Tính giá trị của biểu thức \(C = \dfrac{{2{x^2} - 3xy + {y^2}}}{{2x + y}}\) tại \(x = \dfrac{1}{2};y = 1.\)
Thay \(x = \dfrac{1}{2};y = 1\) vào biểu thức \(C\) ta được \(C = \dfrac{{2.{{\left( {\dfrac{1}{2}} \right)}^2} - 3.\dfrac{1}{2}.1 + {1^2}}}{{2.\dfrac{1}{2} + 1}} = 0.\)
Tổng của hai đa thức \(A = 4{x^2}y - 4x{y^2} + xy - 7\) và \(B = - 8x{y^2} - xy + 10 - 9{x^2}y + 3x{y^2}\) là:
Ta có: \(B = - 8x{y^2} - xy + 10 - 9{x^2}y + 3x{y^2} \)\(= \left( { - 8x{y^2} + 3x{y^2}} \right) - 9{x^2}y - xy + 10 \)\(= - 5x{y^2} - 9{x^2}y - xy + 10\)
$A + B = \left( {4{x^2}y - 4x{y^2} + xy - 7} \right) + \left( { - 5x{y^2} - 9{x^2}y - xy + 10} \right)$$= \left( {4{x^2}y - 9{x^2}y} \right) + \left( { - 4x{y^2} - 5x{y^2}} \right) + \left( {xy - xy} \right) + \left( { - 7 + 10} \right) $$= - 5{x^2}y - 9x{y^2} + 3$
Vậy tổng hai đa thức A và B là \( - 5{x^2}y - 9x{y^2} + 3\).
Cho đa thức \(P\left( x \right) = 2{x^2} + mx - 10\) . Tìm \(m\) để \(P\left( x \right)\) có một nghiệm là \(2.\)
Vì \(P\left( x \right)\) có một nghiệm là \(2\) nên \(P\left( 2 \right) = 0 \Leftrightarrow {2.2^2} + m.2 - 10 = 0 \Leftrightarrow 2m - 2 = 0 \Leftrightarrow m = 1.\)
Cho các biểu thức đại số \(A = \dfrac{1}{3}{\left( {xy} \right)^2}.\dfrac{3}{5}{x^3}\) ; \(B = x{y^2} + \dfrac{2}{7};\,C = - 2{x^3}y.\dfrac{1}{5}{x^2}y;D = - \dfrac{2}{5}x{y^3}.\left( {\dfrac{1}{4}{x^2}{y^2}} \right)\); \(E = \dfrac{{x{y^2}}}{{2x - 3y}};\,F = \dfrac{1}{2}xy\) .
Các đơn thức trong các biểu thức trên là
Nhận thấy biểu thức \(B\) chứa phép tính cộng và biểu thức \(E\) chứa phép tính trừ nên \(B\) và \(E\) không là đơn thức
Các đơn thức là \(A = \dfrac{1}{3}{\left( {xy} \right)^2}.\dfrac{3}{5}{x^3}\) ; \(\,C = - 2{x^3}y.\dfrac{1}{5}{x^2}y;D = - \dfrac{2}{5}x{y^3}.\left( {\dfrac{1}{4}{x^2}{y^2}} \right)\);\(F = \dfrac{1}{2}xy\) .
Cho các biểu thức đại số \(A = \dfrac{1}{3}{\left( {xy} \right)^2}.\dfrac{3}{5}{x^3}\) ; \(B = x{y^2} + \dfrac{2}{7};\,C = - 2{x^3}y.\dfrac{1}{5}{x^2}y;D = - \dfrac{2}{5}x{y^3}.\left( {\dfrac{1}{4}{x^2}{y^2}} \right)\); \(E = \dfrac{{x{y^2}}}{{2x - 3y}};\,F = \dfrac{1}{2}xy\) .
Chọn câu sai.
