Từ vựng - Di chuyển trong tương lai

Câu 1 Trắc nghiệm

Choose the best answer

People won’t use flying cars __________the year 2100.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

before: trước

after: sau

during : trong suốt

until: cho đến khi, cho đến tận

Dấu hiệu : won’t use (thì tương lai đơn => sử dụng trạng từ thời gian tương lai: until + năm tương lai

=> People won’t use flying cars until the year 2100.

Tạm dịch: Mọi người sẽ không sử dụng ô tô bay cho đến năm 2100.

Câu 2 Trắc nghiệm

 Choose the best answer  

The city is facing serious ________issues.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

pollution (n): sự ô nhiễm

polluted (adj): bị ô nhiễm

pollute (v): làm ô nhiễm

pollutant (n): tác nhân ô nhiễm

Trước danh từ "issues" có thể là một tính từ hoặc danh từ để tao thành cụm danh từ.

Ta có: pollution issues (vấn đề ô nhiễm môi trường)

=> The city is facing serious pollution issues.

Tạm dịch: Thành phố đang phải đối mặt với các vấn đề ô nhiễm nghiêm trọng.

Câu 3 Trắc nghiệm

Choose the best answer  

Urban transport pods is believed to travel __________around 30kph.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

travel/ go/ run… at + tốc độ: di chuyển ở vận tốc…

=> Urban transport pods is believed to travel at around 30kph.

Tạm dịch: Các phương tiện giao thông đô thị được cho là di chuyển với tốc độ khoảng 30 km/h.

Câu 4 Trắc nghiệm

Choose the best answer  

We will use more _________energy in the future.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

solar (adj) thuộc về mặt trời

sunny (adj) có nắng

sun (n) mặt trời

sunlight (n) ánh nắng

Vị trí cần điền là một tính từ vì phía sau đó là một danh từ (energy) => loại C, D

Ta có: solar energy (n) năng lượng mặt trời

=> We will use more solar energy in the future.

Tạm dịch: Chúng ta sẽ sử dụng năng lượng mặt trời trong tương lai.

Câu 5 Trắc nghiệm

Choose the best answer  

A jet pack doesn’t ________a lot of space.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

have (v) có

bring (v) mang

take (v) lấy

occur (v) xảy ra

Dựa vào ngữ cảnh, ta thấy đáp án A là phù hợp nhất

=> A jet pack doesn’t have a lot of space.

Tạm dịch: Một buồng máy bay phản lực không có nhiều không gian.

Câu 6 Trắc nghiệm

Choose the best answer  

Which ________of transport do you think will be used in the future?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

mean (v) có nghĩa, nghĩa là

meaning (n) nghĩa, ý nghĩa

means (n) phương tiện, phương thức

Ta có cụm từ means of transport: phương tiện giao thông

=> Which means of transport do you think will be used in the future?

Tạm dịch: Bạn nghĩ phương tiện giao thông nào sẽ được sử dụng trong tương lai?

Câu 7 Trắc nghiệm

Choose the best answer  

We are looking for types of vehicles that help us to avoid ___________.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

traffic: giao thông

traffic jam (n) tắc nghẽn giao thông

rush hours (n) giờ cao điểm

walking (n) sự đi bộ

Dựa vào ngữ cảnh câu, ta thấy đáp án B là phù hợp nhất

=> We are looking for types of vehicles that help us to avoid traffic jam.

Tạm dịch: Chúng tôi đang tìm kiếm các loại phương tiện giúp chúng tôi tránh bị kẹt xe.

Câu 8 Trắc nghiệm

Choose the best answer  

The Segway, which is a ______vehicle, will be a success.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Ta có tính từ ghép được tạo bởi số đếm và danh từ đuôi -ed

Cấu trúc: adj = số đếm-Ned

=> two – wheeled vehicle : phương tiện 2 bánh

=> The Segway, which is a two – wheeled vehicle, will be a success.

Tạm dịch: Segway, một chiếc xe hai bánh, sẽ là một thành công.

Câu 9 Trắc nghiệm

Choose the best answer  

I think we _________have electric taxis very soon.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

could : có thể (dùng trong quá khứ)

must : phải

will: sẽ

would: sẽ (dùng trong quá khứ)

Dấu hiệu nhận biết : soon (sắp tới) => sử dụng thì tương lai đơn

Cấu trúc: S + will + V nguyên thể

=> I think we will have electric taxis very soon.

Tạm dịch: Tôi nghĩ chúng ta sẽ sớm có taxi điện

Câu 10 Trắc nghiệm

Choose the best answer  

With teleportation, you disappear at a place, and then __________in another place seconds later.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta thấy mệnh đề trước (you disappear at a place) ở thì hiện tại đơn nên mệnh đề liên tiếp phía sau cũng phải chia ở thì hiện tại đơn.

Cấu trúc: S + V(s,es)

Do chủ ngữ là you nên động từ giữ nguyên thể => loại A, B, D

=> With teleportation, you disappear at a place, and then reappear in another place seconds later.

Tạm dịch: Với dịch chuyển tức thời, bạn biến mất ở một nơi, và sau đó xuất hiện lại ở một nơi khác vài giây sau đó.

Câu 11 Trắc nghiệm

Choose the best answer  

Every day over 1,000 new cars add to the city and the city of over 20 million people is getting more and more _________.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

expensive (adj) đắt, đắt đỏ

famous (adj) nổi tiếng

difficult (adj) khó

gridlocked (adj) tắc nghẽn

Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án gridlocked là phù hợp nhất

=> Every day over 1,000 new cars add to the city and the city of over 20 million people is getting more and more gridlocked.

