Bất phương trình mũ

  •   
Câu 1 Trắc nghiệm

Tập nghiệm của bất phương trình (25)1x(25)2017 là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

ĐK: x0

(25)1x(25)2017

0<25<11x2017

1x2017012017xx00<x12017

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S=(0;12017]

Câu 2 Trắc nghiệm

Số giá trị nguyên dương của m để bất phương trình (2x+22)(2xm)<0 có tập nghiệm chứa không quá 6 số nguyên?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Bước 1: Sử dụng bất phương trình tích.

Do m nguyên dương nên m{1;2;3;..}. Ta có

(2x+22)(2xm)<0(4.2x2)(2xm)<0

24<2x<mlog2(24)<x<log2m

32<x<log2m

=> Tập nghiệm là S=(32;log2m)

Bước 2: Biện luận m với điều kiện tập nghiệm chứa không quá 6 số nguyên

Để bất phương trình đã cho có tập nghiệm chứa không quá 6 số nguyên thì

Các nghiệm nguyên phải là -1;0;1;2;3;4

Khi đó log2m5m32.

Do m nguyên dương nên có 32 giá trị của m thỏa mãn bài toán.

Câu 3 Trắc nghiệm

Nghiệm của bất phương trình (12)x23x+214[a;b]. Khi đó giá trị của ba bằng:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

(12)x23x+214x23x+22x23x0

0x3 .

Vậy bất phương trình đã cho có tập nghiệm: T=[0;3]

Do đó ba=30=3

Câu 4 Trắc nghiệm

Cho hàm số f(x)=3x2.4x . Khẳng định nào sau đây sai

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Ta có 3x2.4x>93x22.4x>1x22+2xlog32>0x2+2xlog32>2 suy ra B đúng

Ta có 3x2.4x>93x22.4x>1(x22)log23+2x>0 suy ra A đúng

Ta có 3x2.4x>9x2ln3+xln4>2ln3 suy ra C đúng

Ta có 3x2.4x>9x2log3+xlog4>log9 suy ra D sai

Câu 5 Trắc nghiệm

Cho hàm số f(x)=(12)x5x2 . Khẳng định nào sau đúng:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có

f(x)>1(12)x5x2>1log2[(12)x5x2]>log21x2log25+xlog212>0x2log25x>0xx2log25<0

Câu 6 Trắc nghiệm

Cho bất phương trình xlog2x+432. Tập nghiệm của bất phương trình là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

ĐK : x>0

Lấy log cơ số 2 hai vế bất phương trình ta có log2(xlog2x+4)log225(log2x+4)log2x5

Đặt t=log2x ta có (t+4)t5t2+4t50t[5;1]

t5log2x5x25=132t1log2x10<x2x[132;2]

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là một đoạn.

Câu 7 Trắc nghiệm

Tập nghiệm của bất phương trình 4log22xxlog262.3log24x2 có dạng [a;+), khi đó phương trình x2x+a=0 có mấy nghiệm ?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

ĐK : x>0

4log22xxlog262.3log24x241+log2x6log2x2.32+log2x24.(2log2x)22log2x.3log2x2.(9.32log2x)4.(2log2x)22log2x.3log2x18.(3log2x)20.

Đặt {u=2log2xv=3log2x(u,v>0), khi đó bất phương trình trở thành

4u2uv18v204u2+8uv9uv18v204u(u+2v)9v(u+2v)0(4u9v)(u+2v)0

Ta có u+2v>0xbpt4u9v0

4.2log2x9.3log2x04.2log2x9.3log2x22+log2x32+log2x2+log2x(2+log2x)log23(2+log2x)(log231)02+log2x0log2x2x14

Tập nghiệm của bất phương trình là : [14;+)a=14 phương trình x2x+14=0(x12)2=0 có nghiệm duy nhất x=12

Câu 8 Trắc nghiệm

Tập nghiệm của bất phương trình 2x>6

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta có: 2x>6x>log26.

