Tập hợp các số thực được kí hiệu là:
Tập hợp các số thực được kí hiệu là R
So sánh: √17 và 4,(12)
Ta có: √17 = 4,1231056…..
4,(12) = 4,1212…..
Đi từ trái sang phải của 2 số thập phân, ta thấy các chữ số ỏ cùng hàng tương ứng bằng nhau, cho đến chữ số thập phân thức 3 thì 3 > 1 nên 4,1231056….. > 4,1212…..
Vậy √17 > 4,(12)
So sánh √(−4)2 và √17
Ta có: √(−4)2=√16
Vì 16 < 17 nên √16<√17⇒√(−4)2<√17
Tính: |−√11|
|−√11| = √11
Chọn chữ số thích hợp điền vào chỗ trống −5,07<−5,...4
Áp dụng so sánh hai số nguyên âm ta thấy chỉ có −5,07<−5,04 . Do đó ô trống cần điền là số 0
Cho x là 1 số thực bất kì, |x| là:
Giá trị tuyệt đối của 1 số thực khác 0 luôn là 1 số dương. Giá trị tuyệt đối của số 0 là số 0
Giá trị tuyệt đối của 1 số thực bất kì là 1 số không âm.
Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: −12;0,5;−34;−√2−34;45
Ta chia các số đã cho thành hai nhóm: −12;−34;−√2−34 và 0,5;45.
Nhóm 1: vì 34<√2+34 nên −34>−(√2+34)=−√2−34.
Lại có 12=24<34⇒−12>−34 nên −√2−34<−34<−12.
Nhóm 2: 0,5=12=510<810=45⇒0,5<45.
Vậy ta có dãy số tăng dần là −√2−34;−34;−12;0,5;45.
Tìm x sao cho: |2x + 5| = |-1,5|
Ta có: |2x + 5| = |-1,5|
⇔ |2x + 5| = 1,5
⇔[2x+5=1,52x+5=−1,5⇔[2x=−3,52x=−6,5⇔[x=−1,75x=−3,25
Vậy x∈{−1,75;−3,25}
Nếu x2=7 thì x bằng:
Ta có x2=7⇔x2=(±√7)2.
Suy ra x=√7 hoặc x=−√7
Tính giá trị biểu thức: K=|−1,3|+(−35)2−|2,3|−(45)2−20220
K=|−1,3|+(−35)2−|2,3|−(45)2−20220=1,3+925−2,3−1625−1=(1,3−2,3)+(925−1625)−1=(−1)+−725−1=−2525+−725−2525=−5725=−2,28
Kết quả của phép tính (√925−2.9):(45+0,2) là:
(√925−2.9):(45+0,2)
=(35−18):(45+15)
=(35−18):(45+15)
=(35−905):55
=−875:1=−875
Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A=|−x−3|+(y−1)2+(x+3)4+2
Vì |−x−3|≥0;(y−1)2≥0;(x+3)4≥0,∀x,y∈R
⇒A=|−x−3|+(y−1)2+(x+3)4+2≥0+0+0+2=2
Dấu “ = “ xảy ra khi –x – 3 = 0 ; y – 1 = 0 ; x + 3 = 0 ⇔x=−3;y=1
Vậy min A = 2 khi x = -3; y = 1
Cho A= [−√2,25+4√(−2,15)2−(3√76)2].√1916 và B=1,68+[45−1,2(52−134)]:[(23)2+19]. So sánh A và B.
Ta có
A=[−√2,25+4√(−2,15)2−(3√76)2].√1916
A=[−1,5+4.2,15−9.76].√2516
A=[−1,5+8,6−212].54
A=[7,1−10,5].1,25
A=−3,4.1,25
A=−4,25
Và
B=1,68+[45−1,2(52−134)]:[(23)2+19]
B=4225+[45−65(52−74)]:[49+19]
B=4225+[45−65.34]:59
B=4225+[45−910]:59
B=4225+−110:59=4225+−950
B=8450+−950=7550=32
Từ đó A<B.
Chọn chữ số thích hợp điền vào dấu “…”
-2,3….4 > - 2, (31)
-2,3….4 > - 2, (31) ⇔2,3…4 < 2,(31) = 2,3131
Ta thấy, chỉ có chữ số 0 thỏa mãn do 2,304 < 2,3131
Giá trị nào sau đây là kết quả của phép tính (−45,7)+[(+5,7)+(+5,75)+(−0,75)].
(−45,7)+[(+5,7)+(+5,75)+(−0,75)].
=(−45,7)+(5,7+5,75−0,75)=−45,7+5,7+5=−40+5=−35
Phát biểu nào sau đây sai?
Số thực gồm số hữu tỉ và số vô tỉ nên B sai
Tìm x biết 23+53x=57
23+53x=57
53x=57−2353x=121x=121:53x=135
Vậy x=135.
Gọi x là giá trị thỏa mãn √1,69.(2√x+√81121)=1310. Chọn câu đúng.
Ta có
√1,69.(2√x+√81121)=1310
1,3.(2√x+911)=1,3
2√x+911=1,3:1,3
2√x+911=1
2√x=1−911
2√x=211
√x=211:2
√x=111
x=1121
Vậy x=1121 nên 0<x<1.
Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn |35√x−120|−34=15.
Ta có |35√x−120|−34=15
|35√x−120|=15+34
|35√x−120|=1920
Trường hợp 1: 35√x−120=1920
35√x=1920+120=1
√x=1:35=53
x=259
Trường hợp 2: 35√x−120=−1920
35√x=−1920+120
35√x=−910
√x=−910:35
√x=−32<0 (vô lý)
Vậy có một giá trị của x thỏa mãn là x=259
Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn [(7+0,004x):0,9]:24,7−12,3=77,7.
Ta có
[(7+0,004x):0,9]:24,7−12,3=77,7
[(7+0,004x):0,9]:24,7=77,7+12,3
[(7+0,004x):0,9]:24,7=90
(7+0,004x):0,9=90.24,7
(7+0,004x):0,9=2223
7+0,004x=2223.0,9
7+0,004x=2000,7
0,004x=1993,7
x=498425
Vậy x=498425.