Các bài toán liên quan đến lũy thừa với số mũ hữu tỉ.

  •   
Câu 21 Trắc nghiệm

Cho x,y là các số thực dương và m,n là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là sai?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có: xm.yn(xy)m+n công thức sai.

Câu 22 Trắc nghiệm

Cho x>0,y>0K=(x12y12)2(12yx+yx)1. Xác định mệnh đề đúng.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Ta có K=(x12y12)2(12yx+yx)1

K=(xy)2(yx1)2=x(xy)2(yx)2=x.

Câu 23 Trắc nghiệm

Cho hàm số f(a)=a23(3a23a)a18(8a38a1) với a>0,a1. Tính giá trị của M=f(20192018).

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

f(a)=a23(3a23a)a18(8a38a1)=a23(a23a13)a18(a38a18)=a0a1a12a0=1aa1=(1a)(1+a)a1=(a+1).

Thay a=20192018 vào ta được M=f(20192018)=(20192018+1)=201910091.

Câu 24 Trắc nghiệm

Rút gọn biểu thức: A=3a7.a113a4.7a5  với a>0 ta thu được được kết quả A=amn trong đó m,nNmn là phân số tối giản. Khẳng định nào sau đây đúng?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có: A=3a7.a113a4.7a5=a73.a113a4.a57=a73+1134+57=a197.

{m=19n=7{m2+n2=410m2n2=312.

Câu 25 Trắc nghiệm

Cho đẳng thức 3a2aa3=aα,0<a1. Khi đó α thuộc khoảng nào sau đây?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

3a2aa3=3a2.a12a3=3a52a3=a56a3=a563=a136α=136α(3;2)

Câu 26 Trắc nghiệm

Rút gọn biểu thức P=a32.3a với a>0.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có: P=a32.3a=a32.a13=a32+13=a116

Câu 27 Trắc nghiệm

Giá trị P=54.464.(32)43332 là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

P=54.464.(32)43332=225.264.246259=225+64+4659=218190

Vậy P=218190.

Câu 28 Trắc nghiệm

Giá trị biểu thức P=1256.(163)2.(23)253.(52)4 là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Ta có : P=1256.(16)32.(23)253.(52)4=518212.2.2356.52.4=54.216

Vậy P=54.216.

Câu 29 Trắc nghiệm

Thu gọn biểu thức P=5x23x(x>0) ta được kết quả là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

P=5x23x=5x2.x13=(x2+13)15=x715

Vậy P=x715.

Câu 30 Trắc nghiệm

Rút gọn biểu thức P=5b2b3bb(b>0) ta được kết quả là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

P=5b2b3bb=5b2.b123b.b12= 5b523b32=b52.5b32.3= b12b12=1

Vậy P=1.

Câu 31 Trắc nghiệm

Đơn giản biểu thức P=(a14b14)(a14+b14)(a12+b12)(a,b>0) ta được:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có:

P=(a14b14)(a14+b14)(a12+b12)=(a12b12)(a12+b12)=ab

Vậy  P=ab.

Câu 32 Trắc nghiệm

Tính giá trị của biểu thức P=(265)2020(26+5)2021.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

P=(265)2020(26+5)2021=[(265)(26+5)]2020.(26+5)=(2425)2020.(26+5)=26+5

Câu 33 Trắc nghiệm

Rút gọn biểu thức P=(ababa+ab):4abbab(a>0,b>0,ab) ta được kết quả là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

P=(ababa+ab):4abbab =(ab(a+ab)aba+ab).ab4ab(4b)2=a.ab+abab(a)2+a.b.(ab)(a+b)4b(4a4b)

=aaba(a+b).(ab)(a+b)4b(4a4b)  =aa.ba.(4a)2(4b)24b(4a4b) =ab.(4a4b)(4a+4b)4b(4a4b) =a(4b)2.(4a+4b)4b=a4b(4a+4b)

Vậy P=a4b(4a+4b).

