Khái niệm về thể tích của khối đa diện (thể tích khối hộp)

Câu 1 Trắc nghiệm

Tính thể tích khối lăng trụ $A B C D \cdot A^{\prime} B^{\prime} C^{\prime} D^{\prime}$

 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Bước 1: Gọi $M$ là trung điểm $A B, I$ là trung điểm $A M$. Tính góc A’IH

Ta có $S_{A B C D}=2 S_{A B C}=\dfrac{a^{2} \sqrt{3}}{2}$

Gọi $M$ là trung điểm $A B, I$ là trung điểm $A M$

Khi đó $H I \perp A B \Rightarrow$ góc giữa $\left(A B B^{\prime} A^{\prime}\right)$ và $(A B C D)$ là góc $\widehat{A^{\prime} I H}=60^{\circ}$

Bước 2: Tính $V_{A B C D \cdot A^{\prime} B^{\prime} C^{\prime} D^{\prime}}$

Ta có $I H=\dfrac{1}{2} C M=\dfrac{a \sqrt{3}}{4} \Rightarrow A^{\prime} H\\=I H \cdot \tan 60^{\circ}=\dfrac{3 a}{4}$

$\Rightarrow V_{A B C D \cdot A^{\prime} B^{\prime} C^{\prime} D^{\prime}}=A^{\prime} H \cdot S_{A B C D}\\=\dfrac{3 a}{4} \cdot \dfrac{a^{2} \sqrt{3}}{2}=\dfrac{3 a^{3} \sqrt{3}}{8} .$

Câu 2 Trắc nghiệm

Tính góc giữa hai mặt phẳng $\left(A B B^{\prime} A^{\prime}\right)$ và $(A B C)$

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Bước 1: Tính diện tích tam giác ABH

Hình thoi $A B C D$ có $\widehat{B C D}=120^{\circ}$

$\Rightarrow \widehat{A B C}=60^{\circ}$

Do đó $A B C$ là tam giác đều

$\Rightarrow S_{A B C}=\dfrac{a^{2} \sqrt{3}}{4}$

$\Rightarrow S_{A B H}=\dfrac{1}{2} S_{A B C}=\dfrac{a^{2} \sqrt{3}}{8} .$

Bước 2: Sử dụng công thức liên hệ giữa diện tích hình chiếu của đa giác và đa giác ban đầu.

Tam giác $A B H$ là hình chiếu của tam giác $A^{\prime} B H$

Gọi góc giữa $\left(A B B^{\prime} A^{\prime}\right)$ và $(A B C D)$ là $\varphi$

Khi đó ta có $S_{A B H}=S_{A B A^{\prime}} \cos \varphi \Rightarrow \cos \varphi=\dfrac{S_{A B H}}{S_{A B A^{\prime}}}=\dfrac{1}{2} \Rightarrow \varphi=60^{\circ}$

Câu 3 Trắc nghiệm

Cho khối lăng trụ có diện tích đáy \(B\) và chiều cao h. Thể tích \(V\) của khối lăng trụ đã cho được tính theo công thức nào dưới đây?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Thể tích \(V\) của khối lăng trụ có diện tích đáy \(B\) và chiều cao h là: \(V = Bh\)

Câu 4 Trắc nghiệm

Đề thi THPT QG 2019 – mã đề 104

Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy \(B\) và chiều cao \(h\) là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy \(B\) và chiều cao \(h\) là \(Bh.\).

Câu 5 Trắc nghiệm

Đề thi THPT QG - 2021 - mã 103

Thể tích của khối lập phương cạnh \(3a\) bằng:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

\({V_{lap\,\,phuong}} = {\left( {canh} \right)^3} = {\left( {3a} \right)^3} = 27{a^3}\).

Câu 6 Trắc nghiệm

Cho khối lăng trụ ABC.A’B’C’ có thể tích bằng 1. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng AA'  và BB'. Đường thẳng CM cắt đường thẳng C’A' tại P, đường thẳng CN cắt đường thẳng C’B' tại Q. Thể tích của khối đa diện lồi A’MPB’NQ bằng:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Gọi diện tích đáy, chiều cao, thể tích của hình lăng trụ ABC.A’B’C’ lần lượt là \(S;\;h;\;V \Rightarrow V = Sh\).

Ta có: \(\Delta A'B'C' \sim \Delta PQC'\) theo tỉ số \(\frac{1}{2} \Rightarrow {S_{C'PQ}} = 4{S_{A'B'C'}} = 4S.\)

\( \Rightarrow {V_{C.C'PQ}} = \frac{1}{3}.h.4S = \frac{4}{3}V\).

