Tìm kết quả của phép chia 8x4 - 2x3 cho 4x2
Ta có:
(8x4 - 2x3) : 4x2 = 8x4 : 4x2 - 2x3 : 4x2 = 2x2 – 0,5.x
Phép chia 2x4 – x3 + 2x – 1 cho x2 – x + 1 có thương là:
Phép chia 2x5 – 3x3 + 1 cho -2x3 + 3 có dư là:
Thương của phép chia đa thức một biến bậc 6 cho đa thức một biến bậc 2 là đa thức bậc mấy?
Ta có: Đa thức biến x bậc 6 có dạng: a6 . x6 + a5 . x5 + a4 . x4 + a3 . x3 + a2 . x2 + a1. x + a0 (a6 khác 0)
Đa thức biến x bậc 2 có dạng: b2 . x2 + b1. x + b0 (b2 khác 0)
Khi chia đa thức biến x bậc 6 cho đa thức biến x bậc 2, đầu tiên, ta lấy hạng tử : a6 . x6 chia cho b2 . x2 nên thu được đa thức thương có bậc là 6 – 2 = 4
Điền vào chỗ trống: (x3+x2−12):(x−2)=.....
Tìm đa thức bị chia biết đa thức chia là (x2+x+1), thương là (x+3), dư là x−2:
Ta có: Đa thức bị chia = (x2+x+1). (x+3) + x−2
= x2 . (x + 3) + x. (x+3) + 1. (x+3) + x – 2
= x2 . x + x2 . 3 + x .x + x . 3 + 1. x + 1.3 + x – 2
= x3 + 3x2 + x2 + 3x + x + 3 + x – 2
= x3 + (3x2 + x2 ) + (3x + x + x ) + (3 – 2)
= x3 + 4x2 + 5x + 1
Tính giá trị biểu thức A=(4x3+3x2−2x):(x2+34x−12) tại x=2
Tại x=2 , ta có: A=4x=4.2=8
Xác định hằng số a và b sao cho (x4+ax+b)⋮(x2−4):
Để x4+ax+b chia hết cho x2−4 thì ax+b+16=0⇔{ax=0b+16=0⇔{a=0b=−16
Xác định hằng số a và b sao cho (x4+ax+b)⋮(x2−4):
Để x4+ax+b chia hết cho x2−4 thì ax+b+16=0⇔{ax=0b+16=0⇔{a=0b=−16
Xác định a để (6x3−7x2−x+a):(2x+1) dư 2:
Để 6x3−7x2−x+a chia 2x+1 dư 2 thì a−2=2⇔a=4.
Cho P=2n3−3n2+3n−1n−1. Có bao nhiêu giá trị n∈Z để P∈Z.
Vậy 2n3−3n2+3n−1=(2n2−n+2)(n−1)+1
Để 2n3−3n2+3n−1 chia hết cho n−1 thì 1 chia hết cho n−1.
⇒(n−1)∈{1;−1}
Do đó n ∈ {0;2} để P∈Z
Vậy có 2 giá trị n thỏa mãn.