Bài tập ôn tập chương 4: Biểu thức đại số

  •   
Câu 21 Trắc nghiệm

Tính giá trị của biểu thức C=2x23xy+y22x+y  tại x=12;y=1.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Thay  x=12;y=1 vào biểu thức C ta được C=2.(12)23.12.1+122.12+1=0.

Câu 22 Trắc nghiệm

Tổng của hai đa thức A=4x2y4xy2+xy7   và B=8xy2xy+109x2y+3xy2   là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta có: B=8xy2xy+109x2y+3xy2=(8xy2+3xy2)9x2yxy+10=5xy29x2yxy+10

A+B=(4x2y4xy2+xy7)+(5xy29x2yxy+10)=(4x2y9x2y)+(4xy25xy2)+(xyxy)+(7+10)=5x2y9xy2+3

Vậy tổng hai đa thức A và B là 5x2y9xy2+3.

Câu 23 Trắc nghiệm

Cho đa thức P(x)=2x2+mx10 . Tìm m để P(x) có một nghiệm là 2.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

P(x) có một nghiệm là 2  nên P(2)=02.22+m.210=02m2=0m=1.

Câu 24 Trắc nghiệm

Cho các biểu thức đại số A=13(xy)2.35x3 ; B=xy2+27;C=2x3y.15x2y;D=25xy3.(14x2y2); E=xy22x3y;F=12xy .

Các đơn thức trong các biểu thức trên là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Nhận thấy  biểu thức B chứa phép tính cộng và biểu thức E chứa phép tính trừ nên BE không là đơn thức

Các đơn thức là  A=13(xy)2.35x3 ; C=2x3y.15x2y;D=25xy3.(14x2y2);F=12xy .

Câu 25 Trắc nghiệm

Cho các biểu thức đại số A=13(xy)2.35x3 ; B=xy2+27;C=2x3y.15x2y;D=25xy3.(14x2y2); E=xy22x3y;F=12xy .

Chọn câu sai.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có A=13(xy)2.35x3=13.35x2y2.x3=15x5y2 ;F=12xy ;

C=2x3y.15x2y=25.x5y2 ; D=25xy3.(14x2y2)=(25).(14)xy3x2y2=110x3y5

Từ đó ta có

A.F=15x5y2.12xy=110x6y3  nên A đúng

A+C=15x5y2+(25x5y2)=(15+(25))x5y2=15x5y2  nên B đúng

AC=15x5y2(25x5y2)=(15(25))x5y2=35x5y2  nên C sai

A.D=15x5y2(110x3y5)=150x8y7  nên D đúng

Câu 26 Trắc nghiệm

Cho P(x)=5x2+5x4;Q(x)=2x23x+1;R(x)=4x2x3. Tính 2P(x)+Q(x)R(x)

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

 Ta có 2P(x)=2.(5x2+5x4)=10x2+10x8

Khi đó 2P(x)+Q(x)R(x)=10x2+10x8+(2x23x+1)(4x2x3)

=10x2+10x8+2x23x+14x2+x+3 =(10x2+2x24x2)+(10x3x+x)+(8+1+3)

=8x2+8x4

Câu 27 Trắc nghiệm

Cho hai đa thức f(x)=x5+2x4x21;g(x)=6+2x3x3x4+3x5 . Giá trị của h(x)=f(x)g(x)  tại  x=1  là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

h(x)=f(x)g(x)=(x5+2x4x21)(6+2x3x3x4+3x5)=x5+2x4x21+62x+3x3+x43x5=(x53x5)+(2x4+x4)+3x3x22x+5=4x5+3x4+3x3x22x+5.

Thay x=1 vào đa thức h(x) ta có: 4.(1)5+3.(1)4+3.(1)3(1)22.(1)+5=4.(1)+3.1+3.(1)1+2+5=10

Vậy giá trị của h(x)10  tại x=1.

Câu 28 Trắc nghiệm

Tập nghiệm của đa thức x25x là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

x25x=0x(x5)=0[x=0x5=0[x=0x=5

Vậy tập nghiệm của đa thức x25x{0;5}

Câu 29 Trắc nghiệm

Đa thức P(x)=(x1)(3x+2) có bao nhiêu nghiệm?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có P(x)=0(x1)(3x+2)=0[x1=03x+2=0[x=1x=23

Vậy đa thức P(x)  có hai nghiệm x=1;x=23.

Câu 30 Trắc nghiệm

Tổng các nghiệm của đa thức Q(x)=4x216  là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Ta có Q(x)=04x216=04x2=16x2=4x2=22[x=2x=2

Vậy tổng các nghiệm của Q(x)2+(2)=0.

