Kiểm tra - Unit 7
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
rest: /rest/
belt: /belt/
between: /bɪˈtwiːn/
centre: /ˈsentə(r)/
Câu C phần gạch chân được phát âm là /ɪ/ còn lại là /e/
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
head: /hed/
seat: /siːt/
heavy: /ˈhevi/
weather: /ˈweðə(r)/
Câu B phát âm là /i/ còn lại là /e/
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
It took me 2 hours_______ my bike to school because of traffic jam.
Cấu trúc: It took+ sb+ time + to + V_infi (tốn bao nhiêu thời gian để ai làm gì)
=> It took me 2 hours to ride my bike to school because of traffic jam.
Tạm dịch: Tôi mất 2 giờ đi xe đạp đến trường vì kẹt xe.
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
People have to follow the traffic _______ on public streets.
Regulations: Quy định
Regulars: Nhân viên chính thức
Definitions: Định nghĩa
Conditions: Điều kiện
=> People have to follow the traffic regulations on public streets.
Tạm dịch: Người dân phải tuân theo các luật giao thông trên đường phố công cộng.
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
He used ______ a poor man, but now he becomes a rich businessman.
Cấu trúc: used to + V_infi (đã từng làm gì)
=> He used to be a poor man, but now he becomes a rich businessman.
Tạm dịch: Anh ấy từng là một người đàn ông nghèo, nhưng bây giờ anh ấy trở thành một doanh nhân giàu có.
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
Mr. Nam ______ to work by motorbike, but now he goes to work by bus.
Cấu trúc: used to + V_infi (đã từng làm gì)
=> Mr. Nam used to go to work by motorbike, but now he goes to work by bus.
Tạm dịch: Anh Nam từng đi làm bằng xe máy, nhưng giờ anh đi làm bằng xe buýt.
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
______ does it take to go from Ha Noi to Ho Chi Minh City by plane?
How far: Hỏi khoảng cách (bao xa)
How much+danh từ không đếm được: hỏi số lượng
How long: hỏi thời gian (trong bao lâu)
How many+ danh từ đếm được số nhiều: hỏi số lượng
=> How long does it take to go from Ha Noi to Ho Chi Minh City by plane?
Tạm dịch: Mất bao lâu để đi từ Hà Nội đến Thành phố Hồ Chí Minh bằng máy bay?
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
There _______ a bus station in the city centre, but it has been moved to the suburbs.
Cấu trúc: used to + V_infi (đã từng làm gì)
=> There used to be a bus station in the city centre, but it has been moved to the suburbs.
Tạm dịch: Đã từng có một trạm xe buýt ở trung tâm thành phố, nhưng giờ nó đã được chuyển đến ngoại ô.
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
_______ is it from your house to the nearest bus stop?" -“About 50 metres.”
How far: Hỏi khoảng cách (bao xa)
How much+danh từ không đếm được: hỏi số lượng
How long: hỏi thời gian (trong bao lâu)
How often: Hỏi tần suất thực hiện hành động
=> How far is it from your house to the nearest bus stop?" -“About 50 metres.”
Tạm dịch: Nhà bạn cách điểm dừng xe buýt gần nhất bao xa? -"Khoảng 50 mét."
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
We should _______ the street al the zebra crossing.
Cụm từ: walk through (đi qua)
=> We should walk through the street al the zebra crossing.
Tạm dịch: Chúng ta nên băng qua đường bằng cách đi trên vạch qua đường
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
We should____ people to use public transport instead of their personal vehicles.
Courage: Sự can đảm
Encourage: Khuyến khích
Say: Nói
Show: Biểu diễn
Cụm từ: encourage sb to + V_infi: khuyến khích ai đó làm gì
=> We should encourage people to use public transport instead of their personal vehicles.
Tạm dịch: chúng ta nên khuyến khích mọi người sử dụng phương tiện giao thông công cộng thay vì phương tiện cá nhân của họ.
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
I _______ have time to collect stamps when I was in primary school.
Vế 2 chia ở thì quá khứ đơn => vế trước cũng chia ở quá khứ (tương ứng về thì, kể lại đã từng làm gì trong quá khứ), dùng cụm từ: used to+V_infi (từng làm gì)
=> I used to have time to collect stamps when I was in primary school.
Tạm dịch: Tôi từng có thời gian sưu tập tem khi còn học tiểu học.
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
The vehicles queue around the city during the evening ______.
Ta có: rush hour = peak hour: giờ cao điểm
=> The vehicles queue around the city during the evening rush hour/ peak hour
Tạm dịch: Các phương tiện xếp hàng quanh thành phố trong giờ cao điểm buổi tối.
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
More people own _____ cars and it makes the traffic jams problem become worse.
Public: Công cộng
His: Của anh ấy
Private: Cá nhân
Common: Phổ biến
=> More people own private cars and it makes the traffic jams problem become worse.
Tạm dịch: Nhiều người sở hữu ô tô riêng và nó làm cho vấn đề ùn tắc giao thông trở nên tồi tệ hơn.