Tạm dịch: Mỗi ngày có hơn 1.000 xe hơi mới được bổ sung vào thành phố và thành phố hơn 20 triệu dân ngày càng trở nên tắc nghẽn hơn.

Câu 12 Trắc nghiệm

Choose the best answer  

My brother and I often come to school _________foot.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

go/ come on foot: đi bộ = walk

=> My brother and I often come to school on foot.

Tạm dịch: Tôi và anh trai thường đi bộ đến trường.

Câu 13 Trắc nghiệm

Choose the best answer  

Skycycling tubes will be easy ____________.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Ta có: S + be + easy + to V: thật… để làm gì

=> loại A, C

Động từ “drive” (lái) dùng cho phương tiện 4 bánh trở lên (VD: ô tô, xe bus)

Động từ “ride” (lái) dùng cho phương tiện 2 bánh/ động vật (VD: xe đạp, ngựa)                                                                

Skycycling tubes: ống đạp trên không => sử dụng động từ “ride”

=> Skycycling tubes will be easy to ride.

Tạm dịch: Ống đạp trên không sẽ dễ dàng để điều khiển.

Câu 14 Trắc nghiệm

Choose the best answer  

We try to make the future green by using vehicles or kinds of energy that are ___________.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

environmentally (adv) thuộc về môi trường

environment (n) môi trường

friendly (adj) thân thiện

friendship (n) tình bạn

Ta có trật từ ngữ pháp adv- adj đứng liền nhau => environmentally friendly: thân thiện môi trường

=> We try to make the future green by using vehicles or kinds of energy that are environmentally friendly.

Tam dịch: Chúng tôi cố gắng làm cho tương lai xanh bằng cách sử dụng các phương tiện hoặc các loại năng lượng thân thiện với môi trường.

Câu 15 Trắc nghiệm

Choose the best answer  

It will be __________to ride a jet pack in bad weather because it doesn’t have a roof.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

enjoyable (adj) thích thú

pleasant (adj) vui vẻ

unpleasant (adj) khó chịu, khó khăn

comfortable (adj) thoải mái

Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án C là phù hợp nhất

=> It will be unpleasant to ride a jet pack in bad weather because it doesn’t have a roof.

Tạm dịch: Sẽ rất khó chịu khi lái một chiếc máy bay phản lực trong thời tiết xấu vì nó không có mái che.

Câu 16 Trắc nghiệm

Choose the best answer  

A sky safety system can help cars to ________traffic jams and crashes.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

prevent (v) ngăn chặn

have (v) có

use (v) sử dụng

take (v) lấy

Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án A là phù hợp nhất

=> A sky safety system can help cars to prevent traffic jams and crashes.

Tạm dịch: Hệ thống an toàn trên bầu trời có thể giúp xe ô tô tránh được tắc đường và va chạm.

Câu 17 Tự luận

Fill in the blanks with suitable word forms.

My big brother rode his bike

and had an accident. (care)

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

My big brother rode his bike

and had an accident. (care)

Vị trí cần điền là một trạng từ để bổ nghĩa cho động từ “rode”

Từ “care” có 2 trạng từ là carefully (một cách cẩn thận) và carelessly (một cách bất cẩn).

Dựa vào nghĩa của câu, ta thấy từ carelessly là phù hợp nhất.

=> My big brother rode his bike carelessly and had an accident.

Tạm dịch: Anh trai tôi đi xe đạp bất cẩn và bị tai nạn.

Câu 18 Tự luận

Fill in the blanks with suitable word forms.

We couldn‘t see the airplane because it

behind the cloud. (appear)

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

We couldn‘t see the airplane because it

behind the cloud. (appear)

Vị trí cần điền là động từ vì sau because phải có đủ S (it) và V

Từ gợi ý “appear” ta có các động từ: appear (v) xuất hiện; disappear (v) biến mất

Dựa vào ngữ cảnh câu, động từ disappear phù hợp về nghĩa hơn

Vì mệnh đề trước sử dụng couldn’t (thì quá khứ đơn) => mệnh đề because cũng phải chia ở thì quá khứ đơn

=> We couldn‘t see the airplane because it disappeared behind the cloud.

Tạm dịch: Chúng tôi không thể nhìn thấy máy bay bởi vì nó đã biến mất sau đám mây

Câu 19 Tự luận

Fill in the blanks with suitable word forms.

If it doesn‘t rain soon, there‘ll be a great

of water. (short)

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

If it doesn‘t rain soon, there‘ll be a great

of water. (short)

Vị trí cần điền là một danh từ vì phía trước đó có một tính từ (great)

Từ gợi ý “short” (adj) ngắn có thể biến đổi thành danh từ shortage (n) sự thiếu hụt

=> If it doesn‘t rain soon, there‘ll be a great shortage of water.

Tạm dịch: Nếu trời không mưa sớm, sẽ thiếu nước rất nhiều.

Câu 20 Tự luận

Fill in the blanks with suitable word forms.

I don‘t think it will come true soon; however, your idea is really

.(imagine)

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

I don‘t think it will come true soon; however, your idea is really

.(imagine)

Vị trí cần điền là một tính từ vì trước đó là động từ tobe và trạng từ

Ta có trật tự ngữ pháp : S + be + adv+ adj

Từ gợi ý imagine (v) tưởng tượng có thể biến đổi thành tính từ imaginable (adj) có thể tượng tượng được ; imaginative (adj) sáng tạo

Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án imaginative phù hợp nhất

=> I don‘t think it will come true soon; however, your idea is really imaginative.

Tạm dịch: Tôi không nghĩ điều đó sẽ sớm thành hiện thực; tuy nhiên, ý tưởng của bạn thực sự sáng tạo.