Bài tập ôn tập chương 7

Câu 1 Trắc nghiệm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(3;2;3)B(1;2;5). Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Tọa độ trung điểm I của đoạn AB với A(3;2;3)B(1;2;5) được tính bởi

{xI=xA+xB2=1yI=yA+yB2=0zI=zA+zB2=4I(1;0;4)

Câu 2 Trắc nghiệm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(a;b;c). Mệnh đề nào sau đây là sai?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có: d(M,(Oxy))=|c|, nên mệnh đề B sai.

Câu 3 Trắc nghiệm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:{x=1y=2+3tz=5t(tR). Vectơ nào dưới đây là vectơ chỉ phương của d ?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Đường thẳng d:{x=1y=2+3tz=5t(tR) nhận véc tơ u=(0;3;1) làm VTCP. 

Câu 4 Trắc nghiệm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2;3;1)B(5;6;2). Đường thẳng ABcắt mặt phẳng (Oxz) tại điểm M. Tính tỉ số AMBM.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

M(Oxz)M(x;0;z)

AB=(7;3;1)AB=59

AM=(x+2;3;z1)

A,B,Mthẳng hàng AM=k.AB(kR){x+2=7k3=3kz1=k{x=91=kz=0M(9;0;0)

BM=(14;6;2)BM=236=259

AM=(7;3;1)AM=59

AMBM=12.

Câu 5 Trắc nghiệm

Trong không gian với hệ trục Oxyz, mặt phẳng đi qua điểm A(1;3;2) và song song với mặt phẳng (P):2xy+3z+4=0

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Mặt phẳng (Q)  song song với mặt phẳng (P):2xy+3z+4=0 có dạng:

(Q):2xy+3z+D=0,(D4)

Mặt phẳng (Q)  đi qua điểm A(1;3;2) ta có: 2.13+3.(2)+D=0D=74(thỏa mãn)

Vậy phương trình mặt phẳng (Q):2xy+3z+7=0.

Câu 6 Trắc nghiệm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, đường thẳng Δ:x1=y1=z2 vuông góc với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Δ(P)uΔcùng phương với n(P).

Ta có VTCP của Δ:uΔ=(1,1,2), VTPT của (α): n(α)=(1;1;2).

Suy ra uΔcùng phương với n(α).

Câu 7 Trắc nghiệm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1;2;1), B(1;0;2)C(0;2;1). Viết phương trình mặt phẳng qua A và vuông góc với đường thẳng BC

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta có BC=(1;2;1) là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng, đồng thời mặt phẳng đi qua A(1;2;1) nên mặt phẳng cần tìm là: (x1)+2(y+2)(z+1)=0x2y+z4=0.

Câu 8 Trắc nghiệm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng (P) qua điểm A(1;3;2) và vuông góc với hai mặt phẳng (α):x+3=0, (β):z2=0 có phương trình là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

(P) có véctơ pháp tuyến là n(P)=[n(α),n(β)]=(0;1;0) và qua A(1;32)(P):y+3=0

Câu 9 Trắc nghiệm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, gọi M,N,P lần lượt là hình chiếu vuông góc của A(2;1;1) lên các trục Ox,Oy,Oz. Mặt phẳng đi quaA và song song với mặt phẳng (MNP) có phương trình là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có: M(2;0;0),N(0;1;0),P(0;0;1)

(MNP):x2y1+z1=1x2y+2z2=0

Mặt phẳng đi qua A và song song với mặt phẳng (MNP) có phương trình là: x2y+2z6=0.

Câu 10 Trắc nghiệm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, gọi (α) là mặt phẳng chứa đường thẳng Δ có phương trình x21=y11=z2 và vuông góc với mặt phẳng (β):x+y2z1=0. Giao tuyến của (α)(β) đi qua điểm nào trong các điểm sau

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta có véctơ chỉ phương của đường thẳng Δu(1;1;2)

Véctơ pháp tuyến của mặt phẳng (β):x+y2z1=0n(1;1;2).

