Đa thức

  •   
Câu 21 Trắc nghiệm

Thu gọn các đơn thức trên.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có A=13x(2xy2)(xy3z3)=13.(2).x.x.x.y2.y3.z3=26x3y5z3

B=3ax2y2(13abx3y2)=3a.(13ab).x2.x3.y2.y2=a2bx5y4

Vậy A=26x3y5z3;B=a2bx5y4.

Câu 22 Trắc nghiệm

Tính M=PQ.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có:

M=PQ=(2xy3+10xy3x2y)(xy7x2y+5xy3+10xy)=2xy3+10xy3x2yxy+7x2y5xy310xy=(2xy35xy3)+(10xyxy10xy)+(3x2y+7x2y)=7xy3xy+4x2y.

Câu 23 Trắc nghiệm

Thu gọn các đơn thức trên.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có A=13x(2xy2)(xy3z3)=13.(2).x.x.x.y2.y3.z3=26x3y5z3

B=3ax2y2(13abx3y2)=3a.(13ab).x2.x3.y2.y2=a2bx5y4

Vậy A=26x3y5z3;B=a2bx5y4.

Câu 24 Trắc nghiệm

Tính giá trị biểu thức A=ax3y3+bx2y+cxy2 với a;b;c là hằng số tại x=y=2.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Thay x=y=2 vào A=ax3y3+bx2y+cxy2 ta được:

A=a.(2)3.(2)3+b.(2)2.(2)+c.(2).(2)2=a.(8).(8)+b.4.(2)+c.(2).4=64a8b8c.

Câu 25 Trắc nghiệm

Tính AB.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có AB=3x3y2+2x2yxy(4xy3x2y+2x3y2+y2)=3x3y2+2x2yxy4xy+3x2y2x3y2y2=(3x3y22x3y2)+(2x2y+3x2y)+(xy4xy)y2

=x3y2+5x2y5xyy2

Câu 26 Trắc nghiệm

Tính A+B.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Ta có A+B=3x3y2+2x2yxy+4xy3x2y+2x3y2+y2=(3x3y2+2x3y2)+(2x2y3x2y)+(xy+4xy)+y2

=5x3y2x2y+3xy+y2

Câu 27 Trắc nghiệm

Tính A+B.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Ta có A+B=3x3y2+2x2yxy+4xy3x2y+2x3y2+y2=(3x3y2+2x3y2)+(2x2y3x2y)+(xy+4xy)+y2

=5x3y2x2y+3xy+y2

Câu 28 Trắc nghiệm

Tìm C biết MC=N.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta có MC=NC=MN

Nên C=5x2yxy2xy(7x3+y2xy23xy+1)=5x2yxy2xy7x3y+2xy2+3xy1

=7x3+5x2y+(xy2+2xy2)+(xy+3xy)y1=7x3+5x2y+xy2+2xyy1

Câu 29 Trắc nghiệm

Sắp xếp P=M+N theo lũy thừa giảm dần đối với biến x . Xác định bậc của P.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có P=7x3+5x2y3xy24xy+y+1 (theo câu trước) có bậc là 3.

Câu 30 Trắc nghiệm

Tính P=M+N.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có P=M+N=5x2yxy2xy+7x3+y2xy23xy+1=7x3+5x2y+(xy22xy2)+(xy3xy)+y+1

=7x3+5x2y3xy24xy+y+1

Câu 31 Trắc nghiệm

Tính P=M+N.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có P=M+N=5x2yxy2xy+7x3+y2xy23xy+1=7x3+5x2y+(xy22xy2)+(xy3xy)+y+1

=7x3+5x2y3xy24xy+y+1

Câu 32 Trắc nghiệm

Cho các biểu thức 3x + 7 + \dfrac{3}{x};\,\dfrac{{ - 1}}{3}{x^2}y\left( {1 + x + 2y} \right);3{x^2} + 6x + 1;\dfrac{{{x^2} - 2z + a}}{{3x + 1}} (a là hằng số). Có bao nhiêu đa thức trong các biểu thức trên?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Các biểu thức 3x + 7 + \dfrac{3}{x};\dfrac{{{x^2} - 2z + a}}{{3x + 1}} đều chứa biến ở mẫu nên không phải đa thức.

Có hai đa thức là \dfrac{{ - 1}}{3}{x^2}y\left( {1 + x + 2y} \right);3{x^2} + 6x + 1.