Ta có \(A = \dfrac{1}{3}{\left( {xy} \right)^2}.\dfrac{3}{5}{x^3} = \dfrac{1}{3}.\dfrac{3}{5}{x^2}{y^2}.{x^3} = \dfrac{1}{5}{x^5}{y^2}\) ;\(F = \dfrac{1}{2}xy\) ;
\(\,C = - 2{x^3}y.\dfrac{1}{5}{x^2}y = \dfrac{{ - 2}}{5}.{x^5}{y^2}\) ; \(D = - \dfrac{2}{5}x{y^3}.\left( {\dfrac{1}{4}{x^2}{y^2}} \right) = \left( { - \dfrac{2}{5}} \right).\left( {\dfrac{1}{4}} \right)x{y^3}{x^2}{y^2} = \dfrac{{ - 1}}{{10}}{x^3}{y^5}\)
Từ đó ta có
\(A.F = \dfrac{1}{5}{x^5}{y^2}.\dfrac{1}{2}xy = \dfrac{1}{{10}}{x^6}{y^3}\) nên A đúng
\(A + C = \dfrac{1}{5}{x^5}{y^2} + \left( { - \dfrac{2}{5}{x^5}{y^2}} \right) = \left( {\dfrac{1}{5} + \left( { - \dfrac{2}{5}} \right)} \right){x^5}{y^2} = - \dfrac{1}{5}{x^5}{y^2}\) nên B đúng
\(A - C = \dfrac{1}{5}{x^5}{y^2} - \left( { - \dfrac{2}{5}{x^5}{y^2}} \right) = \left( {\dfrac{1}{5} - \left( { - \dfrac{2}{5}} \right)} \right){x^5}{y^2} = \dfrac{3}{5}{x^5}{y^2}\) nên C sai
\(A.D = \dfrac{1}{5}{x^5}{y^2}\left( { - \dfrac{1}{{10}}{x^3}{y^5}} \right) = - \dfrac{1}{{50}}{x^8}{y^7}\) nên D đúng
Cho \(P\left( x \right) = 5{x^2} + 5x - 4;Q\left( x \right) = 2{x^2} - 3x + 1;R\left( x \right) = 4{x^2} - x - 3\). Tính \(2P\left( x \right) + Q\left( x \right) - R\left( x \right)\)
Ta có \(2P\left( x \right) = 2.\left( {5{x^2} + 5x - 4} \right) = 10{x^2} + 10x - 8\)
Khi đó \(2P\left( x \right) + Q\left( x \right) - R\left( x \right)\)\( = 10{x^2} + 10x - 8 + \left( {2{x^2} - 3x + 1} \right) - \left( {4{x^2} - x - 3} \right)\)
\( = 10{x^2} + 10x - 8 + 2{x^2} - 3x + 1 - 4{x^2} + x + 3\) \( = \left( {10{x^2} + 2{x^2} - 4{x^2}} \right) + \left( {10x - 3x + x} \right) + \left( { - 8 + 1 + 3} \right)\)
\( = 8{x^2} + 8x - 4\)
Cho hai đa thức \(f\left( x \right) = - {x^5} + 2{x^4} - {x^2} - 1;g\left( x \right) = - 6 + 2x - 3{x^3} - {x^4} + 3{x^5}\) . Giá trị của \(h\left( x \right) = f\left( x \right) - g\left( x \right)\) tại \(x = - 1\) là:
\(\begin{array}{l}h(x) = f(x) - g(x) = \left( { - {x^5} + 2{x^4} - {x^2} - 1} \right) - \left( { - 6 + 2x - 3{x^3} - {x^4} + 3{x^5}} \right)\,\,\,\\\;\;\;\;\;\;\; = - {x^5} + 2{x^4} - {x^2} - 1 + 6 - 2x + 3{x^3} + {x^4} - 3{x^5}\\\;\;\;\;\;\;\; = \left( { - {x^5} - 3{x^5}} \right) + \left( {2{x^4} + {x^4}} \right) + 3{x^3} - {x^2} - 2x + 5\\\;\;\;\;\;\;\; = - 4{x^5} + 3{x^4} + 3{x^3} - {x^2} - 2x + 5.\end{array}\)
Thay \(x = - 1\) vào đa thức $h\left( x \right)$ ta có: \( - 4.{( - 1)^5} + 3.{( - 1)^4} + 3.{( - 1)^3} - {( - 1)^2} - 2.( - 1) + 5 = - 4.( - 1) + 3.1 + 3.( - 1) - 1 + 2 + 5 = 10\)
Vậy giá trị của $h\left( x \right)$ là $10$ tại \(x = - 1\).
