Bài tập ôn tập chương 3

Câu 1 Trắc nghiệm

Cho đồ thị biểu diễn vận tốc của hai xe \(A\) và \(B\) khởi hành cùng một lúc và cùng vạch xuất phát, đi cùng chiều trên một con đường. Biết đồ thị biểu diễn vận tốc của xe \(A\) là một đường parabol và đồ thị biểu diễn vận tốc của xe \(B\) là một đường thẳng như hình vẽ bên. Hỏi sau 5 giây kể từ lúc xuất phát thì khoảng cách giữa hai xe là bao nhiêu mét? (Biết rằng xe \(A\) sẽ dừng lại khi vận tốc bằng 0 ).

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Bước 1: Biểu diễn vận tốc của xe A và xe B theo thời gian t. Dựa vào các điểm thuộc đồ thị và lập hệ tìm hệ số.

Biểu đồ biểu diễn vận tốc của xe \(A\) là \((P):{v_A} = a{t^2} + bt + c(a \ne 0)\) đi qua điểm \((0;0);(3;60);(4;0) \Rightarrow {v_A} =  - 20{t^2} + 80t\).

Biểu thức biểu diễn vận tốc của xe \(B\) là đường thẳng \(\Delta :{v_B} = mt + n(m \ne 0)\) đi qua điểm \((0;0);(3;60) \Rightarrow {v_B} = 20t\).

Bước 2: Tính khoảng cách giữa hai xe sau 5 giây

Ta có \({v_A} =  - 20{t^2} + 80t = 0 \Rightarrow t = 4\) nên xe \(A\) dừng lại sau giây thứ 4 . Do đó quãng đường xe \(A\) đi được sau 4 giây là \({S_A} = \int_0^4 {\left( { - 20{t^2} + 80t} \right)} dt = \dfrac{{640}}{3}(m)\). Quāng đường xe \(B\) đi được sau 5 giây đầu là \({S_B} = \int_0^5 {(20t)} dt = 250(m)\). Khoảng cách giữa hai xe sau 5 giây kể từ lúc xuất phát là \(\Delta S = \left| {{S_A} - {S_B}} \right| = \dfrac{{110}}{3}(m)\).

Câu 2 Trắc nghiệm

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = {x^2}\) và đường thẳng \(y = 2x\) là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Xét phương trình hoành độ giao điểm: \({x^2} = 2x \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = 0\\x = 2\end{array} \right.\)

\( \Rightarrow S = \int\limits_0^2 {\left| {{x^2} - 2x} \right|dx}  = \left| {\int\limits_0^2 {\left( {{x^2} - 2x} \right)dx} } \right| = \dfrac{4}{3}\)

Câu 3 Trắc nghiệm

Khẳng định nào sau đây là sai ?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Dễ thấy các đáp án A, B, D đúng.

Đáp án C sai vì \(f\left( {kx} \right) \ne k.f\left( x \right)\) , ví dụ ta lấy $k=2$.

Ta có:

\(\begin{array}{l}f\left( x \right) = {x^2} \Rightarrow f\left( {2x} \right) = {\left( {2x} \right)^2} = {2^2}{x^2}\\2.f\left( x \right) = 2{x^2}\\ \Rightarrow f\left( {2x} \right) \ne 2.f\left( x \right)\end{array}\)

Câu 4 Trắc nghiệm

Tìm họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {2^x} - \cos x + 1\).

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

\(\int\limits_{}^{} {f\left( x \right)dx}  = \int\limits_{}^{} {\left( {{2^x} - \cos x + 1} \right)dx}  = \dfrac{{{2^x}}}{{\ln 2}} - \sin x + x + C\)

Câu 5 Trắc nghiệm

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = 2{x^2} - 4x - 6\), trục hoành và hai đường thẳng \(x =  - 2,x =  - 4\).

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Xét phương trình hoành độ giao điểm \(2{x^2} - 4x - 6 = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x =  - 1 \notin \left[ { - 4; - 2} \right]\\x = 3 \notin \left[ { - 4; - 2} \right]\end{array} \right.\)

\( \Rightarrow S = \int\limits_{ - 4}^{ - 2} {\left| {2{x^2} - 4x - 6} \right|dx}  = \left| {\int\limits_{ - 4}^{ - 2} {\left( {2{x^2} - 4x - 6} \right)dx} } \right| = \dfrac{{148}}{3}\)

Câu 6 Trắc nghiệm

Biết rằng \(\int\limits_{}^{} {{e^x}\cos xdx}  = \left( {a\cos x + b\sin x} \right){e^x} + C\,\,\left( {a;b \in R} \right)\). Tính tổng \(T = a + b\).

