Các bài toán liên quan đến lũy thừa với số mũ hữu tỉ.

Câu 1 Trắc nghiệm

Cho a>0, b>0, giá trị của biểu thức T=2(a+b)1.(ab)12.[1+14(abba)2]12bằng

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta có: T=2(a+b)1.(ab)12[1+14(abba)2]12

=2a+b.ab[1+14.(abab)2]12=2aba+b.1+(ab)24ab=2aba+b.(a+b)24ab=1

Câu 2 Trắc nghiệm

Cho số thực a>0a1. Hãy rút gọn biểu thức P=a13(a12a52)a14(a712a1912).

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta có

P=a13(a12a52)a14(a712a1912)=a13.a12(1a5212)a14.a712(1a1912712)=a13+12(1a2)a14+712(1a)=a56(1a)(1+a)a1012(1a)=1+a(a>0,a1).

Câu 3 Trắc nghiệm

Tìm dạng lũy thừa với số mũ hữa tỷ của biểu thức 3a54a với a>0.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta có 3a54a=3a5.a14=3a5+14=3a214=a2112=a74.

Câu 4 Trắc nghiệm

Rút gọn biểu thức A=3a7.a113a4.7a5 với a>0, ta được kết quả A=amn, trong đó m,nNmn là phân số tối giản. Khẳng định nào sau đây là đúng ?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta có 

A=3a7.a113a4.7a5=a73.a113a4.a57=a6a237=a197=amn{m=19n=7

Vậy m2n2=312.

Câu 5 Trắc nghiệm

Cho biểu thức P=5x33x2x với x>0. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta có :

P=5x33x2x=5x33x2.x12=5x33x52=5x3.(x52)13=5x3+56=(x236)15=x2330.

Câu 6 Trắc nghiệm

Cho a>0,b>0 và biểu thức T=2(a+b)1.(ab)12[1+14(abba)2]12. Khi đó:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Do a>0,b>0 ta chọn a = 1; b = 2 sau đó thay vào biểu thức T bấm máy tính ra kết quả

Vậy T = 1

Câu 7 Trắc nghiệm

Rút gọn biểu thức P=a.3a2.41a:24a7,  (a>0) ta được biểu thức dạng amn, trong đó mn là phân số tối giản, m,  nN. Tính giá trị m2+n2.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

a.3a2.41a:24a7=a.3a2.1a14:a724=a.3a74:a724=a.(a74)13:a724=a.a712:a724=(a1912)12:a724=a1924724=a12

Vậy m = 1 ; n = 2

Giá trị của m2+n2=12+22=5

Câu 8 Trắc nghiệm

Cho hai số thực dương ab. Rút gọn biểu thức A=a13b+b13a6a+6b.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có A=a13b+b13a6a+6b=a13b13(6b+6a)6a+6b=a13b13=3ab.

Câu 9 Trắc nghiệm

Cho x>0,y>0. Viết biểu thức x456x5x về dạng xm và biểu thức y45:6y5y về dạng yn. Ta có mn=?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

x456x5x =x456x5x12 =x456x5+12 =x45(x112)16 =x45x112.16 =x45x1112 ={{x}^{\frac{4}{5}+\frac{11}{12}}} ={{x}^{\frac{103}{60}}}={{x}^{m}} \Rightarrow m=\dfrac{103}{60}

\begin{align}{{y}^{\frac{4}{5}}}:\sqrt[6]{{{y}^{5}}\sqrt{y}}={{y}^{\frac{4}{5}}}:\sqrt[6]{{{y}^{5}}{{y}^{\frac{1}{2}}}}\\={{y}^{\frac{4}{5}}}:\sqrt[6]{{{y}^{5+\frac{1}{2}}}}\\={{y}^{\frac{4}{5}}}:{{\left( {{y}^{\frac{11}{2}}} \right)}^{\frac{1}{6}}}={{y}^{\frac{4}{5}}}:{{y}^{\frac{11}{2}.\frac{1}{6}}}\\={{y}^{\frac{4}{5}}}:{{y}^{\frac{11}{12}}}={{y}^{\frac{4}{5}-\frac{11}{12}}}\\={{y}^{-\frac{7}{60}}}={{y}^{n}}\\\Rightarrow n=-\frac{7}{60} \\  \Rightarrow m-n=\frac{103}{60}-\frac{-7}{60}=\frac{11}{6} \\ \end{align}

Câu 10 Trắc nghiệm

 Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng ?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

0<2-\sqrt{2}<1\Rightarrow {{\left( 2-\sqrt{2} \right)}^{3}}>{{\left( 2-\sqrt{2} \right)}^{4}}\Rightarrow Đáp án A sai.