Tập nghiệm của đa thức \({x^2} - 5x\) là:
\({x^2} - 5x = 0 \Rightarrow x(x - 5) = 0 \Rightarrow \left[ \begin{array}{l}x = 0\\x - 5 = 0\end{array} \right. \Rightarrow \left[ \begin{array}{l}x = 0\\x = 5\end{array} \right.\)
Vậy tập nghiệm của đa thức \({x^2} - 5x\) là \(\left\{ {0;5} \right\}\)
Đa thức \(P\left( x \right) = \left( {x - 1} \right)\left( {3x + 2} \right)\) có bao nhiêu nghiệm?
Ta có \(P\left( x \right) = 0 \Leftrightarrow \left( {x - 1} \right)\left( {3x + 2} \right) = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x - 1 = 0\\3x + 2 = 0\end{array} \right. \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = 1\\x = - \dfrac{2}{3}\end{array} \right.\)
Vậy đa thức \(P\left( x \right)\) có hai nghiệm \(x = 1;x = - \dfrac{2}{3}.\)
Tổng các nghiệm của đa thức \(Q\left( x \right) = 4{x^2} - 16\) là
Ta có \(Q\left( x \right) = 0 \Leftrightarrow 4{x^2} - 16 = 0 \Leftrightarrow 4{x^2} = 16\)\( \Leftrightarrow {x^2} = 4 \Leftrightarrow {x^2} = {2^2} \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = 2\\x = - 2\end{array} \right.\)
Vậy tổng các nghiệm của \(Q\left( x \right)\) là \(2 + \left( { - 2} \right) = 0.\)
Cho đa thức \(f\left( x \right) = - 6{x^2} + 3x - 4.\) Tìm đa thức \(g\left( x \right)\) sao cho \(g\left( x \right) - f\left( x \right) = 2{x^2} + 7x - 2\)
Ta có
\(\begin{array}{l}g\left( x \right) - f\left( x \right) = 2{x^2} + 7x - 2\\ \Leftrightarrow g\left( x \right) = 2{x^2} + 7x - 2 + f\left( x \right)\end{array}\)
\(\begin{array}{l} \Leftrightarrow g\left( x \right) = 2{x^2} + 7x - 2 + \left( { - 6{x^2} + 3x - 4} \right)\\ \Leftrightarrow g\left( x \right) = 2{x^2} + 7x - 2 - 6{x^2} + 3x - 4\end{array}\)
\( \Leftrightarrow g\left( x \right) = \left( {2{x^2} - 6{x^2}} \right) + \left( {7x + 3x} \right) + \left( { - 2 - 4} \right) = - 4{x^2} + 10x - 6\)
Cho các đa thức:\(f\left( x \right) = {x^3} + 4{x^2} - 5x - 3;\;\;\;g\left( x \right) = 2{x^3} + {x^2} + x + 2;\;h\left( x \right) = {x^3} - 3{x^2} - 2x + 1.\)
Tính \(g(x) + h(x) - f(x).\)
Ta có:
\(g(x) + h(x) - f(x) = \left( {2{x^3} + {x^2} + x + 2} \right) + \left( {{x^3} - 3{x^2} - 2x + 1} \right) - \left( {{x^3} + 4{x^2} - 5x - 3} \right)\)\( = 2{x^3} + {x^2} + x + 2 + {x^3} - 3{x^2} - 2x + 1 - {x^3} - 4{x^2} + 5x + 3\)\( = 2{x^3} - 6{x^2} + 4x + 6.\)
Cho hai đa thức: \(A = 5xyz - 5{x^2}y + 8xy + 5 - 2x{y^2} - 3{x^2}y - 4xy;\)
\(B = 3{x^2}y + 2xyz - x{y^2} + 9xy - 6{x^2}y - xyz - 7\)
Tính $A-B\;$ rồi tìm bậc của các đa thức thu được.
