Cộng trừ đa thức một biến

  •   
Câu 1 Trắc nghiệm

Tính k(x)=f(x)g(x) và tìm bậc của k(x).

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta có: k(x)=f(x)g(x)=(5x4+x3x2+1)(5x4x2+2)=5x4+x3x2+1+5x4+x22

=(5x4+5x4)+x3+(x2+x2)+(12) =10x4+x31

Vậy k(x)=10x4+x31 và bậc của k(x)4.

Câu 2 Trắc nghiệm

Tính h(x)=f(x)+g(x) và tìm bậc của h(x).

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Ta có: h(x)=f(x)+g(x)=(5x4+x3x2+1)+(5x4x2+2)=5x4+x3x2+15x4x2+2

=(5x45x4)+x3+(x2x2)+(1+2)=x32x2+3

Vậy h(x)=x32x2+3 và bậc của h(x)3.

Câu 3 Trắc nghiệm

Tính h(x)=f(x)+g(x) và tìm bậc của h(x).

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Ta có: h(x)=f(x)+g(x)=(5x4+x3x2+1)+(5x4x2+2)=5x4+x3x2+15x4x2+2

=(5x45x4)+x3+(x2x2)+(1+2)=x32x2+3

Vậy h(x)=x32x2+3 và bậc của h(x)3.

Câu 4 Trắc nghiệm

Cho hai đa thức P(x)Q(x) dưới đây, hai đa thức nào thỏa mãn P(x)Q(x)=2x2.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Theo đề bài ta có: P(x)Q(x)=2x2.

Thử đáp án A: Với P(x)=x22x;Q(x)=2x2 thì P(x)Q(x)=(x22x)(2x2) =x22x+2x+2=x2+(2x+2x)+2=x2+22x2

Do đó đáp án A không thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Thử đáp án B: Với P(x)=2x22;Q(x)=2x2+2x thì P(x)Q(x)=(2x22)(2x2+2x)=2x222x22x=(2x22x2)2x2=2x22x2

Do đó đáp án B không thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Thử đáp án C: Với P(x)=2x;Q(x)=2 thì P(x)Q(x)=2x(2)=2x+22x2

Do đó đáp án C không thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Thử đáp án D: Với P(x)=x32;Q(x)=x32x thì P(x)Q(x)=(x32)(x32x)=x32x3+2x=(x3x3)2+2x=2x2

Do đó đáp án D thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Câu 5 Trắc nghiệm

Cho f(x)=5x44x3+6x22x+1g(x)=2x5+5x46x22x+6. Tìm hiệu f(x)g(x) rồi sắp xếp kết quả theo lũy thừa tăng dần của biến ta được:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Ta có: f(x)g(x) =(5x44x3+6x22x+1)(2x5+5x46x22x+6)

=5x44x3+6x22x+12x55x4+6x2+2x6

=(5x45x4)4x3+(6x2+6x2)+(2x+2x)+(16)2x5

=4x3+12x252x5

Sắp xếp theo lũy thừa tăng dần của biến ta được: 5+12x24x32x5.

Câu 6 Trắc nghiệm

Cho p(x)=3x46x+126x4+2x2xq(x)=3x3x45x2+2x35x+3.

Tính p(x)+q(x) rồi tìm bậc của đa thức thu được.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có: p(x)+q(x) =(3x46x+126x4+2x2x)+(3x3x45x2+2x35x+3)

=3x46x+126x4+2x2x3x3x45x2+2x35x+3

=(3x46x4x4)+(6xx5x)+(12+3)+(2x25x2)+(3x3+2x3)

=10x412x+723x2x3

Bậc của đa thức p(x)+q(x)=10x412x+723x2x34.

Câu 7 Trắc nghiệm

Tìm đa thức h(x) biết f(x)h(x)=g(x) biết f(x)=5x2x3+2x2+1;g(x)=1323x3+2x2+x.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta có: f(x)h(x)=g(x)h(x)=f(x)g(x).

f(x)=5x2x3+2x2+1;g(x)=1323x3+2x2+x nên

h(x)=(5x2x3+2x2+1)(1323x3+2x2+x)

=5x2x3+2x2+113+23x32x2x=(5xx)+(2x3+23x3)+(2x22x2)+(113)=4x43x3+23

Vậy h(x)=4x43x3+23.

Câu 8 Trắc nghiệm

Tìm hệ số cao nhất của đa thức k(x) biết f(x)+k(x)=g(x)f(x)=2x55x2+x3; g(x)=2x3+x2+1.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có: f(x)+k(x)=g(x)k(x)=g(x)f(x)=(2x3+x2+1)(2x55x2+x3)

=2x3+x2+12x5+5x2x3 =(2x3x3)+(x2+5x2)+12x5 =x3+6x2+12x5

Sắp xếp các hạng tử của đa thức k(x) theo lũy thừa giảm của biến x ta được k(x)=2x5+x3+6x2+1

Hệ số cao nhất của k(x)2.

