Biểu đồ giá trị trung bình và mốt của dấu hiệu

Câu 1 Trắc nghiệm

Tần số lớp có $20$  học sinh là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Đếm trong bảng ta thấy số $20$  xuất hiện $4$  lần.

Có $4$ lớp có $20$  học sinh. Vậy tần số lớp có $20$ học sinh là $4.$

Câu 2 Trắc nghiệm

Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Dấu hiệu của bảng này là số lượng học sinh nữ của từng lớp trong một trường THCS.

Có 10 giá trị khác nhau của dấu hiệu thống kê, đó là 14; 15; 16; 17; 18; 19; 20; 24; 25; 28.

Câu 3 Trắc nghiệm

Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Dấu hiệu của bảng này là số lượng học sinh nữ của từng lớp trong một trường THCS.

Có 10 giá trị khác nhau của dấu hiệu thống kê, đó là 14; 15; 16; 17; 18; 19; 20; 24; 25; 28.

Câu 4 Trắc nghiệm

Mốt là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Mốt là số cân nặng của của một học sinh có tần số lớn nhất.

Số học sinh nặng $31kg$ và $32kg$ là nhiều nhất (tần số đều là $12$ ). Vậy có hai mốt: ${M_0} = 31$  và ${M_0} = 32.$

Câu 5 Trắc nghiệm

Số trung bình cộng là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Số trung bình cộng là:

\(\overline X  = \dfrac{{28.5 + 30.6 + 31.12 + 32.12 + 36.4 + 40.4 + 45.2}}{{45}} = \dfrac{{1470}}{{45}} \approx 32,7\,(kg)\)

Câu 6 Trắc nghiệm

Số trung bình cộng là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Số trung bình cộng là:

\(\overline X  = \dfrac{{28.5 + 30.6 + 31.12 + 32.12 + 36.4 + 40.4 + 45.2}}{{45}} = \dfrac{{1470}}{{45}} \approx 32,7\,(kg)\)

Câu 7 Trắc nghiệm

Khoảng thời gian nóng nhất năm là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Khoảng thời gian nóng nhất trong năm: từ tháng $4$ đến tháng $7.$

Câu 8 Trắc nghiệm

Tháng lạnh nhất là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Tháng lạnh nhất: Tháng 12

Câu 9 Trắc nghiệm

Tháng nóng nhất là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Tháng nóng nhất: tháng $6$

Câu 10 Trắc nghiệm

Tháng nóng nhất là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Tháng nóng nhất: tháng $6$

Câu 11 Trắc nghiệm

Tìm mốt của dấu hiệu

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Số công nhân hoàn thành sản phẩm trong $8$  phút là nhiều nhất ($19$  công nhân). Vậy ${M_0} = 8.$

Câu 12 Trắc nghiệm

Tìm số trung bình cộng

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Số trung bình cộng là:

\(\overline X  = \dfrac{{3.2 + 4.2 + 5.3 + 6.5 + 7.6 + 8.19 + 9.9 + 10.14}}{{60}} = \dfrac{{474}}{{60}} = 7,9\,\)(phút)

Câu 15 Trắc nghiệm

Nhận xét nào sau đây là sai?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Nhận xét: Điểm trung bình của hai xạ thủ bằng nhau, song xạ thủ B bắn “chụm hơn”, điểm số mỗi lần bắn của xạ thủ B trong khoảng $8-10$ điểm, còn điểm số mỗi lần bắn của xạ thủ A phân tán hơn, có cả điểm $6$  và $7.$

Vì thế nên chưa thể kết luận chính xác được xạ thủ nào bắn tốt hơn.

Câu 16 Trắc nghiệm

Điểm trung bình của xạ thủ A và xạ thủ B lần lượt là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Điểm trung bình cộng:

Đối với xạ thủ A: \(\overline X  = \dfrac{{6.2 + 7.1 + 9.3 + 10.9}}{{15}} = \dfrac{{136}}{{15}} \approx 9,1\,\)

Đối với xạ thủ B: \(\overline X  = \dfrac{{8.5 + 9.4 + 10.6}}{{15}} = \dfrac{{136}}{{15}} \approx 9,1\,\)

Câu 17 Trắc nghiệm

Chọn câu đúng

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Bảng tần số:

Đối với xạ thủ A

Đối với xạ thủ B

Câu 18 Trắc nghiệm

Chọn câu đúng

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Bảng tần số:

Đối với xạ thủ A

Đối với xạ thủ B

Câu 19 Trắc nghiệm

Tổng các tần số của dấu hiệu thống kê là :

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Tần số của dấu hiệu trong bài này là số bài có từ sai được cho trên bảng

Khi đó tổng các tần số của dấu hiệu là :

$6 + 12 + 1 + 6 + 5 + 4 + 2 + 1 + 6 = 43$

Câu 20 Trắc nghiệm

Dấu hiệu ở đây là gì?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Dấu hiệu : Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn của một xạ thủ bắn súng