4-\sqrt{2}>1\Rightarrow {{\left( 4-\sqrt{2} \right)}^{3}}<{{\left( 4-\sqrt{2} \right)}^{4}}\Rightarrow Đáp án B đúng.

\sqrt{11}-\sqrt{2}>1\Rightarrow {{\left( \sqrt{11}-\sqrt{2} \right)}^{6}}<{{\left( \sqrt{11}-\sqrt{2} \right)}^{7}}\Rightarrow Đáp án C sai.

0<\sqrt{3}-\sqrt{2}<1\Rightarrow {{\left( \sqrt{3}-\sqrt{2} \right)}^{4}}>{{\left( \sqrt{3}-\sqrt{2} \right)}^{5}}\Rightarrow Đáp án D sai.

Câu 11 Trắc nghiệm

Cho a > 1. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta chọn a = 2 sau đó chuyển vế phải sang nếu kết quả nào ra số dương thì đó là kết quả đúng.

Đáp án A: (sai)

Đáp án B

Nên đáp án B đúng.

Đáp án C (sai)

Đáp án D.

\frac{1}{{{a^{2016}}}} = {a^{ - 2016}};\frac{1}{{{a^{2017}}}} = {a^{ - 2017}}

Do a > 1 mà - 2016 >  - 2017 \Rightarrow {a^{ - 2016}} > {a^{ - 2017}}

Nên D sai.

Câu 12 Trắc nghiệm

Cho {\left( {\sqrt 5  - 1} \right)^m} < {\left( {\sqrt 5  - 1} \right)^n}. Khẳng định nào dưới đây đúng?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

\sqrt 5  - 1 > 1 nên {\left( {\sqrt 5  - 1} \right)^m} < {\left( {\sqrt 5  - 1} \right)^n} \Leftrightarrow m < n.

Câu 13 Trắc nghiệm

Nếu {\left( {\sqrt a  - 2} \right)^{ - \dfrac{1}{2}}} \le {\left( {\sqrt a  - 2} \right)^{ - \dfrac{3}{4}}} thì khẳng định đúng là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

- \dfrac{1}{2} >  - \dfrac{3}{4} nên {\left( {\sqrt a  - 2} \right)^{ - \dfrac{1}{2}}} \le {\left( {\sqrt a  - 2} \right)^{ - \dfrac{3}{4}}} \Leftrightarrow 0 < \sqrt a  - 2 \le 1 \Leftrightarrow 2 < \sqrt a  \le 3 \Leftrightarrow 4 < a \le 9.

Câu 14 Trắc nghiệm

Tất cả các số thực a thỏa mãn {\left( {2 - \sqrt a } \right)^{\dfrac{9}{4}}} > {\left( {2 - \sqrt a } \right)^2} là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

\dfrac{9}{4} > 2 nên {\left( {2 - \sqrt a } \right)^{\dfrac{9}{4}}} > {\left( {2 - \sqrt a } \right)^2} \Leftrightarrow 2 - \sqrt a  > 1 \Leftrightarrow 0 \le \sqrt a  < 1 \Leftrightarrow 0 \le a < 1.

Câu 15 Trắc nghiệm

Rút gọn biểu thức P = \sqrt[3]{{{x^5}\sqrt[4]{x}}} với x > 0.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Với x > 0 ta có: P = \sqrt[3]{{{x^5}\sqrt[4]{x}}} = \sqrt[3]{{{x^5}.{x^{\dfrac{1}{4}}}}} = \sqrt[3]{{{x^{5 + \dfrac{1}{4}}}}} = \sqrt[3]{{{x^{\dfrac{{21}}{4}}}}} = {x^{\dfrac{{21}}{4}:3}} = {x^{\dfrac{7}{4}}}

Câu 16 Trắc nghiệm

Rút gọn biểu thức \left( {\dfrac{{{x^{\frac{1}{2}}} - {y^{\frac{1}{2}}}}}{{x{y^{\frac{1}{2}}} + {x^{\frac{1}{2}}}y}} + \dfrac{{{x^{\frac{1}{2}}} + {y^{\frac{1}{2}}}}}{{x{y^{\frac{1}{2}}} - {x^{\frac{1}{2}}}y}}} \right).\dfrac{{{x^{\frac{3}{2}}}{y^{\frac{1}{2}}}}}{{x + y}} - \dfrac{{2y}}{{x - y}} ta được kết quả là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