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Đặt \(\left\{ \begin{array}{l}u = \cos x\\dv = {e^x}dx\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}du =  - \sin xdx\\v = {e^x}\end{array} \right. \) \(\Rightarrow I = {e^x}.\cos x + \int\limits_{}^{} {{e^x}\sin xdx}  + {C_1}\)

Đặt \(\left\{ \begin{array}{l}u = \sin x\\dv = {e^x}dx\end{array} \right. \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}du = \cos xdx\\v = {e^x}\end{array} \right. \) \(\Rightarrow \int\limits_{}^{} {{e^x}\sin xdx}  = {e^x}\sin x - \int\limits_{}^{} {{e^x}\cos xdx}  + {C_2}\)

\(\begin{array}{l} \Rightarrow I = {e^x}\cos x + {e^x}\sin x - I + C'\\ \Rightarrow 2I = {e^x}\cos x + {e^x}\sin x + C'\\ \Rightarrow I = \left( {\dfrac{1}{2}\cos x + \dfrac{1}{2}\sin x} \right){e^x} + C\\ \Rightarrow a = b = \dfrac{1}{2} \Rightarrow T = a + b = 1\end{array}\) 

Câu 7 Trắc nghiệm

Giả sử a, b là hai số nguyên thỏa mãn \(\int\limits_1^5 {\dfrac{{dx}}{{x\sqrt {3x + 1} }} = a\ln 3 + b\ln 5} \). Tính giá trị của biểu thức \(P = {a^2} + ab + 3{b^2}.\)

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Đặt \(t = \sqrt {3x + 1}  \Leftrightarrow {t^2} = 3x + 1 \Leftrightarrow 2tdt = 3dx \Rightarrow dx = \dfrac{{2tdt}}{3}\) , đổi cận \(\left\{ \begin{array}{l}x = 1 \Rightarrow t = 2\\x = 5 \Rightarrow t = 4\end{array} \right.\)

$\begin{array}{l} \Rightarrow I = \int\limits_1^5 {\dfrac{{dx}}{{x\sqrt {3x + 1} }}}  = \int\limits_2^4 {\dfrac{{\dfrac{{2tdt}}{3}}}{{\dfrac{{{t^2} - 1}}{3}.t}}}  = 2\int\limits_2^4 {\dfrac{{dt}}{{{t^2} - 1}}}  = \int\limits_2^4 {\left( {\dfrac{1}{{t - 1}} - \dfrac{1}{{t + 1}}} \right)dt} \\\,\,\,\,\,\,\,\,\, = \left. {\ln \left| {\dfrac{{t - 1}}{{t + 1}}} \right|} \right|_2^4 = \ln \dfrac{3}{5} - \ln \dfrac{1}{3} = \ln 3 - \ln 5 + \ln 3 = 2\ln 3 - \ln 5\\ \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}a = 2\\b =  - 1\end{array} \right. \Rightarrow P = {a^2} + ab + 3{b^2} = {2^2} - 2 + 3{\left( { - 1} \right)^2} = 5.\end{array}$ 

Câu 8 Trắc nghiệm

Cho \(\int\limits_1^3 {f\left( x \right)dx}  = 4.\) Tính \(\int\limits_1^3 {\left[ {x - 2f\left( x \right)} \right]dx} \)

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

\(\int\limits_1^3 {\left[ {x - 2f\left( x \right)} \right]dx}  = \int\limits_1^3 {xdx}  - 2\int\limits_1^3 {f\left( x \right)dx}  = \left. {\dfrac{{{x^2}}}{2}} \right|_1^3 - 2.4 =  - 4\)

Câu 9 Trắc nghiệm

Tính tích phân \(I = \int\limits_0^1 {x.{e^x}dx} \) .

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Đặt $\left\{ \begin{array}{l}u = x\\dv = {e^x}dx\end{array} \right. \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}du = dx\\v = {e^x}\end{array} \right. \Rightarrow I = \left. {x.{e^x}} \right|_0^1 - \int\limits_0^1 {{e^x}dx}  = e - \left. {{e^x}} \right|_0^1 = e - \left( {e - 1} \right) = 1.$

Câu 10 Trắc nghiệm

Cho các phát biểu sau: (Với $C$ là hằng số):

(I) \(\int\limits_{}^{} {0dx}  = x + C\)

(II) \(\int\limits_{}^{} {\dfrac{1}{x}dx}  = \ln \left| x \right| + C\)

(III) \(\int\limits_{}^{} {\sin xdx}  =  - \cos x + C\)

(IV) \(\int\limits_{}^{} {\cot xdx}  =  - \dfrac{1}{{{{\sin }^2}x}} + C\)

(V) \(\int\limits_{}^{} {{e^x}dx}  = {e^x} + C\)

(VI) \(\int\limits_{}^{} {{x^n}dx}  = \dfrac{{{x^{n + 1}}}}{{n + 1}} + C\,\,\left( {\forall n \ne  - 1} \right)\)

Số phát biểu đúng là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Mệnh đề (I) và mệnh đề (IV) sai nên có 4 mệnh đề đúng.

