Bài tập ôn tập chương 4: Biểu thức đại số

Câu 1 Trắc nghiệm

Có bao nhiêu đơn thức trong các biểu thức  sau  \( - x\dfrac{2}{5}{y^2}{x^2};\,2 + x{y^3};{\left( { - x} \right)^3}6y;xy^2z;\dfrac{{xyz}}{{x - 1}}\) ?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Các đơn thức là \( - x\dfrac{2}{5}{y^2}{x^2};{\left( { - x} \right)^3}6y;xy^2z\)

Vậy có ba đơn thức tìm được.

Câu 2 Trắc nghiệm

Đơn thức đồng dạng với đơn thức \(2{x^3}{y^4}\) là: 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Đơn thức đồng dạng với đơn thức  \(2{x^3}{y^4}\) là \( - \dfrac{1}{4}{x^3}{y^4}\)

Câu 3 Trắc nghiệm

Bậc của đa thức  \({x^3}{y^2} - x{y^5} + 7xy - 9\) là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

\({x^3}{y^2}\) có bậc là \(5\) ;  \( - x{y^5}\) có bậc là \(6\) ; \(7xy\) có bậc là \(2\)  và  \(7\) có bậc là \(0\) .

Vậy bậc của đa thức \({x^3}{y^2} - x{y^5} + 7xy - 9\) là \(6\) .

Câu 4 Trắc nghiệm

Tính $A + B$ tại \(x =- 1;y = 2;z =  - 2.\)

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Theo câu trước ta có

$A =  - 8{x^2}y - 2x{y^2} + 5xyz + 4xy + 5;$\(B =  - 3{x^2}y - x{y^2} + xyz + 9xy - 7.\)

\(\begin{array}{l} \Rightarrow A + B = \left( { - 8{x^2}y - 2x{y^2} + 5xyz + 4xy + 5} \right) + \left( { - 3{x^2}y - x{y^2} + xyz + 9xy - 7} \right)\\\; =  - 8{x^2}y - 2x{y^2} + 5xyz + 4xy + 5 - 3{x^2}y - x{y^2} + xyz + 9xy - 7\\ = \left( { - 8{x^2}y - 3{x^2}y} \right) + \left( { - 2x{y^2} - x{y^2}} \right) + \left( {5xyz + xyz} \right) + \left( {4x + 9xy} \right) + 5 - 7\\ =  - 11{x^2}y - 3x{y^2} + 6xyz + 13xy - 2.\end{array}\)

Thay \(x =  - 1;\;y = 2;\;z =  - 2\) vào đa thức A + B ta được:

\(\begin{array}{l}A + B =  - 11.{( - 1)^2}.2 - 3.( - 1){.2^2} + 6.( - 1).2.( - 2) + 13.( - 1).2 - 2\\\;\;\;\;\;\;\;\;\; =  - 11.1.2 - 3.( - 1).4 + 6.( - 1).2.( - 2) + 13.( - 1).2 - 2\\\;\;\;\;\;\;\;\;\; =  - 22 + 12 + 24 - 26 - 2 =  - 14.\end{array}\)

Câu 5 Trắc nghiệm

Tính  $A-B\;$ rồi tìm bậc của các đa thức thu được.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

+ Thu gọn các đa thức A, B ta có

\(\begin{array}{l}A = 5xyz - 5{x^2}y + 8xy + 5 - 2x{y^2} - 3{x^2}y - 4xy\\\;\;\; = \left( { - 5{x^2}y - 3{x^2}y} \right) - 2x{y^2} + 5xyz + \left( {8xy - 4xy} \right) + 5\\\;\;\; =  - 8{x^2}y - 2x{y^2} + 5xyz + 4xy + 5.\end{array}\)

