Trong các biểu thức sau, đâu là biểu thức đại số?
Các biểu thức ở câu A, B,C đều là các biểu thức đại số
Cho a,b là các hằng số. Tìm các biến trong biểu thức đại số x(a2−ab+b2)+y
Biểu thức x(a2−ab+b2)+y có các biến là x;y.
“Tổng các lập phương của hai số a và b” được biểu thị bởi biểu thức:
Tổng các lập phương của hai số a và b là a3+b3.
Viết biểu thức đại số biểu thị tổng quãng đường đi được của một người, biết rằng người đó đi bộ trong x giờ với vận tốc 4 km/giờ và sau đó đi bằng xe đạp trong y giờ với vận tốc 18 km/giờ
Quãng đường mà người đó đi bộ là : 4.x=4x
Quãng đường mà người đó đi bằng xe máy là: 18.y=18y
Tổng quãng đường đi được của người đó là: 4x+18y
Lập biểu thức đại số để tính: Diện tích hình thang có đáy lớn là a (cm), đáy nhỏ là b (cm), chiều cao là h (cm).
Biểu thức đại số cần tìm là (a+b).h2(cm2).
Giá trị của biểu thức −x3−2x2−5 tại x = - 2 là
Thay x = -2 vào biểu thức −x3−2x2−5, ta được:
−(−2)3−2.(−2)2−5=−(−8)−2.4−5=8−8−5=−5
Cho A=4x2y−5 và B=3x3y+6x2y2+3xy2. So sánh A và B khi x=−1;y=3
+ Thay x=−1;y=3 vào biểu thức A ta được A=4.(−1)2.3−5=7
+ Thay x=−1;y=3 vào biểu thức B ta được B=3.(−1)3.3+6.(−1)2.32+3.(−1).32 =−9+54−27=18.
VậyA<B khi x=−1;y=3.
Một bể đang chứa 480 lít nước, có một vòi chảy vào mỗi phút chảy được x lít. Cùng lúc đó một vòi khác chảy nước từ bể ra. Mỗi phút lượng nước chảy ra bằng 14 lượng nước chảy vào . Hãy biểu thị lượng nước trong bể sau khi đồng thời mở cả hai vòi trên sau a phút.
ong bể sau a phút = Lượng nước có sẵn + lượng nước chảy vào – lượng nước chảy ra.
Lời giải
Lượng nước chảy vào bể trong a phút là a.x (lít)
Lượng nước chảy ra trong a phút là 14ax (lít)
Vì ban đầu bể đang chứa 480 lít nên lượng nước có trong bể sau a phút là
480+ax−14ax=480+34ax (lít)
Tính giá trị biểu thức B=5x2−2x−18 tại |x|=4
Ta có |x|=4⇒[x=4x=−4
+ Trường hợp 1: x = 4 : Thay x = 4 vào biểu thức ta có:
5.42−2.4−18=5.16−8−18=80−8−18=54
Vậy B=54 tại x=4.
+ Trường hợp 1: x = –4: Thay x = –4 vào biểu thức ta có:
5.(−4)2−2.(−4)−18=5.16+8−18=80+8−18=70
Vậy B=70 tại x=−−4.
Với |x|=4 thì B=54 hoặc B=70.
Biểu thức P=(x2−4)2+|y−5|−1 đạt giá trị nhỏ nhất là
Ta có (x2−4)2≥0;|y−5|≥0với mọi x∈R,y∈Rnên P=(x2−4)2+|y−5|−1≥−1 với mọi x∈R,y∈R
Dấu “=” xảy ra khi {x2−4=0y−5=0⇔{x2=4y=5 ⇔{x=2y=5 hoặc {x=−2y=5
Giá trị nhỏ nhất của P là −1 khi {x=2y=5 hoặc {x=−2y=5