Bài tập ôn tập chương 5

  •   
Câu 1 Trắc nghiệm

Bát diện đều có mấy đỉnh ?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Hình bát diện đều có 6 đỉnh.

Câu 2 Trắc nghiệm

Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA(ABC)SA=a. Tính thể tích khối chóp S.ABC.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có SA=a,SΔABC=a234. Suy ra thể tích VS.ABC=13SA.SΔABC=a3312.

Câu 3 Trắc nghiệm

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại C,AB=a5,AC=a. Cạnh bên SA=3a và vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích của khối chóp S.ABC bằng

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

ΔABC vuông nên áp dụng pitago.

CB=AB2AC2=5a2a2=2a..

Diện tích đáy SΔABC=12.a.2a=a2.

Thể tích khối chóp: VS.ABC=13.SΔABC.SA=13.a2.3a=a3.

Câu 4 Trắc nghiệm

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a và thể tích bằng a3. Tính chiều cao h của hình chóp đã cho.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Do đáy là tam giác đều nên SΔABC=(2a)234=a23

V=13SΔABC.h h=3VSΔABC=3a3a23=3a

Câu 5 Trắc nghiệm

Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 12G là trọng tâm tam giác BCD. Tính thể tích V của khối chóp A.GBC.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Tứ diện ABCD và khối chóp A.GBC có cùng đường cao là khoảng cách từ A đến mặt phẳng (BCD). Do G là trọng tâm tam giác BCD nên ta có SΔBGC=SΔBGD=SΔCGDSΔBCD=3SΔBGC

Áp dụng công thức thể tích hình chóp ta có:

VA.BCD=13h.SΔBCDVA.GBC=13h.SΔGBC} VA.BCDVA.GBC=13h.SΔBCD13h.SΔGBC=SΔBCDSΔGBC=3VA.GBC=13VABCD=13.12=4.

Câu 6 Trắc nghiệm

Cho tứ diện ABCDAD=14,BC=6. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của các cạnh AC,BDMN=8. Gọi α là góc giữa hai đường thẳng BCMN. Tính sinα.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Gọi P là trung điểm của cạnh CD, ta có α=^(MN,BC)=^(MN,NP).

Trong tam giác MNP, ta có cos^MNP=MN2+PN2MP22MN.NP=12. Suy ra ^MNP=60.

Suy ra sinα=32.

Câu 7 Trắc nghiệm

Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA(ABCD)SA=a6. Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

VS.ABCD=13SASABCD=13a6a2=a363.

Câu 8 Trắc nghiệm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SD=a172, hình chiếu vuông góc H của S lên mặt (ABCD) là trung điểm của đoạn AB. Tính chiều cao của khối chóp H.SBD theo a.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta có ΔSHD vuông tại HSH=SD2HD2=(a172)2(a2+(a2)2)=a3.

VS.ABCD=13SH.SABCD=33a3 VH.SBD=12VA.SBD=12VS.ABD=14VS.ABCD=312a3

Tam giác ΔSHB vuông tại HSB=SH2+HB2=3a2+a24=a132

Tam giác ΔSBDSB=a132;BD=a2;SD=a172 SΔSBD=5a24

d(H,(SBD))=3VS.HBDSΔSBD=a35.

Câu 9 Trắc nghiệm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, AB=a, ^BAD=60, SO(ABCD) và mặt phẳng (SCD) tạo với mặt đáy một góc 60. Tính thể tích khối chóp S.ABCD

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

SABCD=2SABD=AB.AD.sin^BAD=a.a.sin60=a232

Trong (ABCD), dựng OICD.

Ta có CDOICDSO}CD(SOI)CDSI

Do đó, ((SCD),(ABCD))=(SI,OI)=^SIO=60

Tam giác OCI vuông tại I nên

sin^OCI=OIOCOI=OC.sin^OCI=a32.sin30=a34

Tam giác SOI vuông tại O nên tan^SIO=SOOISO=OI.tan^SIO=a34.tan60=3a4

Vậy VS.ABCD=13SABCD.SO=13.a232.3a4=a338

Câu 10 Trắc nghiệm

Cho hình chóp tứ giác S.ABCD. Gọi V là thể tích khối chóp S.ABCD. Lấy điểm A trên cạnh SAsao cho SA=4SA. Mặt phẳng qua A và song song với đáy của hình chóp cắt các cạnh SB, SC, SD lần lượt tại các điểm B', C', D'. Thể tích khối chóp S.A'B'C'D'bằng:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

\dfrac{{{V_{S.A'B'C'}}}}{{{V_{S.ABC}}}} = \dfrac{{SA'}}{{SA}}.\dfrac{{SB'}}{{SB}}.\dfrac{{SC'}}{{SC}} = \dfrac{1}{{64}}.