\(\begin{array}{l}B = 3{x^2}y + 2xyz - x{y^2} + 9xy - 6{x^2}y - xyz - 7\\\;\;\; = \left( {3{x^2}y - 6{x^2}y} \right) - x{y^2} + \left( {2xyz - xyz} \right) + 9xy - 7\\\;\;\; =  - 3{x^2}y - x{y^2} + xyz + 9xy - 7.\end{array}\)

\(\begin{array}{l} \Rightarrow A - B = \left( { - 8{x^2}y - 2x{y^2} + 5xyz + 4xy + 5} \right) - \left( { - 3{x^2}y - x{y^2} + xyz + 9xy - 7} \right)\\ =  - 8{x^2}y - 2x{y^2} + 5xyz + 4xy + 5 + 3{x^2}y + x{y^2} - xyz - 9xy + 7\\ = \left( { - 8{x^2}y + 3{x^2}y} \right) + \left( { - 2x{y^2} + x{y^2}} \right) + \left( {5xyz - xyz} \right) + \left( {4x - 9xy} \right) + 5 + 7\\ =  - 5{x^2}y - x{y^2} + 4xyz - 5xy + 12.\end{array}\)

Ta có: \( - 5{x^2}y\) có bậc là $3;$ \( - x{y^2}\) có bậc là 3; \(xyz\) có bậc là $3;$ \( - 5xy\) có bậc là $2$ và $12$ có bậc là $0.$

Vậy đa thức $A-B$ có bậc là $3.$

Câu 6 Trắc nghiệm

Tính  $A-B\;$ rồi tìm bậc của các đa thức thu được.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

+ Thu gọn các đa thức A, B ta có

\(\begin{array}{l}A = 5xyz - 5{x^2}y + 8xy + 5 - 2x{y^2} - 3{x^2}y - 4xy\\\;\;\; = \left( { - 5{x^2}y - 3{x^2}y} \right) - 2x{y^2} + 5xyz + \left( {8xy - 4xy} \right) + 5\\\;\;\; =  - 8{x^2}y - 2x{y^2} + 5xyz + 4xy + 5.\end{array}\)

\(\begin{array}{l}B = 3{x^2}y + 2xyz - x{y^2} + 9xy - 6{x^2}y - xyz - 7\\\;\;\; = \left( {3{x^2}y - 6{x^2}y} \right) - x{y^2} + \left( {2xyz - xyz} \right) + 9xy - 7\\\;\;\; =  - 3{x^2}y - x{y^2} + xyz + 9xy - 7.\end{array}\)

\(\begin{array}{l} \Rightarrow A - B = \left( { - 8{x^2}y - 2x{y^2} + 5xyz + 4xy + 5} \right) - \left( { - 3{x^2}y - x{y^2} + xyz + 9xy - 7} \right)\\ =  - 8{x^2}y - 2x{y^2} + 5xyz + 4xy + 5 + 3{x^2}y + x{y^2} - xyz - 9xy + 7\\ = \left( { - 8{x^2}y + 3{x^2}y} \right) + \left( { - 2x{y^2} + x{y^2}} \right) + \left( {5xyz - xyz} \right) + \left( {4x - 9xy} \right) + 5 + 7\\ =  - 5{x^2}y - x{y^2} + 4xyz - 5xy + 12.\end{array}\)

Ta có: \( - 5{x^2}y\) có bậc là $3;$ \( - x{y^2}\) có bậc là 3; \(xyz\) có bậc là $3;$ \( - 5xy\) có bậc là $2$ và $12$ có bậc là $0.$

Vậy đa thức $A-B$ có bậc là $3.$

Câu 7 Trắc nghiệm

Chọn câu đúng.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

+ Theo câu trước ta có \(f\left( x \right) = 2{x^6} + 3{x^4} + {x^2} + 1.\) Nên

\(\begin{array}{l}f( - 1) = 2.{( - 1)^6} + 3.{( - 1)^4} + {( - 1)^2} + 1 = 2.1 + 3.1 + 1 + 1 = 7\\f(1) = {2.1^6} + {3.1^4} + {1^2} + 1 = 2.1 + 3.1 + 1 + 1 = 7\end{array}\)

Suy ra  \(f\left( 1 \right) = f\left( { - 1} \right)\)

+ Ta có : \({x^6} \ge 0;\,{x^4} \ge 0;\,{x^4} \ge 0\) với mọi x nên \(f(x) = 2{x^6} + 3{x^4} + {x^2} + 1 \ge 1>0\) với mọi x.