(α) là mặt phẳng chứa đường thẳng Δ có phương trình x21=y11=z2 và vuông góc với mặt phẳng (β):x+y2z1=0 nên (α) có một véctơ pháp tuyến là nα=[u,n]=(4;4;0)=4(1;1;0)=4.a

Gọi d=(α)(β), suy ra d có véctơ chỉ phương là ud=[a,n]=(2;2;2)=2(1;1;1).

Giao điểm của đường thẳng Δ có phương trình x21=y11=z2 và mặt phẳng (β):x+y2z1=0I(3;2;2).

Suy ra phương trình đường thẳng d:{x=3+ty=2+tz=2+t.

Vậy A(2;1;1) thuộc đường thẳng d.

Câu 11 Trắc nghiệm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,  viết phương trình mặt phẳng (P) song song và cách đều hai đường thẳng d1:x21=y1=z1d2:x2=y11=z21

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có:

d1 đi qua điểm A(2;0;0) và có VTCP u1=(1;1;1).

d2 đi qua điểm B(0;1;2) và có VTCP u2=(2;1;1)

(P) song song với hai đường thẳng d1d2 nên VTPT của (P)n=[u1,u2]=(0;1;1)

Khi đó (P) có dạng yz+D=0

loại đáp án A và C.

Lại có (P) cách đều d1d2 nên (P) đi qua trung điểm M(0;12;1) của AB

Do đó (P):2y2z+1=0

Câu 12 Trắc nghiệm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng (α) chắn các trục Ox,Oy,Oz lần lượt tại A,B,C sao cho H(3;4;2) là trực tâm của tam giác ABC. Phương trình mặt phẳng (α)

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Gọi CK,AM là hai đường cao của tam giác ABC.

Suy ra H=AMCK.

Ta có: AB(OKC)ABOHBC(AOM)BCOH}OH(ABC)

Mặt phẳng (ABC)đi qua điểm H và nhận OH làm một VTPT

Nên mặt phẳng (ABC) có phương trình: 3x4y+2z29=0.

Câu 13 Trắc nghiệm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(2;1;0),B(1;2;2)C(3;0;4). Viết phương trình đường trung tuyến đỉnh A của tam giác ABC.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Gọi M(1;1;3) là trung điểm của cạnh BC, ta có AM=(1;2;3)=1.(1;2;3) là VTCP của đường thẳng nên AM:x21=y+12=z3

Câu 14 Trắc nghiệm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, gọi Δ là giao tuyến của hai mặt phẳng xy+3z1=03x7z+2=0. Một vectơ chỉ phương của Δ

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Hai mặt phẳng đã cho có VTPT lần lượt là n1=(1;1;3),n2=(3;0;7)

Δ có VTCP là u=[n1,n2]=(7;16;3)

Câu 15 Trắc nghiệm

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm M(3;3;2) và hai đường thẳng d1:x11=y23=z1; d2:x+11=y12=z24. Đường thẳng d qua M cắt d1,d2 lần lượt AB. Tính độ dài đoạn thẳng AB.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có Ad1A(1+a;2+3a;a),Bd2B(1b;1+2b;2+4b)

MA=(a2;3a1;a+2),MB=(b4;2b2;4b+4)

Ta có A,B,Mthẳng hàng nên: MA=kMB(kR){a2=k(b4)3a1=k(2b2)a+2=k(4b+4){5ab+10a5b=05ab+7a4b=0a+2=k(4b+4){[a=0a=109a+2=k(4b+4)

Với a=0b=0A(1;2;0),B(1;1;2)|AB|=3

Với a=109b=20A(199;163;109),B(21;41;32)

Câu 16 Trắc nghiệm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới dây là phương trình mặt cầu có tâm I(1;2;1) và tiếp xúc với mặt phẳng (P):x2y2z8=0?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Gọi mặt cầu cần tìm là (S).

Ta có (S) là mặt cầu có tâm I(1;2;1) và bán kính R.

(S) tiếp xúc với mặt phẳng (P):x2y2z8=0 nên ta có

R=d(I;(P))=|12.22.(1)8|12+(2)2+(2)2=3.

Vậy phương trình mặt cầu cần tìm là (x1)2+(y2)2+(z+1)2=9.