\dfrac{{{V_{S.A'D'C'}}}}{{{V_{S.ADC}}}} = \dfrac{{SA'}}{{SA}}.\dfrac{{SD'}}{{SD}}.\dfrac{{SC'}}{{SC}} = \dfrac{1}{{64}}.

Suy ra {V_{S.A'B'C'}} + {V_{S.A'D'C'}} = \dfrac{1}{{64}}\left( {{V_{S.ABC}} + {V_{S.ADC}}} \right).

hay {V_{S.A'B'C'D'}} = \dfrac{1}{{64}}{V_{S.ABCD}} = \dfrac{V}{{64}}.

Câu 11 Trắc nghiệm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Nếu khối chóp có chiều cao bằng a\sqrt 3 và thể tích là 3{a^3}\sqrt 3 thì cạnh đáy có độ dài là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Gọi độ dài cạnh đáy là x.

{V_{S.ABCD}} = \dfrac{1}{3}{x^2}.a\sqrt 3  \Leftrightarrow 3{a^3}\sqrt 3  = \dfrac{1}{3}{x^2}.a\sqrt 3 \Leftrightarrow {x^2} = 9{a^2} \Leftrightarrow x = 3a.

Câu 12 Trắc nghiệm

Cho một cây nến hình lăng trụ lục giác đều có chiều cao và độ dài cạnh đáy lần lượt là 15{\rm{cm}}5{\rm{cm}}. Người ta xếp cây nến trên vào trong một hộp có dạng hình hộp chữ nhật sao cho cây nến nằm khít trong hộp ( có đáy tiếp xúc như hình vẽ). Thể tích của chiếc hộp đó bằng.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Ta có AB = SP = 2MN = 10cm.

AD = MR = 2.\sqrt {{5^2} - {{\left( {\dfrac{5}{2}} \right)}^2}}  = 5\sqrt 3

\Rightarrow {S_{ABCD}} = AB.AD = 50\sqrt 3 \,\,c{m^2}.

V = {S_{ABCD}}.h = 50\sqrt 3 .15 = 750\sqrt 3 \,c{m^3}.

Câu 13 Trắc nghiệm

Một khối chóp có đáy là đa giác n cạnh. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Khối chóp có đáy là đa giác n cạnh thì có n + 1 đỉnh và n + 1 mặt, 2n cạnh nên chỉ có A đúng.

Câu 14 Trắc nghiệm

Một hình chóp tứ giác đều có mấy mặt đối xứng:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy là hình vuông, hình chiếu của đỉnh S trên đáy trùng với tâm đáy.

Hình chóp S.ABCD có các mặt đối xứng là (SAC), (SBD), (SGI), (SHJ) với G, H, I, J lần lượt là trung điểm AB, BC, CD, DA

Câu 15 Trắc nghiệm

Cho lăng trụ tam giác ABC.A'B'C' có đáy ABC là đều cạnh AB = 2a\sqrt 2 . Biết AC' = 8a và tạo với mặt đáy một góc {45^0}. Thể tích khối đa diện ABCC'B' bằng

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Gọi H là hình chiếu của A lên mp\left( {A'B'C'} \right).

\Rightarrow \widehat {HC'A} = {45^0}.

\Rightarrow \Delta AHC' vuông cân tại H.

\Rightarrow AH = AC'.\sin 45^0=AC'.\dfrac{{\sqrt 2}}{{2}} =  4a\sqrt 2 .

Diện tích tam giác ABC là: S_{ABC}=\dfrac{(2a\sqrt{2})^2\sqrt{3}}{4}

NX: {V_{A.BCC'B'}} = \dfrac{2}{3}{V_{ABC.A'B'C'}} = \dfrac{2}{3}AH.{S_{ABC}} = \dfrac{2}{3}.4a\sqrt 2 .\dfrac{{{{\left( {2a\sqrt 2 } \right)}^2}.\sqrt 3 }}{4} = \dfrac{{16{a^3}\sqrt 6 }}{3}.