Do đó không tồn tại $x$ để $f\left( x \right) = 0.$

Vậy đa thức $f\left( x \right)$ không có nghiệm.

Vậy cả A, B đều đúng.

Câu 8 Trắc nghiệm

Thu gọn đa thức $f\left( x \right)$ ta được

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Ta có:

\(\begin{array}{l}f(x) = 2{x^6} + 3{x^2} + 5{x^3} - 2{x^2} + 4{x^4} - {x^3} + 1 - 4{x^3} - {x^4}\\ = 2{x^6} + \left( {4{x^4} - {x^4}} \right) + \left( {5{x^3} - {x^3} - 4{x^3}} \right) + \left( {3{x^2} - 2{x^2}} \right) + 1\\ = 2{x^6} + 3{x^4} + {x^2} + 1.\end{array}\)

Câu 9 Trắc nghiệm

Thu gọn đa thức $f\left( x \right)$ ta được

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Ta có:

\(\begin{array}{l}f(x) = 2{x^6} + 3{x^2} + 5{x^3} - 2{x^2} + 4{x^4} - {x^3} + 1 - 4{x^3} - {x^4}\\ = 2{x^6} + \left( {4{x^4} - {x^4}} \right) + \left( {5{x^3} - {x^3} - 4{x^3}} \right) + \left( {3{x^2} - 2{x^2}} \right) + 1\\ = 2{x^6} + 3{x^4} + {x^2} + 1.\end{array}\)

Câu 10 Trắc nghiệm

Với giá trị nào của \(x\) thì \(P\left( x \right) = Q\left( x \right)\)

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có \(P\left( x \right) = Q\left( x \right) \Leftrightarrow P\left( x \right) - Q\left( x \right) = 0\)

Mà theo câu trước ta có \(P\left( x \right) - Q\left( x \right) = x +3\)  nên \(P\left( x \right) - Q\left( x \right) = 0 \Leftrightarrow x +3 = 0 \Leftrightarrow x = -3.\)

Vậy với \(x = -3\) thì \(P\left( x \right) = Q\left( x \right).\)

Câu 11 Trắc nghiệm

Tính \(P\left( x \right) - Q\left( x \right)\)

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta có \(P\left( x \right) - Q\left( x \right) = \left( { - 3{x^2} + 2x + 1} \right) - \left( { - 3{x^2} + x - 2} \right)\)\( =- 3{x^2} + 2x + 1 + 3{x^2} - x + 2 \\= \left( { - 3{x^2} + 3{x^2}} \right) + \left( {2x - x} \right) + \left( {1 + 2} \right) = x +3\)

Vậy \(P\left( x \right) - Q\left( x \right) = x +3.\)

Câu 12 Trắc nghiệm

Tính \(P\left( 1 \right);Q\left( { - \dfrac{1}{2}} \right)\)

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

+ Thay \(x = 1\) vào biểu thức \(P\)   ta được \(P\left( 1 \right) =  - {3.1^2} + 2.1 + 1 = 0.\)

+ Thay \(x =  - \dfrac{1}{2}\) vào biểu thức \(Q\) ta được \(Q\left( { - \dfrac{1}{2}} \right) =  - 3{\left( { - \dfrac{1}{2}} \right)^2} + \left( { - \dfrac{1}{2}} \right) - 2 =  \dfrac{{ - 13}}{4}.\)

