Tập hợp các số thực

Sách kết nối tri thức với cuộc sống

Đổi lựa chọn

  •   
Câu 1 Trắc nghiệm

Tập hợp các số thực được kí hiệu là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Tập hợp các số thực được kí hiệu là R

Câu 2 Trắc nghiệm

So sánh: 17 và 4,(12)

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta có: 17 = 4,1231056…..

4,(12) = 4,1212…..

Đi từ trái sang phải của 2 số thập phân, ta thấy các chữ số ỏ cùng hàng tương ứng bằng nhau, cho đến chữ số thập phân thức 3 thì 3 > 1 nên 4,1231056….. > 4,1212…..

Vậy 17 > 4,(12)

Câu 3 Trắc nghiệm

So sánh (4)217

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có: (4)2=16

Vì 16 < 17 nên 16<17(4)2<17

Câu 4 Trắc nghiệm

Tính: |11|

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

|11| = 11

Câu 5 Trắc nghiệm

Chọn chữ số thích hợp điền vào chỗ trống 5,07<5,...4

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Áp dụng so sánh hai số nguyên âm ta thấy chỉ có 5,07<5,04 . Do đó ô trống cần điền là số 0

Câu 6 Trắc nghiệm

Cho x là 1 số thực bất kì, |x| là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Giá trị tuyệt đối của 1 số thực khác 0 luôn là 1 số dương. Giá trị tuyệt đối của số 0 là số 0

Giá trị tuyệt đối của 1 số thực bất kì là 1 số không âm.

Câu 7 Trắc nghiệm

Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: 12;0,5;34;234;45

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Ta chia các số đã cho thành hai nhóm: 12;34;234  và 0,5;45.

Nhóm 1: vì 34<2+34 nên 34>(2+34)=234.

Lại có 12=24<3412>34  nên 234<34<12.

Nhóm 2: 0,5=12=510<810=450,5<45.

Vậy ta có dãy số tăng dần là  234;34;12;0,5;45.

Câu 8 Trắc nghiệm

Tìm x sao cho: |2x + 5| = |-1,5|

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Ta có: |2x + 5| = |-1,5|

|2x + 5| = 1,5

[2x+5=1,52x+5=1,5[2x=3,52x=6,5[x=1,75x=3,25

Vậy x{1,75;3,25}

Câu 9 Trắc nghiệm

Nếu x2=7 thì x bằng:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có x2=7x2=(±7)2.

Suy ra x=7 hoặc x=7

Câu 10 Trắc nghiệm

Tính giá trị biểu thức: K=|1,3|+(35)2|2,3|(45)220220

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

K=|1,3|+(35)2|2,3|(45)220220=1,3+9252,316251=(1,32,3)+(9251625)1=(1)+7251=2525+7252525=5725=2,28

Câu 11 Trắc nghiệm

Kết quả của phép tính (9252.9):(45+0,2) là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

(9252.9):(45+0,2)

=(3518):(45+15)

=(3518):(45+15)

=(35905):55

=875:1=875

Câu 12 Trắc nghiệm

Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A=|x3|+(y1)2+(x+3)4+2

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

|x3|0;(y1)20;(x+3)40,x,yR

A=|x3|+(y1)2+(x+3)4+20+0+0+2=2

Dấu “ = “ xảy ra khi –x – 3 = 0 ; y – 1 = 0 ; x + 3 = 0 x=3;y=1

Vậy min A = 2 khi x  = -3; y = 1

Câu 13 Trắc nghiệm

Cho A= [2,25+4(2,15)2(376)2].1916B=1,68+[451,2(52134)]:[(23)2+19]. So sánh AB.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có

A=[2,25+4(2,15)2(376)2].1916

A=[1,5+4.2,159.76].2516

A=[1,5+8,6212].54

A=[7,110,5].1,25

A=3,4.1,25

A=4,25

B=1,68+[451,2(52134)]:[(23)2+19]

B=4225+[4565(5274)]:[49+19]

B=4225+[4565.34]:59

B=4225+[45910]:59

B=4225+110:59=4225+950

B=8450+950=7550=32

Từ đó A<B.

Câu 14 Trắc nghiệm

Chọn chữ số thích hợp điền vào dấu “…”

-2,3….4 > - 2, (31)

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

-2,3….4 > - 2, (31) 2,3…4 < 2,(31) = 2,3131

Ta thấy, chỉ có chữ số 0 thỏa mãn do 2,304 < 2,3131

Câu 15 Trắc nghiệm

Giá trị nào sau đây là kết quả của phép tính (45,7)+[(+5,7)+(+5,75)+(0,75)].

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

(45,7)+[(+5,7)+(+5,75)+(0,75)].

=(45,7)+(5,7+5,750,75)=45,7+5,7+5=40+5=35

Câu 16 Trắc nghiệm

Phát biểu nào sau đây sai?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Số thực gồm số hữu tỉ và số vô tỉ nên B sai

Câu 17 Trắc nghiệm

Tìm x biết 23+53x=57

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

23+53x=57

53x=572353x=121x=121:53x=135

Vậy x=135.

Câu 18 Trắc nghiệm

Gọi x là giá trị thỏa mãn 1,69.(2x+81121)=1310. Chọn câu đúng.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có

1,69.(2x+81121)=1310

1,3.(2x+911)=1,3

2x+911=1,3:1,3

2x+911=1

2x=1911

2x=211

x=211:2

x=111

x=1121

 Vậy x=1121 nên 0<x<1.

Câu 19 Trắc nghiệm

Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn |35x120|34=15.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta có |35x120|34=15

|35x120|=15+34

|35x120|=1920

Trường hợp 1: 35x120=1920

35x=1920+120=1

x=1:35=53

x=259

Trường hợp 2: 35x120=1920

35x=1920+120

35x=910

x=910:35

x=32<0 (vô lý)

Vậy có một giá trị của x thỏa mãn là x=259

Câu 20 Trắc nghiệm

Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn  [(7+0,004x):0,9]:24,712,3=77,7.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Ta có

[(7+0,004x):0,9]:24,712,3=77,7

[(7+0,004x):0,9]:24,7=77,7+12,3

[(7+0,004x):0,9]:24,7=90

(7+0,004x):0,9=90.24,7

(7+0,004x):0,9=2223

7+0,004x=2223.0,9

7+0,004x=2000,7

0,004x=1993,7

x=498425

Vậy x=498425.