Khái niệm về thể tích của khối đa diện (thể tích khối hộp)

Câu 1 Trắc nghiệm

Tính thể tích khối lăng trụ ABCDABCD

 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Bước 1: Gọi M là trung điểm AB,I là trung điểm AM. Tính góc A’IH

Ta có SABCD=2SABC=a232

Gọi M là trung điểm AB,I là trung điểm AM

Khi đó HIAB góc giữa (ABBA)(ABCD) là góc ^AIH=60

Bước 2: Tính VABCDABCD

Ta có IH=12CM=a34AH=IHtan60=3a4

VABCDABCD=AHSABCD=3a4a232=3a338.

Câu 2 Trắc nghiệm

Tính góc giữa hai mặt phẳng (ABBA)(ABC)

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Bước 1: Tính diện tích tam giác ABH

Hình thoi ABCD^BCD=120

^ABC=60

Do đó ABC là tam giác đều

SABC=a234

SABH=12SABC=a238.

Bước 2: Sử dụng công thức liên hệ giữa diện tích hình chiếu của đa giác và đa giác ban đầu.

Tam giác ABH là hình chiếu của tam giác ABH

Gọi góc giữa (ABBA)(ABCD)φ

Khi đó ta có SABH=SABAcosφcosφ=SABHSABA=12φ=60

Câu 3 Trắc nghiệm

Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h. Thể tích V của khối lăng trụ đã cho được tính theo công thức nào dưới đây?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Thể tích V của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là: V=Bh

Câu 4 Trắc nghiệm

Đề thi THPT QG 2019 – mã đề 104

Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao hBh..

Câu 5 Trắc nghiệm

Đề thi THPT QG - 2021 - mã 103

Thể tích của khối lập phương cạnh 3a bằng:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Vlapphuong=(canh)3=(3a)3=27a3.

Câu 6 Trắc nghiệm

Cho khối lăng trụ ABC.A’B’C’ có thể tích bằng 1. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng AA'  và BB'. Đường thẳng CM cắt đường thẳng C’A' tại P, đường thẳng CN cắt đường thẳng C’B' tại Q. Thể tích của khối đa diện lồi A’MPB’NQ bằng:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Gọi diện tích đáy, chiều cao, thể tích của hình lăng trụ ABC.A’B’C’ lần lượt là S;h;VV=Sh.

Ta có: ΔABCΔPQC theo tỉ số 12SCPQ=4SABC=4S.

VC.CPQ=13.h.4S=43V.

Ta có : SABNM=12SABBAVC.ABNM=12VC.ABBA

VC.ABBA=23VVC.ABNM=12.23V=V3VCCABNM=VV3=23V

Vậy VAMPBNQ=43V23V=23V.

Câu 7 Trắc nghiệm

Cho hình lăng trụ đứng ABCDABCD với đáy là hình thoi có cạnh bằng 4a,AA=6a,^BCD=1200. Goi M,N,K lần lượt là trung điểm của AB,BC,BD. Tính thể tích khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm A,B,C,M,N,K.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Gọi V là thể tích của khối lăng trụ ABCDABCD.

Gọi A1,B1,C1 lần lượt là giao điểm của AA,BB,CC và mặt phẳng (MNK).

Thể tích của khối lăng trụ ABCA1B1C1 là:

VABCA1B1C1=14VABCDABCD=14V.

Gọi V1,V2,V3 lần lượt là thể tích của khối tứ diện A.A1MK,B.B1MN,C.C1NK.

Ta có:

+) V1=VAA1MK=13SΔA1MKAA1

=1314SΔA1B1C1AA1=112VABCA1B1C1=11214V=148V

+)V2=VBB1MN=13SΔB1MNBB1=1314SΔB1A1C1BB1=112VABCA1B1C1=11214V=148V

V3=VC.C1NK=13SΔC1NKCC1=1314SΔC1B1A1CC1=112VABCA1B1C1=11214V=148V

V=SABCDAA=2SΔBCDAA=212(4a)(4a)sin1200(6a)=48a33

Do đó, thể tích khối đa diện lồi ABCMNK là:

VABCMNK=14VABCDABCD(V1+V2+V3)=14V3148V=316V=31648a33=9a33.