Vậy \(P\left( 1 \right) = 0;Q\left( { - \dfrac{1}{2}} \right) =  \dfrac{{ - 13}}{4}.\)

Câu 13 Trắc nghiệm

Tính \(P\left( 1 \right);Q\left( { - \dfrac{1}{2}} \right)\)

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

+ Thay \(x = 1\) vào biểu thức \(P\)   ta được \(P\left( 1 \right) =  - {3.1^2} + 2.1 + 1 = 0.\)

+ Thay \(x =  - \dfrac{1}{2}\) vào biểu thức \(Q\) ta được \(Q\left( { - \dfrac{1}{2}} \right) =  - 3{\left( { - \dfrac{1}{2}} \right)^2} + \left( { - \dfrac{1}{2}} \right) - 2 =  \dfrac{{ - 13}}{4}.\)

Vậy \(P\left( 1 \right) = 0;Q\left( { - \dfrac{1}{2}} \right) =  \dfrac{{ - 13}}{4}.\)

Câu 14 Trắc nghiệm

Tích của hai đơn thức \(6{x^2}{y^3}\)  và \(\dfrac{{ - 2}}{3}x{\left( { - 3y{z^2}} \right)^2}\)  là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

\(\left( {6{x^2}{y^3}} \right)\left( {\dfrac{{ - 2}}{3}x{{\left( { - 3y{z^2}} \right)}^2}} \right) = \left( {6{x^2}{y^3}} \right)\left( {\dfrac{{ - 2}}{3}x.9{y^2}{z^4}} \right) = \left( {6.\dfrac{{ - 2}}{3}.9} \right)\left( {{x^2}x} \right)\left( {{y^3}{y^2}} \right){z^4} =  - 36{x^3}{y^5}{z^4}\)

Vậy tích của hai đơn thức đã cho là \( - 36{x^3}{y^5}{z^4}\).

Câu 15 Trắc nghiệm

Chọn câu sai.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có \(A = \dfrac{1}{3}{\left( {xy} \right)^2}.\dfrac{3}{5}{x^3} = \dfrac{1}{3}.\dfrac{3}{5}{x^2}{y^2}.{x^3} = \dfrac{1}{5}{x^5}{y^2}\) ;\(F = \dfrac{1}{2}xy\) ;

\(\,C =  - 2{x^3}y.\dfrac{1}{5}{x^2}y = \dfrac{{ - 2}}{5}.{x^5}{y^2}\) ; \(D =  - \dfrac{2}{5}x{y^3}.\left( {\dfrac{1}{4}{x^2}{y^2}} \right) = \left( { - \dfrac{2}{5}} \right).\left( {\dfrac{1}{4}} \right)x{y^3}{x^2}{y^2} = \dfrac{{ - 1}}{{10}}{x^3}{y^5}\)

Từ đó ta có

\(A.F = \dfrac{1}{5}{x^5}{y^2}.\dfrac{1}{2}xy = \dfrac{1}{{10}}{x^6}{y^3}\)  nên A đúng

\(A + C = \dfrac{1}{5}{x^5}{y^2} + \left( { - \dfrac{2}{5}{x^5}{y^2}} \right) = \left( {\dfrac{1}{5} + \left( { - \dfrac{2}{5}} \right)} \right){x^5}{y^2} =  - \dfrac{1}{5}{x^5}{y^2}\)  nên B đúng

\(A - C = \dfrac{1}{5}{x^5}{y^2} - \left( { - \dfrac{2}{5}{x^5}{y^2}} \right) = \left( {\dfrac{1}{5} - \left( { - \dfrac{2}{5}} \right)} \right){x^5}{y^2} = \dfrac{3}{5}{x^5}{y^2}\)  nên C sai

\(A.D = \dfrac{1}{5}{x^5}{y^2}\left( { - \dfrac{1}{{10}}{x^3}{y^5}} \right) =  - \dfrac{1}{{50}}{x^8}{y^7}\)  nên D đúng