Câu 9 Trắc nghiệm

Đề thi THPT QG - 2021 - mã 103

Tập nghiệm của bất phương trình 2x>3 là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Ta có 2x>3x>log23.

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là (log23;+).

Câu 10 Trắc nghiệm

Đề thi THPT QG – 2021 lần 1– mã 104

Tập nghiệm của bất phương trình 2x>5

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Ta có: 2x>5x>log25

Câu 11 Trắc nghiệm

Đề thi THPT QG - 2021 - mã 101

Tập nghiệm của bất phương trình 3x<2

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta có 3x<2x<log32.

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là (;log32).

Câu 12 Trắc nghiệm

Tập nghiệm của bất phương trình 3x22x<27 là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Giải bất phương trình ta được:

3x22x<273x22x<33x22x<3x22x3<0(x+1)(x3)<01<x<3.

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là:(1;3).

Câu 13 Trắc nghiệm

Tập nghiệm của bất phương trình 4x2 là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có: 4x2xlog42=log222=12log22=12

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là [12;+).

Câu 14 Trắc nghiệm

Cho bất phương trình (57)x2x+1>(57)2x1. Tập nghiệm của bất phương trình có dạng S=(a;b). Giá trị của biểu thức A=2ba

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

(57)x2x+1>(57)2x10<x2x+1<2x1x23x+2<01<x<2

\Rightarrow Tập nghiệm của bất phương trình đã cho là S = \left( {1;2} \right) \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}a = 1\\b = 2\end{array} \right..

Vậy A = 2b - a = 2.2 - 1 = 3.

Câu 15 Trắc nghiệm

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình {5^{x + 1}} - \dfrac{1}{5} > 0

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có: {5^{x + 1}} - \dfrac{1}{5} > 0 \Leftrightarrow {5^{x + 1}} > \dfrac{1}{5} = {5^{ - 1}} \Leftrightarrow x + 1 > - 1 \Leftrightarrow x >  - 2

Câu 16 Trắc nghiệm

Đề thi THPT QG - 2021 - mã 102

Tập nghiệm của bất phương trình {2^x} < 5

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

2>1 nên {2^x} < 5 \Leftrightarrow x < {\log _2}5

Câu 17 Trắc nghiệm

Cho hàm số f\left( x \right) = {e^{\sqrt {{x^2} + 1} }}\left( {{e^x} - {e^{ - x}}} \right). Có bao nhiêu số nguyên dương m thỏa mãn bất phương trình f\left( {m - 7} \right) + f\left( {\dfrac{{12}}{{m + 1}}} \right) < 0?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

TXĐ: D = \mathbb{R}.

Ta có: f\left( { - x} \right) = {e^{\sqrt {{x^2} + 1} }}\left( {{e^{ - x}} - {e^x}} \right) =  - f\left( x \right) nên hàm số đã cho là hàm lẻ.

Ta có: f\left( x \right) = {e^{\sqrt {{x^2} + 1} }}\left( {{e^x} - {e^{ - x}}} \right) = {e^{\sqrt {{x^2} + 1}  + x}} - {e^{\sqrt {{x^2} + 1}  - x}}.

\Rightarrow f'\left( x \right) = \left( {\dfrac{x}{{\sqrt {{x^2} + 1} }} + 1} \right){e^{\sqrt {{x^2} + 1}  + x}} - \left( {\dfrac{x}{{\sqrt {{x^2} + 1} }} - 1} \right){e^{\sqrt {{x^2} + 1}  - x}}

\begin{array}{l} = \dfrac{{x + \sqrt {{x^2} + 1} }}{{\sqrt {{x^2} + 1} }}{e^{\sqrt {{x^2} + 1}  + x}} + \dfrac{{\sqrt {{x^2} + 1}  - x}}{{\sqrt {{x^2} + 1} }}{e^{\sqrt {{x^2} + 1}  - x}}\end{array}

Ta có:

\begin{array}{l}\sqrt {{x^2} + 1}  > \sqrt {{x^2}}  = \left| x \right|\\ \Leftrightarrow  - \sqrt {{x^2} + 1}  < x < \sqrt {{x^2} + 1} \\ \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}x + \sqrt {{x^2} + 1}  > 0\\\sqrt {{x^2} + 1}  - x > 0\end{array} \right.\end{array}

Do đó f'\left( x \right) > 0\,\,\forall x \in \mathbb{R} \Rightarrow Hàm số đồng biến trên \mathbb{R}.