Câu 34 Trắc nghiệm

Rút gọn biểu thức: C=(a13+b13)23ab:(2+3ab+3ba) ta được kết quả là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có:

C=(a13+b13)23ab:(2+3ab+3ba)=(3a+3b)23ab:(23ab+3a2+3b23ab)=3a2+23ab+3b23ab.3ab3a2+23ab+3b2=1.

Câu 35 Trắc nghiệm

Viết các số sau theo thứ tự tăng dần: a=13,8;b=21;c=(12)3

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Ta có: a=13,8=1; b=21=12=0,5c=(12)3=23=8.

0,5<1<8b<a<c

Câu 36 Trắc nghiệm

Cho (21)m<(21)n. Khẳng định nào dưới đây đúng?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

0 < \sqrt 2  - 1 < 1 nên {\left( {\sqrt 2  - 1} \right)^m} < {\left( {\sqrt 2  - 1} \right)^n} \Leftrightarrow m > n.

Câu 37 Trắc nghiệm

Cho a > 1 > b > 0, khẳng định nào đúng?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Đáp án A: Vì a > b > 02 > 0 nên {a^2} > {b^2} (A sai).

Đáp án B: Vì a > 1 - 2 >  - 3 nên {a^{ - 2}} > {a^{ - 3}} (B sai).

Đáp án C: Vì a > b > 0 và  - \dfrac{3}{2} < 0 nên {a^{ - \dfrac{3}{2}}} < {b^{ - \dfrac{3}{2}}} (C đúng).

Đáp án D: Vì 0 < b < 1 - 2 >  - \dfrac{5}{2} nên {b^{ - 2}} < {b^{ - \dfrac{5}{2}}}  (D sai).

Câu 38 Trắc nghiệm

Nếu {\left( {a - 2} \right)^{ - \dfrac{1}{4}}} \le {\left( {a - 2} \right)^{ - \dfrac{1}{3}}} thì khẳng định đúng là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

- \dfrac{1}{4} >  - \dfrac{1}{3} nên {\left( {a - 2} \right)^{ - \dfrac{1}{4}}} \le {\left( {a - 2} \right)^{ - \dfrac{1}{3}}} \Leftrightarrow 0 < a - 2 \le 1 \Leftrightarrow 2 < a \le 3.

Câu 39 Trắc nghiệm

Cho số thực a thỏa mãn {\left( {2 - a} \right)^{\dfrac{3}{4}}} > {\left( {2 - a} \right)^2}. Chọn khẳng định đúng:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

\dfrac{3}{4} < 2 nên {\left( {2 - a} \right)^{\dfrac{3}{4}}} > {\left( {2 - a} \right)^2} \Leftrightarrow 0 < 2 - a < 1 \Leftrightarrow 1 < a < 2.

Câu 40 Trắc nghiệm

Với giá trị nào của a thì đẳng thức \sqrt {a.\sqrt[3]{{a.\sqrt[4]{a}}}}  = \sqrt[{24}]{{{2^5}}}.\dfrac{1}{{\sqrt {{2^{ - 1}}} }} đúng?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

\begin{array}{l}\,\,\,\,\,\sqrt {a.\sqrt[3]{{a.\sqrt[4]{a}}}}  = \sqrt[{24}]{{{2^5}}}.\dfrac{1}{{\sqrt {{2^{ - 1}}} }}\\ \Leftrightarrow \sqrt {a.\sqrt[3]{{a.{a^{\frac{1}{4}}}}}}  = {2^{\frac{5}{{24}}}}{.2^{\frac{1}{2}}}\\ \Leftrightarrow \sqrt {a.\sqrt[3]{{{a^{\frac{5}{4}}}}}}  = {2^{\frac{{17}}{{24}}}}\\ \Leftrightarrow \sqrt {a.{a^{\frac{5}{{12}}}}}  = {2^{\frac{{17}}{{24}}}}\\ \Leftrightarrow \sqrt {{a^{\frac{{17}}{{12}}}}}  = {2^{\frac{{17}}{{24}}}}\\ \Leftrightarrow {a^{\frac{{17}}{{24}}}} = {2^{\frac{{17}}{{24}}}}\\ \Leftrightarrow a = 2\end{array}