Tổng hợp câu hay và khó chương 4 phần 2

  •   
Câu 1 Trắc nghiệm

Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn điều kiện z2=|z|2+ˉz?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Giả sử z=x+yi(x,yR)(x+yi)2=(x2+y2)+(xyi)

x2y2+2xyi=x2+y2+xyi{2xy=yx2y2=x2+y2+x{[y=0x=122y2+x=0[{y=0x=0{x=122y212=0[x=y=0{x=12y=±12

Do đó có 3 số phức z thỏa mãn bài toán.

Câu 2 Trắc nghiệm

Trong các số phức z thỏa mãn |z2+1|=2|z|, gọi z1 và z2 lần lượt là các số phức có môđun lớn nhất và nhỏ nhất. Khi đó môđun lớn nhất của số phức w=z1+z2 là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta có

|z2+1|=2|z||z2+1|2=4|z|2(z2+1)(¯z2+1)=4z¯z(z2+1)(¯z2+1)=4z¯z(z¯z)2+z2+¯z2+14z¯z=0(z+¯z)2+(z¯z)26z¯z+1=0(z+¯z)2+|z|46|z|2+1=0|z|46|z|2+1=(z+¯z)20322|z|23+2221|z|2+1{|z1|=21|z2|=2+1

Dấu = xảy ra {|z1|=21|z2|=2+1z+¯z=0{[z1=(21)iz1=(12)i[z2=(2+1)iz2=(21)i[|w|=|z1+z2|=22|w|=|z1+z2|=2 

Câu 3 Trắc nghiệm

Cho số phức z=a+bi (a,bR,a>0) thỏa mãn |z1+2i|=5z.ˉz=10. Tính P=ab

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Theo bài ra, ta có {|z1+2i|=5z.ˉz=10{|(a1)+(b+2)i|=5(a+bi)(abi)=10{(a1)2+(b+2)2=25a2+b2=10

{a2+b2=10a2+b22a+4b=20{2a4b=10a2+b2=10{a=2b5a2+b2=10{a=2b5(2b5)2+b2=10{a=2b5[b=1b=3[{a=3b=1(ktm){a=1b=3(tm).P=ab=13=2.

Câu 4 Trắc nghiệm

Cho số phức z thỏa mãn |z1i|=1, số phức w thỏa mãn |ˉw23i|=2. Tính giá trị nhỏ nhất của |zw|.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Theo bài ra, ta có

|z1i|=1 Tập hợp biểu diễn số phức z là đường tròn (C1) có tâm I1(1;1) và bán kính R1=1.

|ˉw23i|=2|w2+3i|=2 Tập hợp biểu diễn số phức w là đường tròn (C2) có tâm I2(2;3) và bán kính R2=2.

Do I1I2>R1+R2 nên hai đường tròn không cắt nhau.

Khi đó |zw|=MN|zw|min=MNmin=I1I2(R1+R2)=173

Câu 5 Trắc nghiệm

Cho số phức z thỏa mãn (3+i)|z|=2+14iz+13i. Chọn khẳng định đúng?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

(3+i)|z|=2+14iz+13i(3+i)|z|1+3i=2+14iz(3|z|1)+(|z|+3)i=2+14iz

Lấy mođun hai vế ta có : 9|z|26|z|+1+|z|2+6|z|+9=102|z|

10|z|2+10=200|z|2|z|4+|z|220=0|z|2=4|z|=2(74;115)

Câu 6 Trắc nghiệm

Cho số phức z thỏa mãn |z34i|=5. Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất biểu thức P=|z+2|2|zi|2.

Mô đun của số phức w=M+mi là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Đặt z=x+yi(x,yR) suy ra tập hợp các điểm M(z)=(x;y) là đường tròn (C) có tâm I(3;4) và bán kính R=5. Ta có P=|z+2|2|zi|2=|x+2+yi|2|x+(y1)i|2=(x+2)2+y2x2(y1)2

=x2+y2+4x+4x2y2+2y1 =4x+2y+3

(Δ):4x+2y+3P=0.

Ta cần tìm P sao cho đường thẳng (Δ) và đường tròn (C) có điểm chung d(I;(Δ))R.

|4.3+2.4+3P|42+225|23P|101023P1013P33.

