Từ vựng - Trường đại học đầu tiên ở Việt Nam
Give the correct form of the word given.
The Temple of Literature is considered one of the most
historical sites of Vietnam. (import)
The Temple of Literature is considered one of the most
historical sites of Vietnam. (import)
import (v): có tầm quan trọng
Câu trên ở dạng so sánh hơn nhất, từ cần điền đứng sau the most nên phải là một tính từ dài
import => important (adj): quan trọng
=> The Temple of Literature is considered one of the most important historical sites of Vietnam.
Tạm dịch: Văn Miếu được coi là một trong những di tích lịch sử quan trọng nhất của Việt Nam.
Đáp án: important
Give the correct form of the word given.
The university grows and receives
from the society. (recognise)
The university grows and receives
from the society. (recognise)
recognise (v): công nhận, thừa nhận
Từ cần điền đứng sau động từ receive (nhận) nên phải là một danh từ
recognise => recognition (n): sự công nhận
=> The university grows and receives recognition from the society.
Tạm dịch: Các trường đại học phát triển và nhận được sự công nhận từ xã hội.
Đáp án: recognition
Give the correct form of the word given.
Was the
of the first Doctors’s Stone Tablet ordered by King Le Thanh Tong? (erect)
Was the
of the first Doctors’s Stone Tablet ordered by King Le Thanh Tong? (erect)
erect (v): dựng lên
Từ cần điền đứng sau mạo từ the nên phải là một danh từ
erect => erection (n): sự dựng lên
=> Was the erection of the first Doctors’s Stone Tablet ordered by King Le Thanh Tong?
Tạm dịch: Có phải việc dựng lên tấm bia đá tiến sĩ đầu tiên là bởi Vua Lê Thánh Tông không?
Đáp án: erection
Give the correct form of the word given.
Is Hung King temple a
place in Vietnam? (culture)
Is Hung King temple a
place in Vietnam? (culture)
culture (n): văn hóa
Từ cần điền đứng sau mạo từ a và trước danh từ place nên phải là một tính từ
culture => cultural (adj): thuộc văn hóa
=> Is Hung King temple a cultural place in Vietnam?
Tạm dịch: Có phải Đền Hùng là một địa điểm văn hóa ở Việt Nam?
Đáp án: cultural
Give the correct form of the word given.
Many students and teachers have
for the development of the school. (contribute)
Many students and teachers have
for the development of the school. (contribute)
contribute (v): góp phần
Từ cần điền đứng sau động từ have và trước giới từ for nên phải là một danh từ
contribute => contribution (n): sự đóng góp
=> Many students and teachers have contribution for the development of the school.
Tạm dịch: Nhiều học sinh và giáo viên đã có sự đóng góp cho sự phát triển của trường.
Đáp án: contribution
Choose the best answer.
_________is a person who reads reports in the news program.
A weatherman: người dự báo thời tiết (n)
A comedian: diễn viên hài kịch (n)
A news reader: người đọc tin tức (n)
A guest: khách mời (n)
=> A news reader is a person who reads reports in the news program.
Tạm dịch: Một người đọc tin tức là một người đọc các báo cáo trong chương trình thời sự.