Câu 9 Trắc nghiệm

Tìm hệ số tự do của hiệu 2f(x)g(x) với f(x)=4x3+3x22x+5;g(x)=2x33x2+4x+5.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có: 2f(x)=2.(4x3+3x22x+5) =8x3+6x24x+10

Khi đó 2f(x)g(x)=(8x3+6x24x+10)(2x33x2+4x+5)

=8x3+6x24x+102x3+3x24x5

=(8x32x3)+(6x2+3x2)+(4x4x)+(105)=10x3+9x28x+5

Hệ số tự do cần tìm là 5.

Câu 10 Trắc nghiệm

Tính k(x)=f(x)g(x) và tìm bậc của k(x).

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta có k(x)=f(x)g(x)=3x2+2x5(3x22x+2)=3x2+2x5+3x2+2x2

=(3x2+3x2)+(2x+2x)52 =6x2+4x7

Vậy k(x)=6x2+4x7 và bậc của k(x)2.

Câu 11 Trắc nghiệm

Tìm bậc của đa thức M(x)=P(x)+Q(x).

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Theo câu trước ta có: P(x)=x4+2x32x2+1; Q(x)=x4+x3x2+3x+1.

Khi đó M(x)=P(x)+Q(x)=(x4+2x32x2+1)+(x4+x3x2+3x+1)

=x4+2x32x2+1+x4+x3x2+3x+1=(x4+x4)+(2x3+x3)+(2x2x2)+(1+1)+3x=3x33x2+2+3x

Bậc của M(x)=3x33x2+2+3x3.

Câu 12 Trắc nghiệm

Tính h(x)=f(x)+g(x) và tìm bậc của h(x).

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Ta có h(x)=f(x)+g(x)=3x2+2x5+(3x22x+2)=(3x23x2)+(2x2x)+(5+2)=3

Vậy h(x)=3 và bậc của h(x)0.

Câu 13 Trắc nghiệm

Tính P(x)Q(x).

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có: P(x)=3x7+x6x4+2x3x62x23x7+1=(3x73x7)+(x6x6)x4+2x32x2+1

=x4+2x32x2+1

Q(x)=x4+x32x2+3x+1+x2=x4+x3+(2x2+x2)+3x+1=x4+x3x2+3x+1

Khi đó P(x)Q(x)=(x4+2x32x2+1)(x4+x3x2+3x+1)

=x4+2x32x2+1x4x3+x23x1

=(x4x4)+(2x3x3)+(2x2+x2)+(11)3x=2x4+x3x23x.

Câu 14 Trắc nghiệm

Tính h(x)=f(x)+g(x) và tìm bậc của h(x).

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Ta có h(x)=f(x)+g(x)= 3{x^2} + 2x - 5 + \left( { - 3{x^2} - 2x + 2} \right) = \left( {3{x^2} - 3{x^2}} \right) + \left( {2x - 2x} \right) + \left( { - 5 + 2} \right) =  - 3

Vậy h\left( x \right) =  - 3 và bậc của h\left( x \right)0.

Câu 15 Trắc nghiệm

Tính P\left( x \right) - Q\left( x \right).

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có: P(x) = 3{x^7} + {x^6} - {x^4} + 2{x^3} - {x^6} - 2{x^2} - 3{x^7} + 1 = (3{x^7} - 3{x^7}) + ({x^6} - {x^6}) - {x^4} + 2{x^3} - 2{x^2} + 1

=  - {x^4} + 2{x^3} - 2{x^2} + 1

Q(x) = {x^4} + {x^3} - 2{x^2} + 3x + 1 + {x^2} = {x^4} + {x^3} + ( - 2{x^2} + {x^2}) + 3x + 1 = {x^4} + {x^3} - {x^2} + 3x + 1

Khi đó P\left( x \right) - Q\left( x \right) = ( - {x^4} + 2{x^3} - 2{x^2} + 1) - ({x^4} + {x^3} - {x^2} + 3x + 1)

=  - {x^4} + 2{x^3} - 2{x^2} + 1 - {x^4} - {x^3} + {x^2} - 3x - 1

\begin{array}{l} = ( - {x^4} - {x^4}) + (2{x^3} - {x^3}) + ( - 2{x^2} + {x^2}) + (1 - 1) - 3x\\ =  - 2{x^4} + {x^3} - {x^2} - 3x\end{array}.

Câu 16 Trắc nghiệm

Tìm N\left( x \right) biết P\left( x \right) + Q\left( x \right) = N\left( x \right) + C\left( x \right) với C\left( x \right) = {x^6} + 2{x^4} - 8{x^2} + 6.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có: P\left( x \right) + Q\left( x \right) = ( - 3{x^6} - 5{x^4} + 2{x^2} - 5) + (8{x^6} + 7{x^4} - {x^2} + 10)

=  - 3{x^6} - 5{x^4} + 2{x^2} - 5 + 8{x^6} + 7{x^4} - {x^2} + 10

= ( - 3{x^6} + 8{x^6}) + ( - 5{x^4} + 7{x^4}) + (2{x^2} - {x^2}) + ( - 5 + 10)