Vậy VABCMNK=9a33

Câu 8 Trắc nghiệm

Đề thi THPT QG 2019 – mã đề 104

Cho khối lăng trụ đứng ABC.ABC có đáy là tam giác đều cạnh aAA=2a (minh họa như hình vẽ bên).

Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Tam giác ABC đều cạnh aSΔABC=a234.

Vậy VABC.ABC=AA.SΔABC=2a.a234=a364.

Câu 9 Trắc nghiệm

Cho hình hộp ABCD.ABCD. Gọi V1;V2 lần lượt là thể tích của khối tứ diện ACBD và khối hộp ABCD.ABCD. Tỉ số V1V2 bằng

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta thấy V1=VABCD.ABCD=h.SABCD  với h=d(A,(ABCD))

+) VD.ADC=13d(D,(ADC)).SΔADC=13.h.12SABCD=16V1

Tương tự ta có VC.DCB=VB.ABC=VA.ABD=VD.ADC=16V1

Lại có VC.DCB+VB.ABC+VA.ABD+VD.ADC+VACBD=VABCD.ABCD

V2=VACBD=V14.16V1=V13V1V2=13.

Câu 10 Trắc nghiệm

Cho khối hộp chữ nhật ABCD.ABCD có đáy là hình vuông, BD=2a, góc giữa hai mặt phẳng (ABD)(ABCD) bằng 600. Thể tích của khối hộp chữ nhật đã cho bằng:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

* Xác định ((ABD);(ABCD)).

+ (ABC)(ABCD)=BD.

+ {AABDAOBD(AAO)BD.

+ {(AAO)(ABD)=AO(AAO)(ABCD)=AO

((ABD);(ABCD))=(AO;AO)=AOA.

AOA=600.

* Xét tam giác AOA vuông tại AAO=12AC=12BD=a.

AA=tan600.AO=a3.

 

VABCD.ABCD=SABCD.AA=12AC.BD.AA =12.(2a)2.a3=23a3.

Câu 11 Trắc nghiệm

Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là 1,2,3 bằng:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Hình hộp chữ nhật có 3 kích thước lần lượt 1,2,3 là V=1.2.3=6.

Câu 12 Trắc nghiệm

Cho khối lăng trụ ABC.ABC. Gọi E,F lần lượt là trung điểm của AA,CC. Mặt phẳng (BEF) chia khối lăng trụ thành hai phần. Tỉ số thể tích của hai phần đó là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có: VABC.ABC=d(B;(ABC)).SABC=V

VB.ABC=13d(B;(ABC)).SABC=13V

Suy ra VB.AACC=VABC.ABCVB.ABC =V13V=23V

Lại có: SACFE=12SAACC (do E, F lần lượt là trung điểm của AA’, CC’)

Suy ra VB.AEFC=13d(B,(AACC)).SACFE =13d(B,(AACC)).12SAACC

=12.13d(B,(AACC)).SAACC =12VB.AACC=12.23V=13V

Suy ra VBEFABC=VABC.ABCVB.ACFE =V13V=23V

Vậy tỉ số thể tích giữa hai phần là: VB.ACFE:VBEFABC=13V:23V=1:2

Câu 13 Trắc nghiệm

Đề thi THPT QG 2019 – mã đề 104

Cho lăng trụ ABC.ABC có chiều cao bằng 4 và đáy là tam giác đều cạnh bằng 4. Gọi M,NP lần lượt là tâm của các mặt bên ABBA,ACCA và  BCCB. Thể tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm A,B,C,M,N,P bằng

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Gọi V là thể tích khối lăng trụ ABC.ABC.

Gọi A1,B1,C1 lần lượt là trung điểm của AA,BB,CC. Khi đó ta có (A1B1C1)//(ABC)//(ABC)

Khi đó VABC.MNP=VABC.A1B1C1VA.A1MNVB.B1MPVC.C1NP.