Câu 16 Trắc nghiệm

Các đơn thức trong các biểu thức trên là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Nhận thấy  biểu thức \(B\) chứa phép tính cộng và biểu thức \(E\) chứa phép tính trừ nên \(B\) và \(E\) không là đơn thức

Các đơn thức là  \(A = \dfrac{1}{3}{\left( {xy} \right)^2}.\dfrac{3}{5}{x^3}\) ; \(\,C =  - 2{x^3}y.\dfrac{1}{5}{x^2}y;D =  - \dfrac{2}{5}x{y^3}.\left( {\dfrac{1}{4}{x^2}{y^2}} \right)\);\(F = \dfrac{1}{2}xy\) .

Câu 17 Trắc nghiệm

Các đơn thức trong các biểu thức trên là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Nhận thấy  biểu thức \(B\) chứa phép tính cộng và biểu thức \(E\) chứa phép tính trừ nên \(B\) và \(E\) không là đơn thức

Các đơn thức là  \(A = \dfrac{1}{3}{\left( {xy} \right)^2}.\dfrac{3}{5}{x^3}\) ; \(\,C =  - 2{x^3}y.\dfrac{1}{5}{x^2}y;D =  - \dfrac{2}{5}x{y^3}.\left( {\dfrac{1}{4}{x^2}{y^2}} \right)\);\(F = \dfrac{1}{2}xy\) .

Câu 18 Trắc nghiệm

Chọn câu sai.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

+ Đáp án A:  \({x^2}yz{\left( {{x^2}} \right)^2}{y^3} = {x^2}yz.{x^4}{y^3} = {x^6}.{y^4}z\)  có phần hệ số là \(1\) và phần biến là \({x^6}{y^4}z\)  nên A đúng

+ Đáp án B: \(ax\dfrac{1}{2}{y^2}z = \dfrac{a}{2}x{y^2}z\) (\(a\) là hằng số)  có phần hệ số là \(\dfrac{a}{2}\) và phần biến là \(x{y^2}z\)  nên B đúng

+ Đáp án C: \(\dfrac{4}{5}{x^2}{y^2}z.5 = 4{x^2}{y^2}z\) có phần hệ số là \(4\) và phần biến số là \({x^2}{y^2}z\)  nên C đúng

+ Đáp án  D: \({a^2}{x^2}\dfrac{1}{4}{y^2}x = \dfrac{{{a^2}}}{4}{x^3}{y^2}\)  (\(a\) là hằng số) có phần hệ số là \(\dfrac{{{a^2}}}{4}\) và phần biến số là \({x^3}{y^2}\)  nên D sai.

Câu 19 Trắc nghiệm

Thu gọn đơn thức \(A = \left( { - \dfrac{1}{3}xy} \right)\left( { - 3{y^2}} \right)\left( { - x} \right)\)  ta được kết quả là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có \(A = \left( { - \dfrac{1}{3}xy} \right)\left( { - 3{y^2}} \right)\left( { - x} \right) = \left( { - \dfrac{1}{3}} \right).\left( { - 3} \right).\left( { - 1} \right).xy.{y^2}.x = \left( { - 1} \right){x^2}{y^3} =  - {x^2}{y^3}\)

Câu 20 Trắc nghiệm

Bậc của đơn thức \(\left( { - \dfrac{1}{3}x{z^2}} \right)by\left( { - \dfrac{2}{5}xyz} \right)\)  (với \(b\) là hằng số)  là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có \(\left( { - \dfrac{1}{3}x{z^2}} \right)by\left( { - \dfrac{2}{5}xyz} \right) = \left( { - \dfrac{1}{3}} \right).b.\left( { - \dfrac{2}{5}} \right).x{z^2}.y.xyz = \dfrac{{2b}}{{15}}{x^2}{y^2}{z^3}\)

Bậc của đơn thức là \(2 + 2 + 3 = 7.\)