= 5{x^6} + 2{x^4} + {x^2} + 5

Theo bài ra ta có: P\left( x \right) + Q\left( x \right) = N\left( x \right) + C\left( x \right) \Rightarrow N(x) = {\rm{[}}P\left( x \right) + Q\left( x \right){\rm{]}} - C(x)

\Rightarrow N(x) = (5{x^6} + 2{x^4} + {x^2} + 5) - ({x^6} + 2{x^4} - 8{x^2} + 6)

= 5{x^6} + 2{x^4} + {x^2} + 5 - {x^6} - 2{x^4} + 8{x^2} - 6

= (5{x^6} - {x^6}) + (2{x^4} - 2{x^4}) + ({x^2} + 8{x^2}) + (5 - 6)

= 4{x^6} + 9{x^2} - 1

Câu 17 Trắc nghiệm

Gọi M\left( x \right) = P\left( x \right) - Q\left( x \right). Tính M\left( 1 \right).

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta có: M\left( x \right) = P\left( x \right) - Q\left( x \right) = ( - 3{x^6} - 5{x^4} + 2{x^2} - 5) - (8{x^6} + 7{x^4} - {x^2} + 10)

\begin{array}{l} =  - 3{x^6} - 5{x^4} + 2{x^2} - 5 - 8{x^6} - 7{x^4} + {x^2} - 10\\ = ( - 3{x^6} - 8{x^6}) + ( - 5{x^4} - 7{x^4}) + (2{x^2} + {x^2}) + ( - 5 - 10)\\ =  - 11{x^6} - 12{x^4} + 3{x^2} - 15\end{array}

Nên M(x) =  - 11{x^6} - 12{x^4} + 3{x^2} - 15

Thay x = 1 vào M\left( x \right) ta được M(1) =  - {11.1^6} - {12.1^4} + {3.1^2} - 15 =  - 11 - 12 + 3 - 15 =  - 35.

Câu 18 Trắc nghiệm

Tính 2P\left( x \right) + Q\left( x \right).

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có: 2P\left( x \right) = 2.( - 3{x^6} - 5{x^4} + 2{x^2} - 5) =  - 6{x^6} - 10{x^4} + 4{x^2} - 10

Khi đó 2P\left( x \right) + Q\left( x \right) = ( - 6{x^6} - 10{x^4} + 4{x^2} - 10) + (8{x^6} + 7{x^4} - {x^2} + 10)

\begin{array}{l} =  - 6{x^6} - 10{x^4} + 4{x^2} - 10 + 8{x^6} + 7{x^4} - {x^2} + 10\\ = ( - 6{x^6} + 8{x^6}) + ( - 10{x^4} + 7{x^4}) + (4{x^2} - {x^2}) + ( - 10 + 10)\\ = 2{x^6} - 3{x^4} + 3{x^2}\end{array}.

Câu 19 Trắc nghiệm

Tính 2P\left( x \right) + Q\left( x \right).

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có: 2P\left( x \right) = 2.( - 3{x^6} - 5{x^4} + 2{x^2} - 5) =  - 6{x^6} - 10{x^4} + 4{x^2} - 10

Khi đó 2P\left( x \right) + Q\left( x \right) = ( - 6{x^6} - 10{x^4} + 4{x^2} - 10) + (8{x^6} + 7{x^4} - {x^2} + 10)

\begin{array}{l} =  - 6{x^6} - 10{x^4} + 4{x^2} - 10 + 8{x^6} + 7{x^4} - {x^2} + 10\\ = ( - 6{x^6} + 8{x^6}) + ( - 10{x^4} + 7{x^4}) + (4{x^2} - {x^2}) + ( - 10 + 10)\\ = 2{x^6} - 3{x^4} + 3{x^2}\end{array}.

Câu 20 Trắc nghiệm

Tìm bậc của đa thức M(x) = P\left( x \right) + Q\left( x \right).

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có P\left( x \right) = 2{x^3} - 3x + {x^5} - 4{x^3} + 4x - {x^5} + {x^2} - 2 = \left( {{x^5} - {x^5}} \right) + \left( {2{x^3} - 4{x^3}} \right) + {x^2} + \left( { - 3x + 4x} \right) - 2

=  - 2{x^3} + {x^2} + x - 2

Q(x) = {x^3} - 2{x^2} + 3x + 1 + 2{x^2} = {x^3} + \left( { - 2{x^2} + 2{x^2}} \right) + 3x + 1 = {x^3} + 3x + 1

Khi đó M\left( x \right) = P\left( x \right) + Q\left( x \right) =  - 2{x^3} + {x^2} + x - 2 + \left( {{x^3} + 3x + 1} \right)

=  - 2{x^3} + {x^2} + x - 2 + {x^3} + 3x + 1

= \left( { - 2{x^3} + {x^3}} \right) + {x^2} + \left( {x + 3x} \right) + \left( { - 2 + 1} \right)

=  - {x^3} + {x^2} + 4x - 1

Bậc của M\left( x \right) =  - {x^3} + {x^2} + 4x - 13.