Do đó, {maxP=33minP=13w=M+mi=33+13i. Vậy |w|=1258.

Câu 7 Trắc nghiệm

Cho các số phức z1=2+i,z2=2+i và số phức z thỏa mãn |zz1|2+|zz2|2=16. Gọi Mm lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của |z|. Giá trị biểu thức M2m2 bằng

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Đặt z=x+yi(x,yR), khi đó |zz1|2+|zz2|2=16(x+2)2+(y1)2+(x2)2+(y1)2=16

2x2+4+2y24y+2=16x2+y22y3=0x2+(y1)2=4{x=2sinty=2cost+1.

Khi đó |z|2=x2+y2=4sin2t+(2cost+1)2=4cost+5cost[1;1]4cost+5[1;9].

Câu 8 Trắc nghiệm

Cho số phức z thỏa mãn điều kiện |z1i|+|z+1+3i|=65. Giá trị lớn nhất của |z23i|

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Gọi I(1;1),J(1;3),A(2;3). Xét số phức z=x+yi,(x,yR), có điểm biểu diễn là M(x;y).

|z1i|+|z+1+3i|=65

(x1)2+(y1)2+(x+1)2+(y+3)2=65 (1)

MI+MJ=65Mdi chuyển trên đường elip có tiêu điểm IJ, độ dài trục lớn là 35 (như hình vẽ).

Tìm giá trị lớn nhất của |z23i| tức là tìm độ dài lớn nhất của đoạn AM khi M di chuyển trên elip.

Ta có: IA=(1;2),JA=(3;6)JA=3IA, điểm A nằm trên trục lớn của elip.

AM đạt độ dài lớn nhất khi và chỉ khi M trùng với B, là đỉnh của elip nằm trên trục lớn và khác phía A so với điểm I.

Gọi S là trung điểm của IJ S(0;1).

Độ dài đoạn AB=SA+SB

AS=(2;4)AS=25SB=652=35AB=55

Vậy |z23i|max=55.

Câu 9 Trắc nghiệm

Cho các số phức z1,z2 với z10. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức w=z1zz2 là đường tròn tâm là gốc tọa độ và bán kính bằng 1. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Do tập hợp các điểm biểu diễn số phức w=z1zz2 là đường tròn tâm là gốc tọa độ và bán kính bằng 1 nên |w|=1.

Ta có:

w=z1zz2,(z10)z=wz1+z2z1zz2z1=wz1

Lấy mô đun hai vế ta được |zz2z1|=|wz1|=1|z1|

Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là đường tròn tâm là điểm biểu diễn số phức z2z1 và bán kính bằng 1|z1|.

Câu 10 Trắc nghiệm

Cho số phức z thỏa mãn |2z34i|=10. Gọi Mm lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của |z|. Khi đó Mm bằng:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Giả sử điểm M(x;y) biểu diễn số phức zz=x+yi|z|=x2+y2.

 

Ta có: |2z34i|=10|z322i|=5(x32)2+(y2)2=25.

M thuộc đường tròn tâm I(32;2) và bán kính R=5. 

|z|=x2+y2=OM. Ta đưa bài toán về tìm min và max của OM.

Ta có: OI=(32)2+22=52<RI nằm trong đường tròn.

OM đạt Max và Min khi M đường thẳng đi qua O,I.

M=MaxOM=R+OI=5+52=152m=MinOM=ROI=552=52.Mm=15252=5.

Câu 11 Trắc nghiệm

Cho số phức z thay đổi thỏa mãn |zi|+|z+i|=6. Gọi S là đường cong tạo bởi tất cả các điểm biểu diễn số phức (zi)(i+1) khi z thay đổi. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong S.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Đặt (zi)(i+1)=x+yi[zi=x+yii+1z+i=x+yii+1+2i=x+yi2+2ii+1=x2+(y+2)ii+1

[|zi|=x2+y22|z+i|=(x2)2+(y+2)22x2+y22+(x2)2+(y+2)22=6()

Gọi M(x;y);I(2;2), từ (*) ta có MO2+MI2=6MO+MI=62

Do đó quỹ tích điểm M là elip nhận O; I là hai tiêu điểm và trục lớn 2a=62a=32.

2c=OI=22c=2b=a2c2=4.

Vậy diện tích elip là S=πab=π.4.32=12π2