Câu 31 Trắc nghiệm

Cho đa thức f(x)=6x2+3x4. Tìm đa thức g(x) sao cho g(x)f(x)=2x2+7x2

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta có

g(x)f(x)=2x2+7x2g(x)=2x2+7x2+f(x)

g(x)=2x2+7x2+(6x2+3x4)g(x)=2x2+7x26x2+3x4

 g(x)=(2x26x2)+(7x+3x)+(24)=4x2+10x6

Câu 32 Trắc nghiệm

Cho các đa thức:f(x)=x3+4x25x3;g(x)=2x3+x2+x+2;h(x)=x33x22x+1.

Tính  g(x)+h(x)f(x).

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Ta có:

g(x)+h(x)f(x)=(2x3+x2+x+2)+(x33x22x+1)(x3+4x25x3)=2x3+x2+x+2+x33x22x+1x34x2+5x+3=2x36x2+4x+6.

Câu 33 Trắc nghiệm

Cho hai đa thức: A=5xyz5x2y+8xy+52xy23x2y4xy;

B=3x2y+2xyzxy2+9xy6x2yxyz7  

Tính  AB rồi tìm bậc của các đa thức thu được.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

+ Thu gọn các đa thức A, B ta có

A=5xyz5x2y+8xy+52xy23x2y4xy=(5x2y3x2y)2xy2+5xyz+(8xy4xy)+5=8x2y2xy2+5xyz+4xy+5.

B=3x2y+2xyzxy2+9xy6x2yxyz7=(3x2y6x2y)xy2+(2xyzxyz)+9xy7=3x2yxy2+xyz+9xy7.

AB=(8x2y2xy2+5xyz+4xy+5)(3x2yxy2+xyz+9xy7)=8x2y2xy2+5xyz+4xy+5+3x2y+xy2xyz9xy+7=(8x2y+3x2y)+(2xy2+xy2)+(5xyzxyz)+(4x9xy)+5+7=5x2yxy2+4xyz5xy+12.

Ta có: - 5{x^2}y có bậc là 3; - x{y^2} có bậc là 3; xyz có bậc là 3; - 5xy có bậc là 212 có bậc là 0.

Vậy đa thức A-B có bậc là 3.

Câu 34 Trắc nghiệm

Cho hai đa thức: A = 5xyz - 5{x^2}y + 8xy + 5 - 2x{y^2} - 3{x^2}y - 4xy;

B = 3{x^2}y + 2xyz - x{y^2} + 9xy - 6{x^2}y - xyz - 7  

Tính A + B tại x =- 1;y = 2;z =  - 2.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Theo câu trước ta có

A =  - 8{x^2}y - 2x{y^2} + 5xyz + 4xy + 5;B =  - 3{x^2}y - x{y^2} + xyz + 9xy - 7.

\begin{array}{l} \Rightarrow A + B = \left( { - 8{x^2}y - 2x{y^2} + 5xyz + 4xy + 5} \right) + \left( { - 3{x^2}y - x{y^2} + xyz + 9xy - 7} \right)\\\; =  - 8{x^2}y - 2x{y^2} + 5xyz + 4xy + 5 - 3{x^2}y - x{y^2} + xyz + 9xy - 7\\ = \left( { - 8{x^2}y - 3{x^2}y} \right) + \left( { - 2x{y^2} - x{y^2}} \right) + \left( {5xyz + xyz} \right) + \left( {4x + 9xy} \right) + 5 - 7\\ =  - 11{x^2}y - 3x{y^2} + 6xyz + 13xy - 2.\end{array}

Thay x =  - 1;\;y = 2;\;z =  - 2 vào đa thức A + B ta được:

\begin{array}{l}A + B =  - 11.{( - 1)^2}.2 - 3.( - 1){.2^2} + 6.( - 1).2.( - 2) + 13.( - 1).2 - 2\\\;\;\;\;\;\;\;\;\; =  - 11.1.2 - 3.( - 1).4 + 6.( - 1).2.( - 2) + 13.( - 1).2 - 2\\\;\;\;\;\;\;\;\;\; =  - 22 + 12 + 24 - 26 - 2 =  - 14.\end{array}

Câu 35 Trắc nghiệm

Cho đa thức f(x) = 2{x^6} + 3{x^2} + 5{x^3} - 2{x^2} + 4{x^4} - {x^3} + 1 - 4{x^3} - {x^4}

Thu gọn đa thức f\left( x \right) ta được

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Ta có:

\begin{array}{l}f(x) = 2{x^6} + 3{x^2} + 5{x^3} - 2{x^2} + 4{x^4} - {x^3} + 1 - 4{x^3} - {x^4}\\ = 2{x^6} + \left( {4{x^4} - {x^4}} \right) + \left( {5{x^3} - {x^3} - 4{x^3}} \right) + \left( {3{x^2} - 2{x^2}} \right) + 1\\ = 2{x^6} + 3{x^4} + {x^2} + 1.\end{array}