\begin{array}{l}\,\,\,\,\left( {\dfrac{{{x^{\frac{1}{2}}} - {y^{\frac{1}{2}}}}}{{x{y^{\frac{1}{2}}} + {x^{\frac{1}{2}}}y}} + \dfrac{{{x^{\frac{1}{2}}} + {y^{\frac{1}{2}}}}}{{x{y^{\frac{1}{2}}} - {x^{\frac{1}{2}}}y}}} \right).\dfrac{{{x^{\frac{3}{2}}}{y^{\frac{1}{2}}}}}{{x + y}} - \dfrac{{2y}}{{x - y}}\\ = \left( {\dfrac{{\sqrt x  - \sqrt y }}{{x\sqrt y  + \sqrt x .y}} + \dfrac{{\sqrt x  + \sqrt y }}{{x\sqrt y  - \sqrt x .y}}} \right).\dfrac{{x\sqrt x .\sqrt y }}{{x + y}} - \dfrac{{2y}}{{x - y}}\\ = \left( {\dfrac{{\sqrt x  - \sqrt y }}{{\sqrt {xy} \left( {\sqrt x  + \sqrt y } \right)}} + \dfrac{{\sqrt x  + \sqrt y }}{{\sqrt {xy} \left( {\sqrt x  - \sqrt y } \right)}}} \right).\dfrac{{x\sqrt x .\sqrt y }}{{x + y}} - \dfrac{{2y}}{{x - y}}\\ = \dfrac{{{{\left( {\sqrt x  - \sqrt y } \right)}^2} + {{\left( {\sqrt x  + \sqrt y } \right)}^2}}}{{\sqrt {xy} \left( {\sqrt x  + \sqrt y } \right)\left( {\sqrt x  - \sqrt y } \right)}}.\dfrac{{x\sqrt x .\sqrt y }}{{x + y}} - \dfrac{{2y}}{{x - y}}\\ = \dfrac{{x - 2\sqrt {xy}  + y + x + 2\sqrt {xy}  + y}}{{\sqrt {xy} \left( {\sqrt x  + \sqrt y } \right)\left( {\sqrt x  - \sqrt y } \right)}}.\dfrac{{x\sqrt x .\sqrt y }}{{x + y}} - \dfrac{{2y}}{{x - y}}\\ = \dfrac{{2\left( {x + y} \right)}}{{\left( {\sqrt x  + \sqrt y } \right)\left( {\sqrt x  - \sqrt y } \right)}}.\dfrac{x}{{x + y}} - \dfrac{{2y}}{{x - y}}\\ = \dfrac{{2x}}{{x - y}} - \dfrac{{2y}}{{x - y}}\\ = \dfrac{{2\left( {x - y} \right)}}{{x - y}} = 2\end{array}

Câu 17 Trắc nghiệm

Cho các số thực dương phân biệt ab. Biểu thức thu gọn của biểu thức P = \dfrac{{\sqrt a  - \sqrt b }}{{\sqrt[4]{a} - \sqrt[4]{b}}} - \dfrac{{\sqrt {4a}  + \sqrt[4]{{16ab}}}}{{\sqrt[4]{a} + \sqrt[4]{b}}} có dạng P = m\sqrt[4]{a} + n\sqrt[4]{b}, tìm m.n.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có:

\begin{array}{l}P = \dfrac{{\sqrt a  - \sqrt b }}{{\sqrt[4]{a} - \sqrt[4]{b}}} - \dfrac{{\sqrt {4a}  + \sqrt[4]{{16ab}}}}{{\sqrt[4]{a} + \sqrt[4]{b}}}\\P = \dfrac{{{{\left( {\sqrt[4]{a}} \right)}^2} - {{\left( {\sqrt[4]{b}} \right)}^2}}}{{\sqrt[4]{a} - \sqrt[4]{b}}} - \dfrac{{2\sqrt[4]{a}.\sqrt[4]{a} + 2\sqrt[4]{a}.\sqrt[4]{b}}}{{\sqrt[4]{a} + \sqrt[4]{b}}}\\P = \dfrac{{\left( {\sqrt[4]{a} - \sqrt[4]{b}} \right)\left( {\sqrt[4]{a} + \sqrt[4]{b}} \right)}}{{\sqrt[4]{a} - \sqrt[4]{b}}} - \dfrac{{2\sqrt[4]{a}.\left( {\sqrt[4]{a} + \sqrt[4]{b}} \right)}}{{\sqrt[4]{a} + \sqrt[4]{b}}}\\P = \sqrt[4]{a} + \sqrt[4]{b} - 2\sqrt[4]{a}\\P = \sqrt[4]{b} - \sqrt[4]{a}\end{array}

\Rightarrow m =  - 1,\,\,n = 1.

Vậy m.n =  - 1.

