Nguyên hàm (phương pháp từng phần)

Câu 1 Trắc nghiệm

Tìm họ nguyên hàm của hàm số f(x)=x2ex3+1.       

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

f(x)dx=x2ex3+1dx.

Đặt t=x3+1dt=3x2dxx2dx=dt3

f(x)dx=etdt3=13et+C=13ex3+1+C.

Câu 2 Trắc nghiệm

Mệnh đề nào sau đây đúng?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có xexdx=xd(ex)=xexexdx+C=xexex+C.

Câu 3 Trắc nghiệm

Cho hàm số f(x) liên tục trên R. Biết cos2x là một nguyên hàm của hàm số f(x).ex, họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f(x).ex là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có: cos2x là một nguyên hàm của hàm số f(x)ex

f(x)ex=(cos2x)f(x)ex=2sin2x.

Lại có: f(x)exdx=cos2x

Đặt {u=f(x)dv=exdx{du=f(x)dxv=ex 

cos2x=f(x)exf(x)exdxcos2x=2sin2xf(x)exdx+Cf(x)exdx=2sin2xcos2x+C.

Câu 4 Trắc nghiệm

Biết xsin2xdx=axcos2x+bsin2x+C với a,b  là các số hữu tỉ. Tính tích ab .

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có I=xsin2xdx

Đặt {u=xdv=sin2xdx{dx=duv=12cos2x.

I=x2cos2x+12cos2xdxI=x2cos2x+14sin2x+C

I=axcos2x+bsin2x+C{a=12b=14ab=18.

Câu 5 Trắc nghiệm

Nguyên hàm của hàm số y=xex là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có ydx=xexdx

Đặt {u=xdv=exdx{du=dxv=ex

ydx=xexexdx=xexex+C=(x1)ex+C.

Câu 6 Trắc nghiệm

Nguyên hàm của hàm số y=xcosx là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Đặt {u=xdv=cosxdx{du=dxv=sinx

xcosxdx=xsinxsinxdx=xsinx+cosx+C

Câu 7 Trắc nghiệm

Biết F(x)=(xa)cos3xb+1csin3x+2019 là  một nguyên hàm của hàm số f(x)=(x2)sin3x,a,b,cZ. Giá trị của ab+c bằng

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có F(x)=f(x)=(x2)sin3x.

Đặt {u=x2dv=sin3xdx{du=dxv=13cos3x

F(x)=f(x)=13(x2)cos3x+13cos3xdxF(x)=(x2)cos3x3+19sin3x+C

F(x)=(xa)cos3xb+1csin3x+2019

Nên a=2;b=3;c=9.

Vậy ab+c=2.3+9=15.

Câu 8 Trắc nghiệm

Cho hàm số f(x) liên tục trên R+. Biết sin2x là một nguyên hàm của hàm số f(x)x, họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f(x)lnx trên khoảng (0;+) là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Theo giả thiết ta có: (sin2x)=f(x)xf(x)x=2cos2xf(x)=2xcos2x.

Xét I=f(x)lnxdx.

Đặt {u=lnxdv=f(x)dx{du=1xdxv=f(x).

I=f(x)lnxf(x)xdx=2xcos2x.lnx2cos2xdx=2xcos2x.lnxsin2x+C

Câu 9 Trắc nghiệm

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=4x(1+lnx) là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Thử từng đáp án ta có :

Thử đáp án A : (2x2lnx+3x2)=4xlnx+2x2.1x+6x=4xlnx+8x . Nên loại A.

Thử đáp án B: (2x2lnx+x2)=4xlnx+2x21x+2x=4xlnx+2x+2x=4x(1+lnx)

2x2lnx+x2  là một nguyên hàm của hàm số f(x)=4x(1+lnx).

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=4x(1+lnx)2x2lnx+x2+C.

Câu 10 Trắc nghiệm

Biết F(x)=e2x(asinx+bcosx)+25  là một nguyên hàm củaf(x)=e2xsinx(a,bQ). Tính giá trị biểu thức T=a+2b1.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có  F(x)=e2x(asinx+bcosx)+25

Suy ra

F(x)=2e2x(asinx+bcosx)+(acosxbsinx)e2x=e2x[(2ab)sinx+(2b+a)cosx]

Từ đề bài ta có F(x)=f(x)e2x[(2ab)sinx+(2b+a)cosx]=e2xsinx

{2ab=12b+a=0{a=25b=15  suy ra T=a+2b1=25+2.(15)1=1

Câu 11 Trắc nghiệm

Chọn kết luận đúng:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Đặt xd(ex)=xexexdx (ở đây u=x,v=ex)

Câu 12 Trắc nghiệm

Cho nguyên hàm xcosxdx. Nếu đặt {u=xdv=cosxdx thì:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có:

{u=xdv=cosxdx{du=dxv=sinx

Câu 13 Trắc nghiệm

Cho nguyên hàm xsinxdx. Nếu đặt {u=xdv=sinxdx thì:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có:

{u=xdv=sinxdx{du=dxv=cosx

Khi đó xsinxdx=xcosx+cosxdx

Câu 14 Trắc nghiệm

Tìm họ nguyên hàm (2x1)lnxdx.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Đặt {u=lnxdv=(2x1)dx{du=dxxv=x2x.