Câu 16 Trắc nghiệm

Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có thể tích bằng V. Các điểm M, N, P lần lượt thuộc các cạnh AA', BB', CC' sao cho \dfrac{{AM}}{{AA'}} = \dfrac{1}{2}, \dfrac{{BN}}{{BB'}} = \dfrac{{CP}}{{CC'}} = \dfrac{2}{3}. Thể tích khối đa diện ABC.MNP bằng

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

{V_{A'.B'C'CB}} = \dfrac{2}{3}V = {V_{M.B'C'CB}}

Đặt: {V_1} = {V_{M.NPCB}} = \dfrac{1}{3}d\left( {M,\left( {CC'B'B} \right)} \right).{S_{NPCB}}

= \dfrac{1}{3}d\left( {M,\left( {CC'B'B} \right)} \right).\dfrac{2}{3}{S_{CC'B'B}} = \dfrac{2}{3}.\dfrac{1}{3}d\left( {M,\left( {CC'B'B} \right)} \right).{S_{CC'B'B}} = \dfrac{2}{3}{V_{M.CC'B'B}} = \dfrac{2}{3}.\dfrac{2}{3}.V = \dfrac{4}{9}V

\begin{array}{l}{V_2} = {V_{M.ABC}} = \dfrac{1}{3}d\left( {M,\left( {ABC} \right)} \right).{S_{ABC}}\\ = \dfrac{1}{3}.\dfrac{1}{2}d\left( {A',\left( {ABC} \right)} \right).{S_{ABC}} = \dfrac{1}{6}V\end{array}

Vậy {V_{ABC.MNP}} = {V_1} + {V_2} = \dfrac{4}{9}V + \dfrac{1}{6}V = \dfrac{{11}}{{18}}V

Câu 17 Trắc nghiệm

Hình đa diện nào dưới đây không có tâm đối xứng ?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Dễ dàng thấy bát diện đều, hình lập phương và lăng trục lục giác đều có tâm đối xứng. Còn tứ diện đều không có tâm đối xứng.

Thật vậy, giả sử tứ diện đều ABCD có tâm đối xứng O. Nhận thấy các đỉnh A,B,C,D không thể là tâm đối xứng của tứ diện ABCD, nên ảnh của A qua đối xứng tâm O là một trong ba đỉnh còn lại, nếu D_O(A)=B thì O là trung điểm của AB, nhưng trung điểm của AB cũng không thể là tâm đối xứng của ABCD

Câu 18 Trắc nghiệm

Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 3. Gọi M,\,N lần lượt là trung điểm các cạnh AD,\,BD. Lấy điểm không đổi P trên cạnh AB (khác A,\,B). Thể tích khối chóp P.MNC bằng

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Do AB\parallel \left( {CMN} \right) nên d\left( {P,\,\left( {CMN} \right)} \right) = d\left( {A,\,\left( {CMN} \right)} \right) = d\left( {D,\,\left( {CMN} \right)} \right).

Vậy {V_{PCMN}} = {V_{DMNC}} = {V_{MCND}} = \dfrac{1}{4}{V_{ABCD}}.

(Do diện tích đáy và chiều cao đều bằng một nửa).

Mặt khác {V_{ABCD}} = \dfrac{1}{3}\dfrac{{{a^2}\sqrt 3 }}{4}.\sqrt {{a^2} - {{\left( {\dfrac{a}{{\sqrt 3 }}} \right)}^2}}  = \dfrac{{{a^3}\sqrt 2 }}{{12}} = \dfrac{{27\sqrt 2 }}{{12}} nên {V_{P.MNC}} = \dfrac{1}{4}.\dfrac{{27\sqrt 2 }}{{12}} = \dfrac{{9\sqrt 2 }}{{16}}.

Câu 19 Trắc nghiệm

Khối đa diện đều nào sau đây có các mặt không phải là tam giác đều

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Bát diện đều có 8 mặt là các tam giác đều.

Nhị thập diện đều có 20 mặt là các tam giác đều.

Tứ diện đều có 4 mặt là các tam giác đều.

Thập nhị diện đều có 12 mặt là các ngũ giác đều.

Câu 20 Trắc nghiệm

Có tất cả bao nhiêu khối đa diện đều?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

5 và chỉ 5 khối đa diện đều: Khối tứ diện đều, khối lập phương, khối bát diện đều, khối 12 mặt đều, khối 20 mặt đều.