+ Thu gọn các đa thức A, B ta có
\(\begin{array}{l}A = 5xyz - 5{x^2}y + 8xy + 5 - 2x{y^2} - 3{x^2}y - 4xy\\\;\;\; = \left( { - 5{x^2}y - 3{x^2}y} \right) - 2x{y^2} + 5xyz + \left( {8xy - 4xy} \right) + 5\\\;\;\; = - 8{x^2}y - 2x{y^2} + 5xyz + 4xy + 5.\end{array}\)
\(\begin{array}{l}B = 3{x^2}y + 2xyz - x{y^2} + 9xy - 6{x^2}y - xyz - 7\\\;\;\; = \left( {3{x^2}y - 6{x^2}y} \right) - x{y^2} + \left( {2xyz - xyz} \right) + 9xy - 7\\\;\;\; = - 3{x^2}y - x{y^2} + xyz + 9xy - 7.\end{array}\)
\(\begin{array}{l} \Rightarrow A - B = \left( { - 8{x^2}y - 2x{y^2} + 5xyz + 4xy + 5} \right) - \left( { - 3{x^2}y - x{y^2} + xyz + 9xy - 7} \right)\\ = - 8{x^2}y - 2x{y^2} + 5xyz + 4xy + 5 + 3{x^2}y + x{y^2} - xyz - 9xy + 7\\ = \left( { - 8{x^2}y + 3{x^2}y} \right) + \left( { - 2x{y^2} + x{y^2}} \right) + \left( {5xyz - xyz} \right) + \left( {4x - 9xy} \right) + 5 + 7\\ = - 5{x^2}y - x{y^2} + 4xyz - 5xy + 12.\end{array}\)
Ta có: \( - 5{x^2}y\) có bậc là $3;$ \( - x{y^2}\) có bậc là 3; \(xyz\) có bậc là $3;$ \( - 5xy\) có bậc là $2$ và $12$ có bậc là $0.$
Vậy đa thức $A-B$ có bậc là $3.$
Cho hai đa thức: \(A = 5xyz - 5{x^2}y + 8xy + 5 - 2x{y^2} - 3{x^2}y - 4xy;\)
\(B = 3{x^2}y + 2xyz - x{y^2} + 9xy - 6{x^2}y - xyz - 7\)
Tính $A + B$ tại \(x =- 1;y = 2;z = - 2.\)
Theo câu trước ta có
$A = - 8{x^2}y - 2x{y^2} + 5xyz + 4xy + 5;$\(B = - 3{x^2}y - x{y^2} + xyz + 9xy - 7.\)
\(\begin{array}{l} \Rightarrow A + B = \left( { - 8{x^2}y - 2x{y^2} + 5xyz + 4xy + 5} \right) + \left( { - 3{x^2}y - x{y^2} + xyz + 9xy - 7} \right)\\\; = - 8{x^2}y - 2x{y^2} + 5xyz + 4xy + 5 - 3{x^2}y - x{y^2} + xyz + 9xy - 7\\ = \left( { - 8{x^2}y - 3{x^2}y} \right) + \left( { - 2x{y^2} - x{y^2}} \right) + \left( {5xyz + xyz} \right) + \left( {4x + 9xy} \right) + 5 - 7\\ = - 11{x^2}y - 3x{y^2} + 6xyz + 13xy - 2.\end{array}\)
Thay \(x = - 1;\;y = 2;\;z = - 2\) vào đa thức A + B ta được:
\(\begin{array}{l}A + B = - 11.{( - 1)^2}.2 - 3.( - 1){.2^2} + 6.( - 1).2.( - 2) + 13.( - 1).2 - 2\\\;\;\;\;\;\;\;\;\; = - 11.1.2 - 3.( - 1).4 + 6.( - 1).2.( - 2) + 13.( - 1).2 - 2\\\;\;\;\;\;\;\;\;\; = - 22 + 12 + 24 - 26 - 2 = - 14.\end{array}\)
Cho đa thức \(f(x) = 2{x^6} + 3{x^2} + 5{x^3} - 2{x^2} + 4{x^4} - {x^3} + 1 - 4{x^3} - {x^4}\)
Thu gọn đa thức $f\left( x \right)$ ta được
Ta có:
\(\begin{array}{l}f(x) = 2{x^6} + 3{x^2} + 5{x^3} - 2{x^2} + 4{x^4} - {x^3} + 1 - 4{x^3} - {x^4}\\ = 2{x^6} + \left( {4{x^4} - {x^4}} \right) + \left( {5{x^3} - {x^3} - 4{x^3}} \right) + \left( {3{x^2} - 2{x^2}} \right) + 1\\ = 2{x^6} + 3{x^4} + {x^2} + 1.\end{array}\)
Cho đa thức \(f(x) = 2{x^6} + 3{x^2} + 5{x^3} - 2{x^2} + 4{x^4} - {x^3} + 1 - 4{x^3} - {x^4}\)
Chọn câu đúng.