Ta có : \({S_{ABNM}} = \frac{1}{2}{S_{ABB'A'}} \Rightarrow {V_{C.ABNM}} = \frac{1}{2}{V_{C.ABB'A'}}\)

Mà \({V_{C.ABB'A'}} = \frac{2}{3}V \Rightarrow {V_{C.ABNM}} = \frac{1}{2}.\frac{2}{3}V = \frac{V}{3} \Rightarrow {V_{CC'A'B'NM}} = V - \frac{V}{3} = \frac{2}{3}V\)

Vậy \({V_{A'MPB'NQ}} = \frac{4}{3}V - \frac{2}{3}V = \frac{2}{3}V\).

Câu 7 Trắc nghiệm

Cho hình lăng trụ đứng \(ABCD \cdot {A^\prime }{B^\prime }{C^\prime }{D^\prime }\) với đáy là hình thoi có cạnh bằng \(4a,A{A^\prime } = 6a,\widehat {BCD} = {120^0 }\). Goi $M, N, K$ lần lượt là trung điểm của \(A{B^\prime },{B^\prime }C,B{D^\prime }\). Tính thể tích khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm $A, B, C, M, N, K$.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Gọi \(V\) là thể tích của khối lăng trụ \(ABCD \cdot {A^\prime }{B^\prime }{C^\prime }{D^\prime }\).

Gọi \({A_1},{B_1},{C_1}\) lần lượt là giao điểm của \(AA',BB',CC'\) và mặt phẳng \((MNK)\).

Thể tích của khối lăng trụ \(ABC \cdot {A_1}{B_1}{C_1}\) là:

\({V_{ABC \cdot {A_1}{B_1}{C_1}}} = \dfrac{1}{4}{V_{ABCD \cdot {A^\prime }{B^\prime }{C^\prime }{D^\prime }}} = \dfrac{1}{4}V\).

Gọi \({V_1},{V_2},{V_3}\) lần lượt là thể tích của khối tứ diện \(A.{A_1}MK,\)\(B.{B_1}MN,C.{C_1}NK\).

Ta có:

+) \({V_1} = {V_{A \cdot {A_1}MK}} = \dfrac{1}{3} \cdot {S_{\Delta {A_1}MK}} \cdot A{A_1}\)

\( = \dfrac{1}{3} \cdot \dfrac{1}{4}{S_{\Delta {A_1}{B_1}{C_1}}} \cdot A{A_1}\)\( = \dfrac{1}{{12}} \cdot {V_{ABC \cdot {A_1}{B_1}{C_1}}} = \dfrac{1}{{12}} \cdot \dfrac{1}{4}V = \dfrac{1}{{48}}V\)

\( + ){V_2} = {V_{B \cdot {B_1}MN}} = \dfrac{1}{3} \cdot {S_{\Delta {B_1}MN}} \cdot B{B_1}\)\( = \dfrac{1}{3} \cdot \dfrac{1}{4}{S_{\Delta {B_1}{A_1}{C_1}}} \cdot B{B_1}\)\( = \dfrac{1}{{12}} \cdot {V_{ABC \cdot {A_1}{B_1}{C_1}}} = \dfrac{1}{{12}} \cdot \dfrac{1}{4}V = \dfrac{1}{{48}}V\)

\({V_3} = {V_{C.{C_1}NK}} = \dfrac{1}{3} \cdot {S_{\Delta {C_1}NK}} \cdot C{C_1}\)\( = \dfrac{1}{3} \cdot \dfrac{1}{4}{S_{\Delta {C_1}{B_1}{A_1}}} \cdot C{C_1} = \dfrac{1}{{12}} \cdot {V_{ABC \cdot {A_1}{B_1}{C_1}}}\)\( = \dfrac{1}{{12}} \cdot \dfrac{1}{4}V = \dfrac{1}{{48}}V\)

\(V = {S_{ABCD}} \cdot {A^\prime }A\)\( = 2{S_{\Delta BCD}} \cdot {A^\prime }A\)\( = 2 \cdot \dfrac{1}{2} \cdot (4a) \cdot (4a) \cdot \sin {120^0} \cdot (6a)\)\( = 48{a^3}\sqrt 3 \)

Do đó, thể tích khối đa diện lồi $A B C M N K$ là:

\(\begin{array}{l}{V_{ABCMNK}} = \dfrac{1}{4}{V_{ABCD \cdot {A^\prime }{B^\prime }{C^\prime }{D^\prime }}} - \left( {{V_1} + {V_2} + {V_3}} \right)\\ = \dfrac{1}{4}V - 3 \cdot \dfrac{1}{{48}}V = \dfrac{3}{{16}}V = \dfrac{3}{{16}} \cdot 48{a^3}\sqrt 3  = 9{a^3}\sqrt 3 .\end{array}\)

Vậy \({V_{ABCMNK}} = 9{a^3}\sqrt 3 \)

Câu 8 Trắc nghiệm

Đề thi THPT QG 2019 – mã đề 104

Cho khối lăng trụ đứng \(ABC.A'B'C'\) có đáy là tam giác đều cạnh \(a\) và \(AA' = \sqrt 2 a\) (minh họa như hình vẽ bên).

Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Tam giác \(ABC\) đều cạnh \(a \Rightarrow {S_{\Delta ABC}} = \dfrac{{{a^2}\sqrt 3 }}{4}\).

Vậy \({V_{ABC.A'B'C'}} = AA'.{S_{\Delta ABC}} = \sqrt 2 a.\dfrac{{{a^2}\sqrt 3 }}{4} = \dfrac{{{a^3}\sqrt 6 }}{4}\).

Câu 9 Trắc nghiệm

Cho hình hộp \(ABCD.A'B'C'D'\). Gọi \({V_1};{V_2}\) lần lượt là thể tích của khối tứ diện \(ACB'D'\) và khối hộp \(ABCD.A'B'C'D'.\) Tỉ số \(\dfrac{{{V_1}}}{{{V_2}}}\) bằng

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta thấy \({V_1} = {V_{ABCD.A'B'C'D'}} = h.{S_{ABCD}}\)  với \(h = d\left( {A',\left( {ABCD} \right)} \right)\)

+) \({V_{D'.ADC}} = \dfrac{1}{3}d\left( {D',\left( {ADC} \right)} \right).{S_{\Delta ADC}} = \dfrac{1}{3}.h.\dfrac{1}{2}{S_{ABCD}} = \dfrac{1}{6}{V_1}\)

Tương tự ta có \({V_{C.D'C'B'}} = {V_{B'.ABC}} = {V_{A.A'B'D'}} = {V_{D'.ADC}} = \dfrac{1}{6}{V_1}\)

Lại có \({V_{C.D'C'B'}} + {V_{B'.ABC}} + {V_{A.A'B'D'}} + {V_{D'.ADC}} + {V_{ACB'D'}} = {V_{ABCD.A'B'C'D'}}\)

\( \Leftrightarrow {V_2} = {V_{ACB'D'}} = {V_1} - 4.\dfrac{1}{6}{V_1} = \dfrac{{{V_1}}}{3} \Leftrightarrow \dfrac{{{V_1}}}{{{V_2}}} = \dfrac{1}{3}\).

Câu 10 Trắc nghiệm

Cho khối hộp chữ nhật \(ABCD.A'B'C'D'\) có đáy là hình vuông, \(BD = 2a\), góc giữa hai mặt phẳng \(\left( {A'BD} \right)\) và \(\left( {ABCD} \right)\) bằng \({60^0}\). Thể tích của khối hộp chữ nhật đã cho bằng:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

* Xác định \(\angle \left( {\left( {A'BD} \right);\left( {ABCD} \right)} \right)\).

+ \(\left( {A'BC} \right) \cap \left( {ABCD} \right) = BD\).

+ \(\left\{ \begin{array}{l}AA' \bot BD\\AO \bot BD\end{array} \right. \Rightarrow \left( {A'AO} \right) \bot BD\).

+ \(\left\{ \begin{array}{l}\left( {A'AO} \right) \cap \left( {A'BD} \right) = A'O\\\left( {A'AO} \right) \cap \left( {ABCD} \right) = AO\end{array} \right.\)

\( \Rightarrow \angle \left( {\left( {A'BD} \right);\left( {ABCD} \right)} \right) = \angle \left( {A'O;AO} \right) = \angle A'OA\).

\( \Rightarrow \angle A'OA = {60^0}\).

* Xét tam giác \(A'OA\) vuông tại \(A\)\(AO = \dfrac{1}{2}AC = \dfrac{1}{2}BD = a\).

\( \Rightarrow AA' = \tan {60^0}.AO = a\sqrt 3 \).

 

\( \Rightarrow {V_{ABCD.A'B'C'D'}} = {S_{ABCD}}.AA' = \dfrac{1}{2}AC.BD.AA'\) \( = \dfrac{1}{2}.{\left( {2a} \right)^2}.a\sqrt 3  = 2\sqrt 3 {a^3}\).