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
Not wearing a helmet when driving a motorbike is_______ the traffic laws.
Cụm từ: break the law (phá luật, vi phạm luật), sau is đi cùng động từ V_ing
=> Not wearing a helmet when driving a motorbike is breaking the traffic laws.
Tạm dịch: Không đội mũ bảo hiểm khi lái xe máy là vi phạm luật giao thông.
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
You spent a lot of time _______ before the final test.
Cụm từ: spend+time/money+V_ing: dành thời gian/tiền bạc để làm gì
=> You spent a lot of time studying before the final test.
Tạm dịch: Bạn đã dành rất nhiều thời gian học tập trước kiểm tra cuối kì.
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
How long does it _____ to get from the library to the museum?
Cấu trúc: How long does it take to + V_infi: mất bao nhiêu thời gian để làm gì
=> How long does it take to get from the library to the museum?
Tạm dịch: Mất bao lâu để đi từ thư viện đến bảo tàng?
Read the following passage and choose the best answer for each blank.
A Train Announcement
Welcome on board the TGV 740. We are now (1) ______ Paris. We will arrive (2) ______ Marseilles at 3:00 p.m. We offer free beverages in each car. Please have as much coffee, tea, or soft drinks (3) _____ you wish. There is a restaurant on the train. You may purchase a meal there during the trip. The restaurant is in car 11. We will make two stops on this trip. We will pick (4) ______ passengers in Provence and Dijon. Passengers changing trains can ask the attendant for a free timetable. This will (5)_____ you with your onward trip. Please note that 6)___ is only permitted in cars 15 and 23. Newspapers are (7)_____ given to all passengers. Mobile phones and the Internet may be (8)_____ cars 18 and 25. If you need assistance, please ___(9) the button near your seat to contact a cabin attendant. Please sit back, relax, and enjoy the trip. We are pleased to have you on board. We look forward to (10) ______ you again in the future.
Welcome on board the TGV 740. We are now (1) ______ Paris.
Arriving: đến
leaving : rời khỏi
coming : đến
reaching: đạt tới
=> Welcome on board the TGV 740. We are leaving Paris.
Tạm dịch: Chào mừng bạn lên tàu TGV 740. Chúng tôi sẽ rời Paris.
Read the following passage and choose the best answer for each blank.
A Train Announcement
Welcome on board the TGV 740. We are now (1) ______ Paris. We will arrive (2) ______ Marseilles at 3:00 p.m. We offer free beverages in each car. Please have as much coffee, tea, or soft drinks (3) _____ you wish. There is a restaurant on the train. You may purchase a meal there during the trip. The restaurant is in car 11. We will make two stops on this trip. We will pick (4) ______ passengers in Provence and Dijon. Passengers changing trains can ask the attendant for a free timetable. This will (5)_____ you with your onward trip. Please note that 6)___ is only permitted in cars 15 and 23. Newspapers are (7)_____ given to all passengers. Mobile phones and the Internet may be (8)_____ cars 18 and 25. If you need assistance, please ___(9) the button near your seat to contact a cabin attendant. Please sit back, relax, and enjoy the trip. We are pleased to have you on board. We look forward to (10) ______ you again in the future.
We will arrive (2) ______ Marseilles at 3:00 p.m. We offer free beverages in each car.
Cụm từ: arrive at (đi đến một điểm đến nào)
=> We will arrive at Marseilles at 3:00 p.m. We offer free beverages in each car.
Tạm dịch: Chúng tôi sẽ đến Brussilles lúc 3:00 chiều Chúng tôi cung cấp đồ uống miễn phí trong mỗi chiếc xe.
Read the following passage and choose the best answer for each blank.
A Train Announcement
Welcome on board the TGV 740. We are now (1) ______ Paris. We will arrive (2) ______ Marseilles at 3:00 p.m. We offer free beverages in each car. Please have as much coffee, tea, or soft drinks (3) _____ you wish. There is a restaurant on the train. You may purchase a meal there during the trip. The restaurant is in car 11. We will make two stops on this trip. We will pick (4) ______ passengers in Provence and Dijon. Passengers changing trains can ask the attendant for a free timetable. This will (5)_____ you with your onward trip. Please note that 6)___ is only permitted in cars 15 and 23. Newspapers are (7)_____ given to all passengers. Mobile phones and the Internet may be (8)_____ cars 18 and 25. If you need assistance, please ___(9) the button near your seat to contact a cabin attendant. Please sit back, relax, and enjoy the trip. We are pleased to have you on board. We look forward to (10) ______ you again in the future.
Please have as much coffee, tea, or soft drinks (3) _____ you wish.
As: như là
And: và
Than: hơn
More: nhiều hơn
Cụm từ as much as
=> Please have as much coffee, tea, or soft drinks as you wish.
Tạm dịch: Vui lòng uống nhiều cà phê, trà hoặc nước ngọt như bạn muốn.