Review 3: Reading điền từ

Câu 1 Trắc nghiệm

. …and it could lead to a major (5)______ accident.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta có: road accident (tai nạn đường bộ)

…and it could lead to a major (5) road accident. 

Tạm dịch: … và nó có thể dẫn đến một vụ tai nạn đường bộ nghiêm trọng.

Câu 2 Trắc nghiệm

Avoid (4)______ inside of a bus because your high-pitch noise may distract the attention of the driver…

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có: avoid + V-ing (tránh làm việc gì đó)

Avoid (4) shouting inside of a bus because your high-pitch noise may distract the attention of the driver…

Tạm dịch: Tránh hét to bên trong xe buýt vì giọng nói to của bạn có thể làm tài xế mất tập trung…

Câu 3 Trắc nghiệm

Never try to (3)______ an overcrowded bus.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

choose (v): chọn lựa

go (v): đi

wait (v): chờ đợi

board (v): bước lên (tàu, xe)

Never try to (3) board an overcrowded bus.

Tạm dịch: Đừng bao giờ cố gắng chen chút trên một chiếc xe buýt đông đúc.

Câu 4 Trắc nghiệm

Once you are inside the bus, (2)______ a seat and hold firmly on the handrail if you are standing.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Ta có: 

- take a seat: ngồi xuống

- find a seat: tìm chỗ ngồi

Once you are inside the bus, (2) find a seat and hold firmly on the handrail if you are standing.

Tạm dịch: Khi đã ở bên trong xe buýt, hãy tìm một chỗ và nắm chặt lan can nếu bạn đang đứng.

Câu 5 Trắc nghiệm

Always maintain a queue while waiting (1)______ a bus.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta có: wait for sb/sth (chờ đợi ai/ cái gì)

Always maintain a queue while waiting (1) for a bus.

Tạm dịch: Luôn xếp hàng khi chờ xe buýt.

Câu 6 Trắc nghiệm

(5) ________Independence Day and Thanksgiving are national holidays.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có cụm từ:  both… and … (cả… và…)

besides: bên cạnh đó

either…or…: hoặc là

neither…nor…: cũng không

(5) Both Independence Day and Thanksgiving are national holidays. 

Tạm dịch: Cả Ngày Độc lập và Lễ Tạ ơn đều là ngày lễ quốc gia.

 
Câu 7 Trắc nghiệm

Most families (4) ________a large dinner with roast turkey.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta có cụm từ: have dinner (ăn tối)

buy (v): mua

help (v): giúp đỡ

take (v): cầm lấy, mang đi

Most families (4) have a large dinner with roast turkey.

Tạm dịch: Hầu hết các gia đình đều có một bữa tối thịnh soạn với món gà tây nướng. 

 
Câu 8 Trắc nghiệm

It is a day for people (3)________ thanks to the harvest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Cấu trúc chỉ mục đích: to + V (nguyên thể): để mà

It is a day for people (3) to give thanks to the harvest. 

Tạm dịch: Đó là người mọi người cảm ơn vụ mùa.

 
Câu 9 Trắc nghiệm

Most towns, big or small, (2)_________ the fourth of July with parades and fireworks.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Câu đã có chủ ngữ số nhiều: most towns => chỗ trống phải là một động từ dạng nguyên thể (vì cả bài đọc ở thì hiện tại đơn). 

Most towns, big or small, (2) celebrate the fourth of July with parades and fireworks. 

Tạm dịch: Hầu hết các thị trấn, lớn hay nhỏ, kỷ niệm ngày 4 tháng 7 với các cuộc diễu hành và bắn pháo hoa.

 
Câu 10 Trắc nghiệm

Two of the most important holidays in the United state (1)_________ Independence day and Thanksgiving Day.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Thì hiện tại đơn được dùng để diễn tả sự việc diễn ra định kỳ đều đặn như các lễ hội hàng năm. 

Cấu trúc thì hiện tại đơn với động từ “be”:

- Chủ ngữ số ít + is

- Chủ ngữ số nhiều + are

Two of the most important holidays => chủ ngữ số nhiều

Two of the most important holidays in the United States (1) are Independence day and Thanksgiving Day.

Tạm dịch: Hai trong số những ngày lễ quan trọng nhất ở Hoa Kỳ là Ngày Độc lập và Ngày Lễ Tạ ơn.

 
Câu 11 Trắc nghiệm

Overall, I think this is a good film for teenagers, (5)_________it's a bit long.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

but: nhưng

and: và

or: hoặc là

so: vì vậy

Overall, I think this is a good film for teenagers, (5) but it's a bit long. 