Câu 18 Trắc nghiệm

Biểu thức thu gọn của biểu thức P có dạng P = \dfrac{m}{{a + n}}. Khi đó biểu thức liên hệ giữa mn là:

P = \left( {\dfrac{{{a^{\frac{1}{2}}} + 2}}{{a + 2{a^{\frac{1}{2}}} + 1}} - \dfrac{{{a^{\frac{1}{2}}} - 2}}{{a - 1}}} \right).\dfrac{{\left( {{a^{\frac{1}{2}}} + 1} \right)}}{{{a^{\frac{1}{2}}}}}

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Ta có:

\begin{array}{l}P = \left( {\dfrac{{{a^{\frac{1}{2}}} + 2}}{{a + 2{a^{\frac{1}{2}}} + 1}} - \dfrac{{{a^{\frac{1}{2}}} - 2}}{{a - 1}}} \right).\dfrac{{\left( {{a^{\frac{1}{2}}} + 1} \right)}}{{{a^{\frac{1}{2}}}}}\\P = \left( {\dfrac{{\sqrt a  + 2}}{{a + 2\sqrt a  + 1}} - \dfrac{{\sqrt a  - 2}}{{a - 1}}} \right).\dfrac{{\left( {\sqrt a  + 1} \right)}}{{\sqrt a }}\\P = \left( {\dfrac{{\sqrt a  + 2}}{{{{\left( {\sqrt a  + 1} \right)}^2}}} - \dfrac{{\sqrt a  - 2}}{{\left( {\sqrt a  - 1} \right)\left( {\sqrt a  + 1} \right)}}} \right).\dfrac{{\left( {\sqrt a  + 1} \right)}}{{\sqrt a }}\\P = \dfrac{{\left( {\sqrt a  + 2} \right)\left( {\sqrt a  - 1} \right) - \left( {\sqrt a  - 2} \right)\left( {\sqrt a  + 1} \right)}}{{\left( {\sqrt a  - 1} \right){{\left( {\sqrt a  + 1} \right)}^2}}}.\dfrac{{\left( {\sqrt a  + 1} \right)}}{{\sqrt a }}\\P = \dfrac{{a + \sqrt a  - 2 - a + \sqrt a  + 2}}{{\left( {\sqrt a  - 1} \right){{\left( {\sqrt a  + 1} \right)}^2}}}.\dfrac{{\left( {\sqrt a  + 1} \right)}}{{\sqrt a }}\\P = \dfrac{{2\sqrt a }}{{\left( {\sqrt a  - 1} \right)\left( {\sqrt a  + 1} \right)}}.\dfrac{1}{{\sqrt a }}\\P = \dfrac{2}{{\left( {\sqrt a  - 1} \right)\left( {\sqrt a  + 1} \right)}} = \dfrac{2}{{a - 1}}\end{array}

\Rightarrow m = 2,\,\,n =  - 1 .

Vậy 2m - n = 2.2 - \left( { - 1} \right) = 5.

Câu 19 Trắc nghiệm

Cho các số thực dương ab. Biểu thức thu gọn của biểu thức P là:

P = \dfrac{{{a^{\frac{1}{3}}}\sqrt b  + {b^{\frac{1}{3}}}\sqrt a }}{{\sqrt[6]{a} + \sqrt[6]{b}}} - \sqrt[3]{{ab}}

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Ta có:

\begin{array}{l}P = \dfrac{{{a^{\frac{1}{3}}}\sqrt b  + {b^{\frac{1}{3}}}\sqrt a }}{{\sqrt[6]{a} + \sqrt[6]{b}}} - \sqrt[3]{{ab}}\\P = \dfrac{{{a^{\frac{1}{3}}}.{b^{\frac{1}{2}}} + {b^{\frac{1}{3}}}.{a^{\frac{1}{2}}}}}{{{a^{\frac{1}{6}}} + {b^{\frac{1}{6}}}}} - {\left( {ab} \right)^{\frac{1}{3}}}\\P = \dfrac{{{a^{\frac{1}{3}}}{b^{\frac{1}{3}}}\left( {{a^{\frac{1}{6}}} + {b^{\frac{1}{6}}}} \right)}}{{{a^{\frac{1}{6}}} + {b^{\frac{1}{6}}}}} - {\left( {ab} \right)^{\frac{1}{3}}}\\P = {\left( {ab} \right)^{\frac{1}{3}}} - {\left( {ab} \right)^{\frac{1}{3}}} = 0\end{array}

Câu 20 Trắc nghiệm

Tìm tất cả các giá trị của a thỏa mãn \sqrt[{15}]{{{a^7}}} > \sqrt[5]{{{a^2}}}.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có: \sqrt[{15}]{{{a^7}}} > \sqrt[5]{{{a^2}}} \Leftrightarrow {a^{\frac{7}{{15}}}} > {a^{\frac{2}{5}}}.

\dfrac{7}{{15}} > \dfrac{2}{5}, mà {a^{\frac{7}{{15}}}} > {a^{\frac{2}{5}}} nên a > 1.