Câu 17 Trắc nghiệm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu \left( S \right) có tâm I thuộc đường thẳng \Delta :\dfrac{x}{1} = \dfrac{{y + 3}}{1} = \dfrac{z}{2}. Biết rằng mặt cầu \left( S \right) có bán kính bằng 2\sqrt 2 và cắt mặt phẳng \left( {Oxz} \right) theo một đường tròn có bán kính bằng 2. Tìm tọa độ của điểm I.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Mặt phẳng \left( {Oxz} \right):y = 0. I \in \Delta :\dfrac{x}{1} = \dfrac{{y + 3}}{1} = \dfrac{z}{2} \Rightarrow I\left( {t; - 3 + t;2t} \right)

Gọi H là hình chiếu của I lên mặt phẳng \left( {Oxz} \right). R,{\rm{ }}rlần lượt là bán kính mặt cầu và bán kính đường tròn giao tuyến. Theo bài ta có IH = d\left( {I,\left( {Oxz} \right)} \right) = \sqrt {{R^2} - {r^2}}  = \sqrt {8 - 4}  = 2

\Leftrightarrow \dfrac{{\left| { - 3 + t} \right|}}{1} = 2 \Leftrightarrow \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{t = 1}\\{t = 5}\end{array}} \right. .

Với t = 1 \Rightarrow I\left( {1; - 2;2} \right) , với t = 5 \Rightarrow I\left( {5;2;10} \right).

Câu 18 Trắc nghiệm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba mặt phẳng \left( P \right):\,3x + y + z - 4 = 0,\,\left( Q \right):\,3x + y + z + 5 = 0\left( R \right):\,2x - 3y - 3z + 1 = 0. Xét các mệnh đề (1): \left( P \right)\parallel \left( Q \right)và (2): \left( P \right) \bot \left( R \right). Khẳng định nào sau đây đúng?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Do \overrightarrow {{n_P}}  = \overrightarrow {{n_Q}} M\left( {0;0;4} \right) \in \left( P \right) nhưng không thuộc \left( Q \right) nên \left( P \right)\parallel \left( Q \right)vậy (1) đúng.

Mặt khác \overrightarrow {{n_P}} .\overrightarrow {{n_R}}  = 0 nên \left( P \right) \bot \left( R \right) nên (2) đúng.

Vậy (1) và (2) đúng.

Câu 19 Trắc nghiệm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm tất cả các giá trị thực của m để đường thẳng \Delta :\dfrac{{x - 1}}{2} = \dfrac{{y + 2}}{{ - 1}} = \dfrac{{z + 1}}{1} song song với mặt phẳng \left( P \right):x + y - z + m = 0.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta có: \overrightarrow u \left( {2; - 1;1} \right) là vectơ chỉ phương của \Delta , \overrightarrow n \left( {1;1; - 1} \right) là vectơ pháp tuyến của \left( P \right), M\left( {1; - 2; - 1} \right) \in \Delta .

\Delta {\rm{//}}\left( P \right) \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}\overrightarrow u  \bot \overrightarrow n \\M \notin \left( P \right)\end{array} \right. \Rightarrow m \ne 0.

Câu 20 Trắc nghiệm

Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho đường thẳng d:\,x - 1 = \dfrac{{y - 2}}{2} = \dfrac{{z - 4}}{3} và mặt phẳng \left( P \right):\,x + 4y + 9z - 9 = 0. Giao điểm I của d\left( P \right)

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Ta có: d:\,x - 1 = \dfrac{{y - 2}}{2} = \dfrac{{z - 4}}{3} \Leftrightarrow d:\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + t\\y = 2 + 2t\\z = 4 + 3t\end{array} \right..

Tọa độ giao điểm của d\left( P \right) là nghiệm của hệ phương trình:

\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + t\\y = 2 + 2t\\z = 4 + 3t\\x + 4y + 9z - 9 = 0\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}t =  - 1\\x = 0\\y = 0\\z = 1\end{array} \right..

Suy ra: d \cap \left( P \right) = I\left( {0;\,0;\,1} \right)