Câu 33 Trắc nghiệm

Sắp xếp đa thức 2x + 5{x^3} - {x^2} + 5{x^4} theo lũy thừa giảm dần của biến x.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Ta có 2x + 5{x^3} - {x^2} + 5{x^4} = 5{x^4} + 5{x^3} - {x^2} + 2x

Câu 34 Trắc nghiệm

Bậc của  đa thức xy + x{y^5} + {x^5}yz

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Bậc của  đa thức xy + x{y^5} + {x^5}yz5 + 1 + 1 = 7.

Câu 35 Trắc nghiệm

Giá trị của đa thức 4{x^2}y - \dfrac{2}{3}x{y^2} + 5xy - x tại x = 2;y = \dfrac{1}{3}

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Thay x = 2;y = \dfrac{1}{3} vào đa thức 4{x^2}y - \dfrac{2}{3}x{y^2} + 5xy - x ta được {4.2^2}.\dfrac{1}{3} - \dfrac{2}{3}.2.{\left( {\dfrac{1}{3}} \right)^2} + 5.2.\dfrac{1}{3} - 2 = \dfrac{{176}}{{27}}

Câu 36 Trắc nghiệm

Thu gọn đa thức 4{x^2}y + 6{x^3}{y^2} - 10{x^2}y + 4{x^3}{y^2} ta được

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Ta có  4{x^2}y + 6{x^3}{y^2} - 10{x^2}y + 4{x^3}{y^2} = \left( {4{x^2}y - 10{x^2}y} \right) + \left( {6{x^3}{y^2} + 4{x^3}{y^2}} \right) =  - 6{x^2}y + 10{x^3}{y^2}

Câu 37 Trắc nghiệm

Thu gọn và tìm bậc của đa thức 12xyz - 3{x^5} + {y^4} + 3xyz + 2{x^5} ta được:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có 12xyz - 3{x^5} + {y^4} + 3xyz + 2{x^5} = \left( { - 3{x^5} + 2{x^5}} \right) + \left( {12xyz + 3xyz} \right) + {y^4} =  - {x^5} + 15xyz + {y^4}

Bậc của đa thức - {x^5} + 15xyz + {y^4}5.

Câu 38 Trắc nghiệm

Đa thức 4{x^2}y - 2x{y^2} + \dfrac{1}{3}{x^2}y - x + 2{x^2}y + x{y^2} - \dfrac{1}{3}x - 6{x^2}y được rút gọn thành

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có 4{x^2}y - 2x{y^2} + \dfrac{1}{3}{x^2}y - x + 2{x^2}y + x{y^2} - \dfrac{1}{3}x - 6{x^2}y = \left( {4{x^2}y + \dfrac{1}{3}{x^2}y + 2{x^2}y - 6{x^2}y} \right) + \left( { - 2x{y^2} + x{y^2}} \right) + \left( { - x - \dfrac{1}{3}x} \right)

= \dfrac{1}{3}{x^2}y - {x}y^2 - \dfrac{4}{3}x.

Câu 39 Trắc nghiệm

Cho A = 3{x^3}{y^2} + 2{x^2}y - xyB = 4xy - 3{x^2}y + 2{x^3}{y^2} + {y^2}

Tính A + B.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Ta có A + B = 3{x^3}{y^2} + 2{x^2}y - xy + 4xy - 3{x^2}y + 2{x^3}{y^2} + {y^2} = \left( {3{x^3}{y^2} + 2{x^3}{y^2}} \right) + \left( {2{x^2}y - 3{x^2}y} \right) + \left( { - xy + 4xy} \right) + {y^2}

= 5{x^3}{y^2} - {x^2}y + 3xy + {y^2}

Câu 40 Trắc nghiệm

Cho A = 3{x^3}{y^2} + 2{x^2}y - xyB = 4xy - 3{x^2}y + 2{x^3}{y^2} + {y^2}

Tính A - B.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có A - B = 3{x^3}{y^2} + 2{x^2}y - xy - \left( {4xy - 3{x^2}y + 2{x^3}{y^2} + {y^2}} \right) = 3{x^3}{y^2} + 2{x^2}y - xy - 4xy + 3{x^2}y - 2{x^3}{y^2} - {y^2} = \left( {3{x^3}{y^2} - 2{x^3}{y^2}} \right) + \left( {2{x^2}y + 3{x^2}y} \right) + \left( { - xy - 4xy} \right) - {y^2}

= {x^3}{y^2} + 5{x^2}y - 5xy - {y^2}