Câu 11 Trắc nghiệm

Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là \(1, 2, 3\) bằng:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Hình hộp chữ nhật có 3 kích thước lần lượt 1,2,3 là \(V = 1.2.3 = 6\).

Câu 12 Trắc nghiệm

Cho khối lăng trụ \(ABC.A'B'C'\). Gọi \(E,\,\,F\) lần lượt là trung điểm của \(AA',\,\,CC'\). Mặt phẳng \(\left( {BEF} \right)\) chia khối lăng trụ thành hai phần. Tỉ số thể tích của hai phần đó là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có: \({V_{ABC.A'B'C'}} = d\left( {B;\left( {A'B'C'} \right)} \right).{S_{A'B'C'}} = V\)

\({V_{B.A'B'C'}} = \dfrac{1}{3}d\left( {B;\left( {A'B'C'} \right)} \right).{S_{A'B'C'}} = \dfrac{1}{3}V\)

Suy ra \({V_{B.AA'C'C}} = {V_{ABC.A'B'C'}} - {V_{B.A'B'C'}}\) \( = V - \dfrac{1}{3}V = \dfrac{2}{3}V\)

Lại có: \({S_{ACFE}} = \dfrac{1}{2}{S_{AA'C'C}}\) (do E, F lần lượt là trung điểm của AA’, CC’)

Suy ra \({V_{B.AEFC}} = \dfrac{1}{3}d\left( {B,\left( {AA'C'C} \right)} \right).{S_{ACFE}}\) \( = \dfrac{1}{3}d\left( {B,\left( {AA'C'C} \right)} \right).\dfrac{1}{2}{S_{AA'C'C}}\)

\( = \dfrac{1}{2}.\dfrac{1}{3}d\left( {B,\left( {AA'C'C} \right)} \right).{S_{AA'C'C}}\) \( = \dfrac{1}{2}{V_{B.AA'C'C}} = \dfrac{1}{2}.\dfrac{2}{3}V = \dfrac{1}{3}V\)

Suy ra \({V_{BEFA'B'C'}} = {V_{ABC.A'B'C'}} - {V_{B.ACFE}}\) \( = V - \dfrac{1}{3}V = \dfrac{2}{3}V\)

Vậy tỉ số thể tích giữa hai phần là: \({V_{B.ACFE}}:{V_{BEFA'B'C'}} = \dfrac{1}{3}V:\dfrac{2}{3}V = 1:2\)

Câu 13 Trắc nghiệm

Đề thi THPT QG 2019 – mã đề 104

Cho lăng trụ \(ABC.A'B'C'\) có chiều cao bằng 4 và đáy là tam giác đều cạnh bằng 4. Gọi \(M,N\) và \(P\) lần lượt là tâm của các mặt bên \(ABB'A',ACC'A'\) và  \(BCC'B'\). Thể tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm \(A,B,C,M,N,P\) bằng

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Gọi \(V\) là thể tích khối lăng trụ \(ABC.A'B'C'\).

Gọi \({A_1},\,\,{B_1},\,\,{C_1}\) lần lượt là trung điểm của \(AA',\,\,BB',\,\,CC'\). Khi đó ta có \(\left( {{A_1}{B_1}{C_1}} \right)//\left( {ABC} \right)//\left( {A'B'C'} \right)\)

Khi đó \({V_{ABC.MNP}} = {V_{ABC.{A_1}{B_1}{C_1}}} - {V_{A.{A_1}MN}} - {V_{B.{B_1}MP}} - {V_{C.{C_1}NP}}\).

Ta có \({V_{ABC.{A_1}{B_1}{C_1}}} = \dfrac{1}{2}{V_{ABC.A'B'C'}} = \dfrac{1}{2}V\).

\({V_{A.{A_1}MN}} = \dfrac{1}{3}d\left( {A;\left( {{A_1}{B_1}{C_1}} \right)} \right).{S_{{A_1}MN}}\)\( = \dfrac{1}{3}.\dfrac{1}{2}d\left( {\left( {ABC} \right);\left( {A'B'C'} \right)} \right).\dfrac{1}{4}{S_{ABC}} = \dfrac{1}{{24}}V\).

Chứng minh tương tự ta có \({V_{B.{B_1}MP}} = {V_{C.{C_1}NP}} = \dfrac{V}{{24}}\).