Tạm dịch: Nhìn chung, tôi đánh giá đây là một bộ phim hay dành cho lứa tuổi thanh thiếu niên, nhưng nó hơi dài. 

 
Câu 12 Trắc nghiệm

He (4)________in a lot of films before but this is my favourite one.

 
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành: before (trước đây)

Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành dạng khẳng định: S + have/has Ved/ PP

He (4) has acted in a lot of films before but this is my favourite one. 

Tạm dịch: Anh ấy đã đóng rất nhiều phim trước đây nhưng đây là bộ phim tôi thích nhất.

 
Câu 13 Trắc nghiệm

There are (3)__________good special effects in the film.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

few + danh từ số nhiều: một vài

some + danh từ không đếm được/ số nhiều: một số

a lot of + danh từ số nhiều: nhiều

a number of + danh từ số nhiều: một số lượng 

There are (3) a lot of good special effects in the film. 

Tạm dịch: Có rất nhiều hiệu ứng đặc biệt đẹp trong phim.

 
Câu 14 Trắc nghiệm

 A man wants to marry her, but she (2)_________and falls down a rabbit hole.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

run away (v): chạy đi

go away (v): đi chơi xa

give away (v): trao tặng

put away (v): cất đi

A man wants to marry her, but she (2) runs away and falls down a rabbit hole. 

Tạm dịch: Một người đàn ông muốn kết hôn với cô, nhưng cô ấy bỏ chạy và rơi xuống một cái hố thỏ.

 
Câu 15 Trắc nghiệm

It's an adventure story full (1)_________magic and danger.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có: full of + N (đầy/ nhiều…)

It's an adventure story full (1) of magic and danger.

Tạm dịch: Đó là một câu chuyện phiêu lưu đầy ma thuật và nguy hiểm.

 
Câu 16 Trắc nghiệm

He loves acting and when he finished (6)_______ the musical, Moulin Rouge, he said, “I have never been happier to do anything in my life”.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Ta có: finish + V-ing (hoàn thành việc gì đó)

He loves acting and when he finished (6) filming the musical, Moulin Rouge, he said, “I have never been happier to do anything in my life”.

Tạm dịch: Ông ấy yêu thích diễn xuất và khi ông ấy quay xong vở nhạc kịch, Moulin Rouge, ông ấy nói, “Tôi chưa bao giờ hạnh phúc hơn khi làm bất cứ điều gì trong đời mình”.

Câu 17 Trắc nghiệm

 In his career Ewan has worked with actresses like Cameron Diaz and Nicole Kidman, and his films have won lots of (5)_______.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

awards (n): giải thưởng vì hoàn thành tốt công việc

prizes (n): giải thưởng trong một cuộc thi

rewards (n): phần thưởng (hoàn thành công việc nào đó)

trophy – trophies (n): cúp vô địch

In his career Ewan has worked with actresses like Cameron Diaz and Nicole Kidman, and his films have won lots of (5) awards.

Tạm dịch: Trong sự nghiệp của mình, Ewan đã làm việc với các nữ diễn viên như Cameron Diaz và Nicole Kidman, và các bộ phim của ông ấy đã giành được rất nhiều giải thưởng.

Câu 18 Trắc nghiệm

So far in his career he has appeared (4)_____ a lot of different types of films, including comedies, musical, dramas and the Star Wars movies.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

at: tại

on: trên

with: với

in: trong

So far in his career he has appeared (4) in a lot of different types of films, including comedies, musicals, dramas and the Star Wars movies. 

Tạm dịch: Cho đến nay trong sự nghiệp của mình, ông đã xuất hiện trong rất nhiều thể loại phim khác nhau, bao gồm phim hài, nhạc kịch, phim truyền hình và phim Chiến tranh giữa các vì sao.

Câu 19 Trắc nghiệm

Then he (3)_____in his first film in 1992.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

make (v) - made (V2): làm nên/ tạo nên 

play (v) – played (Ved): chơi

work (v) – worked (Ved): làm việc

star (v) – starred (Ved): tham gia diễn xuất

Then he (3) starred in his first film in 1992. 

Tạm dịch: Và ông tham gia diễn xuất phim đầu tiên vào năm 1992.

Câu 20 Trắc nghiệm

He decided to be an (2)______ when he was only nine.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có: Mạo từ “an” + danh từ số ít

acting (V-ing)

actress (n): nữ diễn viên

actor (n): nam diễn viên

action (n): hành động

He decided to be an (2) actor when he was only nine.

Tạm dịch: Ông đã quyết định làm diễn viên khi chỉ mới 9 tuổi.