Câu 11 Trắc nghiệm

Cho đồ thị hàm số \(y = f\left( x \right)\). Diện tích S của hình phẳng (phần tô đậm trong hình dưới) là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta thấy diện tích hình phẳng (phần tô đậm) được giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = f\left( x \right),y = 0,x =  - 2,x = 3\), do đó \(S = \int\limits_{ - 2}^3 {\left| {f\left( x \right)} \right|dx} \) .

Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy:

\(\begin{array}{l}f\left( x \right) > 0 \Leftrightarrow x \in \left( {0;3} \right) \Rightarrow \left| {f\left( x \right)} \right| = f\left( x \right)\,\,\forall x \in \left( {0;3} \right)\\f\left( x \right) < 0 \Leftrightarrow x \in \left( { - 2;0} \right) \Rightarrow \left| {f\left( x \right)} \right| =  - f\left( x \right)\,\,\forall x \in \left( { - 2;0} \right)\\ \Rightarrow S = \int\limits_{ - 2}^3 {\left| {f\left( x \right)} \right|dx}  = \int\limits_{ - 2}^0 {\left| {f\left( x \right)} \right|dx}  + \int\limits_0^3 {\left| {f\left( x \right)} \right|dx}  =  - \int\limits_{ - 2}^0 {f\left( x \right)dx}  + \int\limits_0^3 {f\left( x \right)dx} \end{array}\)

Câu 12 Trắc nghiệm

Tính tích phân \(I = \int\limits_1^e {\dfrac{{{{\ln }^2}x}}{x}dx} \) .

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Đặt \(t = \ln x \Rightarrow dt = \dfrac{{dx}}{x}\).

Đổi cận \(\left\{ \begin{array}{l}x = 1 \Rightarrow t = 0\\x = e \Rightarrow t = 1\end{array} \right.\) .

\( \Rightarrow I = \int\limits_0^1 {{t^2}dt}  = \left. {\dfrac{{{t^3}}}{3}} \right|_0^1 = \dfrac{1}{3}\)

Câu 13 Trắc nghiệm

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm \(f'\left( x \right) = \dfrac{1}{{2x - 1}}\) và \(f\left( 1 \right) = 1\). Tính \(f\left( { - 5} \right)\) ?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có:

\(\begin{array}{l}f\left( x \right) = \int\limits_{}^{} {f'\left( x \right)dx}  = \int\limits_{}^{} {\dfrac{1}{{2x - 1}}dx}  = \dfrac{1}{2}\ln \left| {2x - 1} \right| + C\\f\left( 1 \right) = \dfrac{1}{2}\ln 1 + C = 1 \Rightarrow C = 1\\ \Rightarrow f\left( x \right) = \dfrac{1}{2}\ln \left| {2x - 1} \right| + 1\\ \Rightarrow f\left( { - 5} \right) = \dfrac{1}{2}\ln 11 + 1 = 1 + \ln \sqrt {11} \end{array}\)

Câu 14 Trắc nghiệm

Tính tích phân \(I = \int\limits_0^\pi  {{{\cos }^3}x\sin xdx} \) ?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Đặt  \(t = \cos x \Leftrightarrow dt =  - \sin xdx\).