\( \Rightarrow {V_{ABCMNP}} = \dfrac{1}{2}V - 3.\dfrac{V}{{24}} = \dfrac{{3V}}{8}\).

Ta có \(V = 4.\dfrac{{{4^2}\sqrt 3 }}{4} = 16\sqrt 3 \)\( \Rightarrow {V_{ABCMNP}} = \dfrac{{3.16\sqrt 3 }}{8} = 6\sqrt 3 \).

Câu 14 Trắc nghiệm

Cho khối lăng trụ có chiều cao \(h = 5\) và diện tích đáy \(S = 6.\) Thể tích của khối lăng trụ đã cho là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Thể tích của khối lăng trụ đã cho là: \(V = Sh = 6.5 = 30.\)

Câu 15 Trắc nghiệm

Cho khối lăng trụ đều \(ABC.A'B'C'\) có \(AB = 2a,\,\,M\) là trung điểm của \(BC\) và \(A'M = 3a.\) Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có: \({S_{ABC}} = \dfrac{{{{\left( {2a} \right)}^2}.\sqrt 3 }}{4} = {a^2}\sqrt 3 .\)

Ta có: \(AM\) là đường trung tuyến của \(\Delta ABC\) đều cạnh \(2a\)  \( \Rightarrow AM = \dfrac{{2a\sqrt 3 }}{2} = a\sqrt 3 .\)

Áp dụng định lý Pitago cho \(\Delta AA'M\) vuông tại \(A\) ta có: \(AA' = \sqrt {A'{M^2} - A{M^2}} \) \( = \sqrt {9{a^2} - 3{a^2}}  = a\sqrt 6 \)

\( \Rightarrow {V_{ABC.A'B'C'}} = AA'.{S_{ABC}}\) \( = a\sqrt 6 .{a^2}\sqrt 3  = 3{a^3}\sqrt 2 \)

Câu 16 Trắc nghiệm

Cho khối lăng trụ đứng \(ABC.A'B'C'\) có đáy là tam giác cân tại \(C,\,\,A'C = a\sqrt 5 ,\)\(BC = a,\,\,\angle ACB = {45^0}.\) Thể tích khối lăng trụ \(ABC.A'B'C'\) bằng:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có: \(\Delta ABC\) cân tại \(C\) \( \Rightarrow AC = BC = a.\)

\( \Rightarrow {S_{ABC}} = \dfrac{1}{2}AC.BC.\sin C\) \( = \dfrac{1}{2}.a.a.\sin {45^0}\)\( = \dfrac{1}{2}{a^2}.\dfrac{{\sqrt 2 }}{2} = \dfrac{{{a^2}\sqrt 2 }}{4}.\)

Áp dụng định lý Pitago cho \(\Delta AA'C\) vuông tại \(A\) ta có:

\(AA' = \sqrt {A'{C^2} - A{C^2}} \) \( = \sqrt {5{a^2} - {a^2}}  = 2a\)

\( \Rightarrow {V_{ABC.A'B'C'}} = AA'.{S_{ABC}}\) \( = 2a.\dfrac{{{a^2}\sqrt 2 }}{4} = \dfrac{{{a^3}\sqrt 2 }}{2}.\)

Câu 17 Trắc nghiệm

Nếu một khối lăng trụ đứng có diện tích đát bằng B và cạnh bên bằng h  thì có thể tích là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Thể tích khối lăng trụ đã cho là: \(V = Bh.\)

Câu 18 Trắc nghiệm

Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước là 3; 4; 5 bằng:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Thể tích của khối hộp chữ nhật đã cho là:\(V = abc = 3.4.5 = 60.\)

Câu 19 Trắc nghiệm

Khối lăng trụ đáy là hình chữ nhật có hai kích thước lần lượt là \(2a,\,\,3a,\) chiều cao khối lăng trụ là \(5a.\) Thể tích khối lăng trụ bằng:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Diện tích đáy của khối lăng trụ đã cho là: \(S = 2a.3a = 6{a^2}.\)

\( \Rightarrow \) Thể tích khối lăng trụ đã cho là: \(V = Sh = 6{a^2}.5a = 30{a^3}.\)

Câu 20 Trắc nghiệm

Cho khối hộp chữ nhật \(ABCD.A'B'C'D'\) có \(AB = 2,\,\,AD = 3,\,\,AA' = 4.\) Thể tích của khối hộp đã cho bằng:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Thể tích của khối hộp chữ nhật \(ABCD.A'B'C'D'\)  đã cho là: \(V = AB.AD.AA'\)\( = 2.3.4 = 24.\)