Theo bài ra ta có: f\left( {m - 7} \right) + f\left( {\dfrac{{12}}{{m + 1}}} \right) < 0 \Leftrightarrow f\left( {m - 7} \right) <  - f\left( {\dfrac{{12}}{{m + 1}}} \right)

f\left( x \right) là hàm lẻ (cmt) \Rightarrow  - f\left( {\dfrac{{12}}{{m + 1}}} \right) = f\left( {\dfrac{{ - 12}}{{m + 1}}} \right).

\Rightarrow f\left( {m - 7} \right) < f\left( {\dfrac{{ - 12}}{{m + 1}}} \right)

Mà hàm số f(x) đồng biến trên \mathbb{R} \Rightarrow m - 7 < \dfrac{{ - 12}}{{m + 1}} \Leftrightarrow \dfrac{{{m^2} - 6m + 5}}{{m + 1}} < 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}1 < m < 5\\m <  - 1\end{array} \right..

Kết hợp điều kiện m \in {\mathbb{Z}^ + } \Rightarrow m \in \left\{ {2;3;4} \right\}.

Vậy có 3 giá trị m thỏa mãn yêu cầu.

Câu 18 Trắc nghiệm

Tập nghiệm của bất phương trình {4^x} - {3.2^{x + 1}} + 5 \le 0 là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta có: {4^x} - {3.2^{x + 1}} + 5 \le 0 \Leftrightarrow {\left( {{2^x}} \right)^2} - {6.2^x} + 5 \le 0.

Đặt t = {2^x} > 0, khi đó bất phương trình trở thành {t^2} - 6t + 5 \le 0 \Leftrightarrow 1 \le t \le 5.

\Leftrightarrow 1 \le {2^x} \le 5 \Leftrightarrow {\log _2}1 \le x \le {\log _2}5 \Leftrightarrow 0 \le x \le {\log _2}5.

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là \left[ {0;{{\log }_2}5} \right].

Câu 19 Trắc nghiệm

Tập nghiệm của bất phương trình {2^{{x^2}}} > \dfrac{1}{3} là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Ta có: {2^{{x^2}}} > \dfrac{1}{3} \Leftrightarrow {x^2} > {\log _2}\dfrac{1}{3}\,\,\,\,\left( * \right)

{\log _2}\dfrac{1}{3} < 0  \Rightarrow \left( * \right) luôn đúng với mọi x

\Rightarrow Tập nghiệm của bất phương trình đã cho là: S = \mathbb{R}.

Câu 20 Trắc nghiệm

Tổng tất cả các nghiệm nguyên không âm của bất phương trình {2^{{x^2} - x - 1}}{.3^{{x^2} - x}} \le 18 bằng:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

\begin{array}{l}\,\,\,\,\,{2^{{x^2} - x - 1}}{.3^{{x^2} - x}} \le 18\\ \Leftrightarrow \dfrac{{{2^{{x^2} - x}}}}{2}{.3^{{x^2} - x}} \le 18\\ \Leftrightarrow {2^{{x^2} - x}}{.3^{{x^2} - x}} \le 36\\ \Leftrightarrow {6^{{x^2} - x}} \le 36\\ \Leftrightarrow {x^2} - x \le 2\\ \Leftrightarrow  - 1 \le x \le 2\end{array}

Như vậy các nghiệm nguyên không âm của bất phương trình là x \in \left\{ {0;1;2} \right\}.

Vậy tổng các nghiệm nguyên không âm của bất phương trình đã cho bằng 3.