Khi đó : (2x1)lnxdx=(x2x)lnxx2xxdx.

=(x2x)lnx(x1)dx=(x2x)lnxx22+x+C.

Câu 15 Trắc nghiệm

F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x)=lnxF(1)=3. Khi đó giá trị của F(e) là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Theo đề bài ta có: F(x)=f(x)dx=lnxdx.

Đặt {u=lnxdv=dx{du=1xdxv=x

F(x)=lnxdx=xlnxx.1xdx=xlnxdx=xlnxx+C.

Theo đề bài ta có: F(1)=31.ln11+C=3C=4.

F(x)=xlnxx+4F(e)=elnee+4=4.

Câu 16 Trắc nghiệm

Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x)=xlnx. Tính F ?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

F\left( x \right) là nguyên hàm của hàm số f(x)

\Leftrightarrow F\left( x \right) = \int {f\left( x \right)dx}  \Leftrightarrow F'\left( x \right) = f\left( x \right) = x\ln x \Leftrightarrow F''\left( x \right) = \ln x + x.\dfrac{1}{x} = 1 + \ln x

Câu 17 Trắc nghiệm

Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số y = \ln x?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

\int {\ln x} dx = x\ln x - \int {xd\left( {\ln x} \right)} {\rm{\;}} = x\ln x - \int {x.\dfrac{1}{x}dx} {\rm{\;}} = x\ln x - \int {dx} {\rm{\;}} = x\ln x - x + C

\Rightarrow y = x\ln x - x là một nguyên hàm của hàm số y = \ln x.

Câu 18 Trắc nghiệm

Cho F\left( x \right) = \left( {x + 1} \right){e^x} là một nguyên hàm của hàm số f\left( x \right){e^{3x}}. Tìm nguyên hàm của hàm số f'\left( x \right){e^{3x}}.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

I = \int {f'\left( x \right){e^{3x}}} dx

Đặt \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{u = {e^{3x}}}\\{dv = f'\left( x \right)dx}\end{array}} \right. \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{du = 3{e^{3x}}dx}\\{v = f\left( x \right)}\end{array}} \right. \Rightarrow I = f\left( x \right){e^{3x}} - 3\int {f\left( x \right){e^{3x}}dx}  = f\left( x \right){e^{3x}} - 3\left( {x + 1} \right){e^x} + C

Ta có \int {f\left( x \right){e^{3x}}dx}  = \left( {x + 1} \right){e^x} \Rightarrow f\left( x \right){e^{3x}}dx = {\left[ {\left( {x + 1} \right){e^x}} \right]^\prime } = {e^x} + \left( {x + 1} \right){e^x} = \left( {x + 2} \right){e^x}

Vậy I = \left( {x + 2} \right){e^x} - 3\left( {x + 1} \right){e^x} + C = \left( { - 2x - 1} \right){e^x} + C.

Câu 19 Trắc nghiệm

Tìm nguyên hàm I = \int {\left( {x + 1} \right){e^{3x}}{\mkern 1mu} {\rm{d}}x} .

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Đặt\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{u = x + 1}\\{{\rm{d}}v = {e^{3x}}{\mkern 1mu} {\rm{d}}x}\end{array}} \right. \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{{\rm{d}}u = {\rm{d}}x}\\{v = \dfrac{{{e^{3x}}}}{3}}\end{array}} \right. \Rightarrow I = \left( {x + 1} \right)\dfrac{{{e^{3x}}}}{3} - \dfrac{1}{3}\int {{e^{3x}}{\mkern 1mu} {\rm{d}}x}  = \dfrac{1}{3}\left( {x + 1} \right){e^{3x}} - \dfrac{{{e^{3x}}}}{9} + C.

Câu 20 Trắc nghiệm

Họ nguyên hàm của hàm số f(x) = {x^2}{e^x} + 1 là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có: \int {\left( {{x^2}{e^x} + 1} \right)dx}  = \int {{x^2}{e^x}dx}  + \int {dx}  = x + \int {{x^2}{e^x}dx}

Đặt \left\{ \begin{array}{l}u = {x^2}\\dv = {e^x}dx\end{array} \right. \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}du = 2xdx\\v = {e^x}\end{array} \right.

Suy ra \int {{x^2}{e^x}dx}  = {x^2}{e^x} - \int {2x{e^x}dx}  = {x^2}{e^x} - 2\int {x{e^x}dx}

Đặt \left\{ \begin{array}{l}u = x\\dv = {e^x}dx\end{array} \right. \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}du = dx\\v = {e^x}\end{array} \right. \Rightarrow \int {x{e^x}dx}  = x{e^x} - \int {{e^x}dx}

Do đó \int {\left( {{x^2}{e^x} + 1} \right)dx}  = x + \int {{x^2}{e^x}dx}    = x + {x^2}{e^x} - 2\int {x{e^x}dx} = x + {x^2}{e^x} - 2\left( {x{e^x} - \int {{e^x}dx} } \right) = x + {x^2}{e^x} - 2\left( {x{e^x} - {e^x}} \right) + C = {e^x}\left( {{x^2} - 2x + 2} \right) + x + C