Review 4: Writing

Câu 21 Tự luận

 Rewrite the following sentences based on the given words.

The environment will treat humans in a way that humans have treated it.


=> Humans

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

The environment will treat humans in a way that humans have treated it.


=> Humans

Cấu trúc thì tương lai đơn:

- câu chủ động: S + will + V + O

- câu bị động: S + will + be Ved/P2 (+ by + O)

Tạm dịch: Môi trường sẽ đối xử với con người theo cách mà con người đã đối xử với nó.

= Con người sẽ bị đối xử bởi môi trường theo cách mà con người đã đối xử với nó.

Đáp án: will be treated by the environment in a way that humans have treated it. 

Hoặc: will be treated in the way that they have treated the environment.

Câu 22 Tự luận

Rewrite the following sentences based on the given words.

We can find several skyscrapers in the city but we hardly find one in the rural area. (less)


=> We

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

We can find several skyscrapers in the city but we hardly find one in the rural area. (less)


=> We

Công thức so sánh hơn với “less”: S + V + less + N (không đếm được) … than …

Tạm dịch: Chúng ta có thể tìm thấy một vài tòa nhà chọc trời ở thành phố nhưng chúng ta hầu như không thể tìm thấy một cái như thế ở khu vực nông thôn.

= Chúng ta có ít cơ hội tìm thấy một tòa nhà chọc trời ở khu vực nông thôn hơn là ở thành phố.

Đáp án: have less chance to find a skyscraper in the rural area than in the city.

Câu 23 Tự luận

Rewrite the following sentences based on the given words.

Will Kevin arrive here before 4 o’clock?


=> Kevin

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Will Kevin arrive here before 4 o’clock?


=> Kevin

Quy tắc thành lập câu hỏi đuôi: mệnh đề chính dạng khẳng định, câu hỏi đuôi phủ định?

S + will + V, won’t + S?

Tạm dịch: Kevin sẽ đến đây trước 4 giờ chứ?

= Kevin sẽ đến đây trước 4 giờ, phải không?

Đáp án: will arrive here before 4 o’clock, won’t he?

Câu 24 Tự luận

Rewrite the following sentences based on the given words.

My brother still went to school yesterday although he was sick. (sickness)


=> My brother

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

My brother still went to school yesterday although he was sick. (sickness)


=> My brother

Ta có: although + S + V = despite/ in spite of + N/ N phrase: mặc dù ….

Tạm dịch: Hôm qua anh trai tôi vẫn đi học mặc dù anh ấy đã bị ốm.

Đáp án: still went to school yesterday despite his sickness.

Hoặc: still went to school yesterday in spite of his sickness.

Câu 25 Tự luận

Rewrite the following sentences based on the given words.

 How far is it from our school to the nearest beach in our area?


=> What

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

 How far is it from our school to the nearest beach in our area?


=> What

How far is it from + A + to + B?: Từ nơi này đến nơi kia thì bao xa?

= What is the distance from + A + to + B?: Khoảng cách từ nơi này đến nơi kia là bao nhiêu?

= What is the distance between + A + and + B?: Khoảng cách giữa nơi này và nơi kia là bao nhiêu?

Tạm dịch: Từ trường học của chúng ta đến bãi biển gần nhất trong khu vực là bao xa?

= Khoảng cách từ trường học của chúng ta đến bãi biển gần nhất trong khu vực là bao nhiêu?

= Khoảng cách giữa trường học của chúng ta và bãi biển gần nhất trong khu vực là bao nhiêu?

Đáp án: is the distance from our school to the nearest beach in our area?

Hoặc: is the distance between our school and the nearest beach in our area?