Đổi cận: \(\left\{ \begin{array}{l}x = 0 \Rightarrow t = 1\\x = \pi  \Rightarrow t =  - 1\end{array} \right.\)

\( \Rightarrow I =  - \int\limits_1^{ - 1} {{t^3}dt}  = \int\limits_{ - 1}^1 {{t^3}dt}  = \left. {\dfrac{{{t^4}}}{4}} \right|_{ - 1}^1 = \dfrac{1}{4} - \dfrac{1}{4} = 0\)

Câu 15 Trắc nghiệm

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) là hàm số chẵn và \(\int\limits_{ - 3}^0 {f\left( x \right)dx}  = a\). Tính \(I = \int\limits_0^3 {f\left( x \right)dx} \)

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Đặt \(t =  - x \Rightarrow x=-t \Rightarrow dx =  - dt\) , đổi cận \(\left\{ \begin{array}{l}x =  3 \Rightarrow t = -3\\x = 0 \Rightarrow t = 0\end{array} \right.\)

\( \Rightarrow I =\int\limits_0^3 {f\left( x \right)dx} =  - \int\limits_0^{ - 3} {f\left( { - t} \right)dt} \)\( = \int\limits_{ - 3}^0 {f\left( { - t} \right)dt}  = \int\limits_{ - 3}^0 {f\left( { - x} \right)dx} \)

Do \(f\left( x \right)\) là hàm số chẵn \( \Rightarrow f\left( { - x} \right) = f\left( x \right)\,\,\forall x \in TXD\).

\( \Rightarrow I = \int\limits_{ - 3}^0 {f\left( x \right)dx}  = a.\)

Câu 16 Trắc nghiệm

Hàm số \(F\left( x \right) = {x^5} + 5{x^3} - x + 2\) là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây? (C là hằng số).

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

\(\begin{array}{l}F\left( x \right) = \int\limits_{}^{} {f\left( x \right)dx}  \Rightarrow F'\left( x \right) = f\left( x \right)\\ \Rightarrow f\left( x \right) = F'\left( x \right) = 5{x^4} + 15{x^2} - 1\end{array}\)

Câu 17 Trắc nghiệm

Gọi \(F\left( x \right)\) là một nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \sin 2x\) thỏa \(F\left( 0 \right) = \dfrac{3}{2}.\) Tính \(F\left( {\dfrac{\pi }{2}} \right)?\)

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

\(\begin{array}{l}F\left( x \right) = \int\limits_{}^{} {f\left( x \right)dx}  = \int\limits_{}^{} {\sin 2xdx}  =  - \dfrac{{\cos 2x}}{2} + C\\F\left( 0 \right) =  - \dfrac{1}{2} + C = \dfrac{3}{2} \Rightarrow C = 2\\ \Rightarrow F\left( x \right) =  - \dfrac{{\cos 2x}}{2} + 2\\ \Rightarrow F\left( {\dfrac{\pi }{2}} \right) =  - \dfrac{{\cos \pi }}{2} + 2 = \dfrac{1}{2} + 2 = \dfrac{5}{2}\end{array}\)

Câu 18 Trắc nghiệm

Tìm họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \dfrac{{{x^3} - 2{x^2}}}{{{x^3}}}\) ?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta có:

\(\begin{array}{l}f\left( x \right) = \dfrac{{{x^3} - 2{x^2}}}{{{x^3}}} = 1 - \dfrac{2}{x}\\ \Rightarrow \int\limits_{}^{} {f\left( x \right)dx}  = x - 2\ln \left| x \right| + C\end{array}\)

Câu 19 Trắc nghiệm

Tính tích phân \(I = \int\limits_0^2 {\dfrac{x}{{\sqrt {1 + x} }}dx} \) ?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Đặt \(t = \sqrt {1 + x}  \Rightarrow {t^2} = 1 + x \Leftrightarrow 2tdt = dx\).

Đổi cận \(\left\{ \begin{array}{l}x = 0 \Rightarrow t = 1\\x = 2 \Rightarrow t = \sqrt 3 \end{array} \right.\)

\( \Rightarrow I = \int\limits_1^{\sqrt 3 } {\dfrac{{{t^2} - 1}}{t}.2tdt}  = 2\int\limits_1^{\sqrt 3 } {\left( {{t^2} - 1} \right)dt}  = 2\left. {\left( {\dfrac{{{t^3}}}{3} - t} \right)} \right|_1^{\sqrt 3 } = 2\left( {\dfrac{{3\sqrt 3 }}{3} - \sqrt 3  - \dfrac{1}{3} + 1} \right) = \dfrac{4}{3}\)

Câu 20 Trắc nghiệm

Viết công thức tính thể tích \(V\) của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = f\left( x \right)\), trục $Ox$ và hai đường thẳng \(x = a,x = b\,\,\left( {a < b} \right)\) xung quanh trục \(Ox?\)

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Thể tích khối tròn xoay khi xoay hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số \(y = f\left( x \right)\), trục $Ox$  và hai đường thẳng \(x = a,x = b\,\,\left( {a < b} \right)\) xung quanh trục \(Ox\) là: \(V = \pi \int\limits_a^b {{f^2}\left( x \right)} dx\)