+ Theo câu trước ta có \(f\left( x \right) = 2{x^6} + 3{x^4} + {x^2} + 1.\) Nên
\(\begin{array}{l}f( - 1) = 2.{( - 1)^6} + 3.{( - 1)^4} + {( - 1)^2} + 1 = 2.1 + 3.1 + 1 + 1 = 7\\f(1) = {2.1^6} + {3.1^4} + {1^2} + 1 = 2.1 + 3.1 + 1 + 1 = 7\end{array}\)
Suy ra \(f\left( 1 \right) = f\left( { - 1} \right)\)
+ Ta có : \({x^6} \ge 0;\,{x^4} \ge 0;\,{x^4} \ge 0\) với mọi x nên \(f(x) = 2{x^6} + 3{x^4} + {x^2} + 1 \ge 1>0\) với mọi x.
Do đó không tồn tại $x$ để $f\left( x \right) = 0.$
Vậy đa thức $f\left( x \right)$ không có nghiệm.
Vậy cả A, B đều đúng.
Cho \(P\left( x \right) = - 3{x^2} + 2x + 1;Q\left( x \right) = - 3{x^2} + x - 2\)
Tính \(P\left( 1 \right);Q\left( { - \dfrac{1}{2}} \right)\)
+ Thay \(x = 1\) vào biểu thức \(P\) ta được \(P\left( 1 \right) = - {3.1^2} + 2.1 + 1 = 0.\)
+ Thay \(x = - \dfrac{1}{2}\) vào biểu thức \(Q\) ta được \(Q\left( { - \dfrac{1}{2}} \right) = - 3{\left( { - \dfrac{1}{2}} \right)^2} + \left( { - \dfrac{1}{2}} \right) - 2 = \dfrac{{ - 13}}{4}.\)
Vậy \(P\left( 1 \right) = 0;Q\left( { - \dfrac{1}{2}} \right) = \dfrac{{ - 13}}{4}.\)
Cho \(P\left( x \right) = - 3{x^2} + 2x + 1;Q\left( x \right) = - 3{x^2} + x - 2\)
Tính \(P\left( x \right) - Q\left( x \right)\)
Ta có \(P\left( x \right) - Q\left( x \right) = \left( { - 3{x^2} + 2x + 1} \right) - \left( { - 3{x^2} + x - 2} \right)\)\( =- 3{x^2} + 2x + 1 + 3{x^2} - x + 2 \\= \left( { - 3{x^2} + 3{x^2}} \right) + \left( {2x - x} \right) + \left( {1 + 2} \right) = x +3\)
Vậy \(P\left( x \right) - Q\left( x \right) = x +3.\)
Cho \(P\left( x \right) = - 3{x^2} + 2x + 1;Q\left( x \right) = - 3{x^2} + x - 2\)
Với giá trị nào của \(x\) thì \(P\left( x \right) = Q\left( x \right)\)
Ta có \(P\left( x \right) = Q\left( x \right) \Leftrightarrow P\left( x \right) - Q\left( x \right) = 0\)
Mà theo câu trước ta có \(P\left( x \right) - Q\left( x \right) = x +3\) nên \(P\left( x \right) - Q\left( x \right) = 0 \Leftrightarrow x +3 = 0 \Leftrightarrow x = -3.\)
Vậy với \(x = -3\) thì \(P\left( x \right) = Q\left( x \right).\)
Xét đa thức \(P\left( x \right) = ax + b,\) giả sử rằng có hai giá trị khác nhau \({x_1};{x_2}\) là nghiệm của \(P\left( x \right)\) thì
Vì \({x_1};{x_2}\) là hai nghiệm của \(P\left( x \right) = ax + b\) nên ta có
\(P\left( {{x_1}} \right) = a{x_1} + b = 0\,\,\,\,\left( 1 \right)\) và \(P\left( {{x_2}} \right) = a{x_2} + b = 0\)
Suy ra \(P\left( {{x_1}} \right) - P\left( {{x_2}} \right) = a{x_1} + b - \left( {a{x_2} + b} \right) = a{x_1} - a{x_2} = a\left( {{x_1} - {x_2}} \right) = 0\)
Mà theo đề bài \({x_1}\) khác \({x_2}\) nên suy ra \(a = 0.\)
Thay \(a = 0\) vào (1) ta được \(0.{x_1} + b = 0 \Leftrightarrow b = 0.\)
Vậy \(a = 0;b = 0.\)