˈaʊə(r)/
hotel: /həʊˈtel/
hot: /hɒt/
Câu B là âm câm còn lại là /h/
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
Phong is wearing a school ________.
B. uniform
B. uniform
B. uniform
shoe (n): giày
uniform (n): đồng phục
bag (n): túi, cặp
hat (n): mũ
=> school uniform: đồng phục trường
=> Phong is wearing a school uniform.
Tạm dịch: Phong đang mặc đồng phục trường.
Đáp án: B
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
There are many _____ why it is important to have a hobby.
Answers: Đáp án (n)
Reasons: Lí do (n)
Details: Chi tiết (n)
Facts: Sự kiện (n)
=> There are many reasons why it is important to have a hobby.
Tạm dịch: Có nhiều lý do tại sao điều quan trọng là phải có một sở thích.
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
_________ morning exercise is good for you.
A. Doing
A. Doing
A. Doing
do (v): làm => thường đi với các danh từ chỉ các hoạt động giải trí hay môn thể thao nào đó không dùng đến quả bóng, thường mang tính cá nhân, không có tính chiến đấu. Ví dụ: do ballet, do Judo, do Yoga…
study (v): học => Chỉ hoạt động nỗ lực nhớ, học thuộc một loại kiến thức gì đó. Ví dụ: study English, study Maths…
play (v): chơi => được dùng với danh từ chỉ tên môn thề thao có liên quan đến quả bóng, quả cầu và có tính chiến đấu như: play badminton, play football, play tennis…
have (v): có => đứng trước danh từ để diễn đạt “ai đó sở hữu một cái gì đó”, ví dụ: have a car
“morming exercise” có nghĩa là: thể dục buổi sáng => đây là hoạt động thể thao mang tính cá nhân, không dùng đến quả bóng nên ta phải sử dụng động từ “do” ở trước.
=> Doing morming exercise is good for you.
Tạm dịch: Tập thể dục buổi sáng tốt cho bạn.
Đáp án: A