Cho các biểu thức x−3+2x;x4+3x;xyz+az2;ax(by+cz);xx2+1+2x (a là hằng số). Có bao nhiêu đa thức trong các biểu thức trên?
Các biểu thức x−3+2x;xx2+1+2x đều chứa biến ở mẫu nên không phải đa thức.
Có ba đa thức là x4+3x;xyz+az2;ax(by+cz).
Sắp xếp đa thức 4x2+x+7x4−4x3−12x5 theo lũy thừa tăng dần của biến x.
Ta có: 4x2+x+7x4−4x3−12x5=x+4x2−4x3+7x4−12x5.
Bậc của đa thức x2y2+xy5−x2y4 là:
Bậc của đa thức x2y2+xy5−x2y4 là 1+5=2+4=6.
Thu gọn đa thức 2x4y−4y5+5x4y−7y5+x2y2−2x4y ta được:
Ta có:
2x4y−4y5+5x4y−7y5+x2y2−2x4y=(2x4y+5x4y−2x4y)+(−4y5−7y5)+x2y2=(2+5−2)x4y+(−4−7)y5+x2y2=5x4y−11y5+x2y2.
Thu gọn và tìm bậc của đa thức Q=x2y+4x.xy−3xz+x2y−2xy+3xz ta được:
Ta có:
Q=x2y+4x.xy−3xz+x2y−2xy+3xz=x2y+4x2y−3xz+x2y−2xy+3xz=(x2y+4x2y+x2y)+(3xz−3xz)−2xy=6x2y−2xy
Bậc của đa thức Q=6x2y−2xy là 2+1=3.
Giá trị của đa thức xy+x2y2−x4y tại x=y=−1 là:
Thay x=y=−1 vào đa thức xy+x2y2−x4y ta được: (−1).(−1)+(−1)2.(−1)2−(−1)4.(−1)=3.
Đa thức 12xyz−3x5+y4−5xyz+2x4−7y4 được rút gọn thành:
Ta có:
12xyz−3x5+y4−5xyz+2x4−7y4=(12xyz−5xyz)−3x5+(y4−7y4)+2x4=7xyz−3x5−6y4+2x4.
Tính A−B.
Ta có:
A−B=(4x4+2y2x−3z3+5)−(−4z3+8+3y2x−5x4)=4x4+2y2x−3z3+5+4z3−8−3y2x+5x4=(4x4+5x4)+(2y2x−3y2x)+(−3z3+4z3)+5−8=9x4−y2x+z3−3.
Thu gọn các đơn thức trên.
Ta có A=13x(−2xy2)(xy3z3)=13.(−2).x.x.x.y2.y3.z3=−26x3y5z3
Và B=3ax2y2(−13abx3y2)=3a.(−13ab).x2.x3.y2.y2=−a2bx5y4
Vậy A=−26x3y5z3;B=−a2bx5y4.
Tính A+B.
Ta có:
A+B=(4x4+2y2x−3z3+5)+(−4z3+8+3y2x−5x4)=4x4+2y2x−3z3+5−4z3+8+3y2x−5x4=(4x4−5x4)+(2y2x+3y2x)+(−3z3−4z3)+5+8=−x4+5y2x−7z3+13.
Tính A+B.
Ta có:
A+B=(4x4+2y2x−3z3+5)+(−4z3+8+3y2x−5x4)=4x4+2y2x−3z3+5−4z3+8+3y2x−5x4=(4x4−5x4)+(2y2x+3y2x)+(−3z3−4z3)+5+8=−x4+5y2x−7z3+13.
Tính A+B.
Ta có A+B=3x3y2+2x2y−xy+4xy−3x2y+2x3y2+y2=(3x3y2+2x3y2)+(2x2y−3x2y)+(−xy+4xy)+y2
=5x3y2−x2y+3xy+y2
Tính P=M+N.
Ta có P=M+N=5x2y−xy2−xy+7x3+y−2xy2−3xy+1=7x3+5x2y+(−xy2−2xy2)+(−xy−3xy)+y+1
=7x3+5x2y−3xy2−4xy+y+1
Tìm đa thức A sao cho A−(5x4−2y3+3x2−5y+1)=6x3+2y3−y−1.
Ta có: A−(5x4−2y3+3x2−5y+1)=6x3+2y3−y−1.
Khi đó:
A=(6x3+2y3−y−1)+(5x4−2y3+3x2−5y+1)=6x3+2y3−y−1+5x4−2y3+3x2−5y+1=6x3+(2y3−2y3)+(−y−5y)+(−1+1)+5x4+3x2=6x3−6y+5x4+3x2.
Bậc của đa thức (x3+y3+3x2y)−(x3+y3−3x2y)−(6x2y−9) là:
Ta có:
(x3+y3+3x2y)−(x3+y3−3x2y)−(6x2y−9)=x3+y3+3x2y−x3−y3+3x2y−6x2y+9=(x3−x3)+(y3−y3)+(3x2y+3x2y−6x2y)+9=9
Bậc của đa thức 9 là 0.
Tìm C biết C−2P=Q.
Ta có: P=−2xy3+10xy−3x2y⇒2P=2.(−2xy3+10xy−3x2y)=−4xy3+20xy−6x2y
Theo đề bài: C−2P=Q⇒C=Q+2P
Do đó C=(xy−7x2y+5xy3+10xy)+(−4xy3+20xy−6x2y)
=xy−7x2y+5xy3+10xy−4xy3+20xy−6x2y=(xy+10xy+20xy)+(−7x2y−6x2y)+(5xy3−4xy3)=31xy−13x2y+xy3.
Bậc của đơn thức A và B lần lượt là:
Đơn thức A=−26x3y5z3 có bậc là 3+5+3=11.
Đơn thức B=−a2bx5y4 có bậc là 5+4=9.
Bậc của đơn thức A và B lần lượt là 11 và 9.
Sắp xếp M theo lũy thừa giảm dần đối với biến x và tăng dần đối với biến y. Xác định bậc của M.
Ta có: M=−7xy3−xy+4x2y=4x2y−xy−7xy3 có bậc là 1+3=4.
Hệ số của đơn thức A và B lần lượt là:
Đơn thức A=−26x3y5z3 có phần hệ số là −26.
Đơn thức B=−a2bx5y4 có phần hệ số là −a2b.
Tính M=P−Q.
Ta có:
M=P−Q=(−2xy3+10xy−3x2y)−(xy−7x2y+5xy3+10xy)=−2xy3+10xy−3x2y−xy+7x2y−5xy3−10xy=(−2xy3−5xy3)+(10xy−xy−10xy)+(−3x2y+7x2y)=−7xy3−xy+4x2y.