Câu 36 Trắc nghiệm

Cho đa thức f(x) = 2{x^6} + 3{x^2} + 5{x^3} - 2{x^2} + 4{x^4} - {x^3} + 1 - 4{x^3} - {x^4}

Chọn câu đúng.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

+ Theo câu trước ta có f\left( x \right) = 2{x^6} + 3{x^4} + {x^2} + 1. Nên

\begin{array}{l}f( - 1) = 2.{( - 1)^6} + 3.{( - 1)^4} + {( - 1)^2} + 1 = 2.1 + 3.1 + 1 + 1 = 7\\f(1) = {2.1^6} + {3.1^4} + {1^2} + 1 = 2.1 + 3.1 + 1 + 1 = 7\end{array}

Suy ra  f\left( 1 \right) = f\left( { - 1} \right)

+ Ta có : {x^6} \ge 0;\,{x^4} \ge 0;\,{x^4} \ge 0 với mọi x nên f(x) = 2{x^6} + 3{x^4} + {x^2} + 1 \ge 1>0 với mọi x.

Do đó không tồn tại x để f\left( x \right) = 0.

Vậy đa thức f\left( x \right) không có nghiệm.

Vậy cả A, B đều đúng.

Câu 37 Trắc nghiệm

Cho P\left( x \right) =  - 3{x^2} + 2x + 1;Q\left( x \right) =  - 3{x^2} + x - 2

Tính P\left( 1 \right);Q\left( { - \dfrac{1}{2}} \right)

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

+ Thay x = 1 vào biểu thức P   ta được P\left( 1 \right) =  - {3.1^2} + 2.1 + 1 = 0.

+ Thay x =  - \dfrac{1}{2} vào biểu thức Q ta được Q\left( { - \dfrac{1}{2}} \right) =  - 3{\left( { - \dfrac{1}{2}} \right)^2} + \left( { - \dfrac{1}{2}} \right) - 2 =  \dfrac{{ - 13}}{4}.

Vậy P\left( 1 \right) = 0;Q\left( { - \dfrac{1}{2}} \right) =  \dfrac{{ - 13}}{4}.

Câu 38 Trắc nghiệm

Cho P\left( x \right) =  - 3{x^2} + 2x + 1;Q\left( x \right) =  - 3{x^2} + x - 2

Tính P\left( x \right) - Q\left( x \right)

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta có P\left( x \right) - Q\left( x \right) = \left( { - 3{x^2} + 2x + 1} \right) - \left( { - 3{x^2} + x - 2} \right) =- 3{x^2} + 2x + 1 + 3{x^2} - x + 2 \\= \left( { - 3{x^2} + 3{x^2}} \right) + \left( {2x - x} \right) + \left( {1 + 2} \right) = x +3

Vậy P\left( x \right) - Q\left( x \right) = x +3.

Câu 39 Trắc nghiệm

Cho P\left( x \right) =  - 3{x^2} + 2x + 1;Q\left( x \right) =  - 3{x^2} + x - 2

Với giá trị nào của x thì P\left( x \right) = Q\left( x \right)

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có P\left( x \right) = Q\left( x \right) \Leftrightarrow P\left( x \right) - Q\left( x \right) = 0

Mà theo câu trước ta có P\left( x \right) - Q\left( x \right) = x +3  nên P\left( x \right) - Q\left( x \right) = 0 \Leftrightarrow x +3 = 0 \Leftrightarrow x = -3.

Vậy với x = -3 thì P\left( x \right) = Q\left( x \right).

Câu 40 Trắc nghiệm

Xét đa thức P\left( x \right) = ax + b, giả sử rằng có hai giá trị khác nhau {x_1};{x_2} là nghiệm của P\left( x \right) thì

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

{x_1};{x_2} là hai nghiệm của P\left( x \right) = ax + b nên ta có

P\left( {{x_1}} \right) = a{x_1} + b = 0\,\,\,\,\left( 1 \right)  và P\left( {{x_2}} \right) = a{x_2} + b = 0

Suy ra P\left( {{x_1}} \right) - P\left( {{x_2}} \right) = a{x_1} + b - \left( {a{x_2} + b} \right) = a{x_1} - a{x_2} = a\left( {{x_1} - {x_2}} \right) = 0

Mà theo đề bài {x_1} khác {x_2}  nên suy ra a = 0.

Thay a = 0 vào (1) ta được 0.{x_1} + b = 0 \Leftrightarrow b = 0.

Vậy a = 0;b = 0.