Ta có VABC.A1B1C1=12VABC.ABC=12V.

VA.A1MN=13d(A;(A1B1C1)).SA1MN=13.12d((ABC);(ABC)).14SABC=124V.

Chứng minh tương tự ta có VB.B1MP=VC.C1NP=V24.

VABCMNP=12V3.V24=3V8.

Ta có V=4.4234=163VABCMNP=3.1638=63.

Câu 14 Trắc nghiệm

Cho khối lăng trụ có chiều cao h=5 và diện tích đáy S = 6. Thể tích của khối lăng trụ đã cho là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Thể tích của khối lăng trụ đã cho là: V = Sh = 6.5 = 30.

Câu 15 Trắc nghiệm

Cho khối lăng trụ đều ABC.A'B'C'AB = 2a,\,\,M là trung điểm của BCA'M = 3a. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có: {S_{ABC}} = \dfrac{{{{\left( {2a} \right)}^2}.\sqrt 3 }}{4} = {a^2}\sqrt 3 .

Ta có: AM là đường trung tuyến của \Delta ABC đều cạnh 2a  \Rightarrow AM = \dfrac{{2a\sqrt 3 }}{2} = a\sqrt 3 .

Áp dụng định lý Pitago cho \Delta AA'M vuông tại A ta có: AA' = \sqrt {A'{M^2} - A{M^2}} = \sqrt {9{a^2} - 3{a^2}}  = a\sqrt 6

\Rightarrow {V_{ABC.A'B'C'}} = AA'.{S_{ABC}} = a\sqrt 6 .{a^2}\sqrt 3  = 3{a^3}\sqrt 2

Câu 16 Trắc nghiệm

Cho khối lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác cân tại C,\,\,A'C = a\sqrt 5 ,BC = a,\,\,\angle ACB = {45^0}. Thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' bằng:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có: \Delta ABC cân tại C \Rightarrow AC = BC = a.

\Rightarrow {S_{ABC}} = \dfrac{1}{2}AC.BC.\sin C = \dfrac{1}{2}.a.a.\sin {45^0} = \dfrac{1}{2}{a^2}.\dfrac{{\sqrt 2 }}{2} = \dfrac{{{a^2}\sqrt 2 }}{4}.

Áp dụng định lý Pitago cho \Delta AA'C vuông tại A ta có:

AA' = \sqrt {A'{C^2} - A{C^2}} = \sqrt {5{a^2} - {a^2}}  = 2a

\Rightarrow {V_{ABC.A'B'C'}} = AA'.{S_{ABC}} = 2a.\dfrac{{{a^2}\sqrt 2 }}{4} = \dfrac{{{a^3}\sqrt 2 }}{2}.

Câu 17 Trắc nghiệm

Nếu một khối lăng trụ đứng có diện tích đát bằng B và cạnh bên bằng h  thì có thể tích là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Thể tích khối lăng trụ đã cho là: V = Bh.

Câu 18 Trắc nghiệm

Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước là 3; 4; 5 bằng:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Thể tích của khối hộp chữ nhật đã cho là:V = abc = 3.4.5 = 60.

Câu 19 Trắc nghiệm

Khối lăng trụ đáy là hình chữ nhật có hai kích thước lần lượt là 2a,\,\,3a, chiều cao khối lăng trụ là 5a. Thể tích khối lăng trụ bằng:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Diện tích đáy của khối lăng trụ đã cho là: S = 2a.3a = 6{a^2}.

\Rightarrow Thể tích khối lăng trụ đã cho là: V = Sh = 6{a^2}.5a = 30{a^3}.

Câu 20 Trắc nghiệm

Cho khối hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D'AB = 2,\,\,AD = 3,\,\,AA' = 4. Thể tích của khối hộp đã cho bằng:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Thể tích của khối hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D'  đã cho là: V = AB.AD.AA' = 2.3.4 = 24.