Review 3: Ngữ âm

Câu 21 Trắc nghiệm

Choose the word that has a different stress pattern from the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Quy tắc chung: 

- Danh từ/ tính từ hai âm tiết thường có trọng âm 1. 

- Động từ hai âm tiết thường có trọng âm 2.

enjoy (v) /ɪnˈdʒɔɪ/ 

open /ˈəʊpən/

attend /əˈtend/

prefer /prɪˈfɜː(r)/

Phương án B có trọng âm 1, các phương án còn lại có trọng âm 2.

Câu 22 Trắc nghiệm

Choose the word which is pronounced differently from the others. 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

brainstorm /ˈbrnstɔːm/  

sailing /ˈslɪŋ/

railway /ˈrlweɪ/ 

captain /ˈkæptɪn/

Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm là /ɪ/, các phương án còn lại được phát âm /eɪ/.

Câu 23 Trắc nghiệm

Choose the word which is pronounced differently from the others. 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

hey /h/

honey /ˈhʌni/

obey /əˈb

grey /ɡr/

Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm là /i/, các phương án còn lại được phát âm /eɪ/.

 
Câu 24 Trắc nghiệm

Choose the word which is pronounced differently from the others. 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Đuôi “-ed” được phát âm là:

- /ɪd/ khi động từ có phát âm tận cùng là /t/, /d/.

- /t/ khi động từ có phát âm tận cùng là /s/, /f/, /p/, /k/, /tʃ/, /ʃ/.

- /d/ khi động từ có phát âm tận cùng là các nguyên âm và phụ âm còn lại. 

played /pleɪd/

closed /kləʊzd

filled /fɪld

needed /niːdɪd/

Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm là /ɪd/, các phương án còn lại được phát âm /d/

Câu 25 Trắc nghiệm

Choose the word with different stress from the others in each question.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Quy tắc chung:

- Danh từ/ tính từ có hai âm tiết thường có trọng âm 1.

- Động từ có hai âm tiết thường có trọng âm 2.

breakdown  (n) /ˈbreɪkdaʊn/  

corner (n) /ˈkɔːnə(r)/

crossroad (n) /ˈkrɒsrəʊdz/

police (n) /pəˈliːs/

Phương án D có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1.

Câu 26 Trắc nghiệm

Choose the word with different stress from the others in each question.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Quy tắc chung:

- Danh từ/ tính từ có hai âm tiết thường có trọng âm 1.

- Động từ có hai âm tiết thường có trọng âm 2.

cartoon (n) /kɑːˈtuːn/

critic (n) /ˈkrɪtɪk/

direct (a) /dəˈrekt/

review (n,v) /rɪˈvjuː/

Phương án B có trọng âm 1, các phương án còn lại có trọng âm 2.

 
Câu 27 Trắc nghiệm

Choose the word with different stress from the others in each question.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Quy tắc chung:

- Danh từ/ tính từ có hai âm tiết thường có trọng âm 1.

- Động từ có hai âm tiết thường có trọng âm 2.

attend (v) /əˈtend/

parade (n,v) /pəˈreɪd/

Easter (n) /ˈiːstə(r)/

perform (v) /pəˈfɔːm/

Phương án C có trọng âm 1, các phương án còn lại có trọng âm 2.