Khái niệm về biểu thức đại số

Câu 1 Trắc nghiệm

Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: “ Trong biểu thức đại số, những chữ đại diện cho một số tùy ý được gọi là: …, những chữ đại diện cho một số xác định được gọi là: …”

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Trong biểu thức đại số, những chữ đại diện cho một số tùy ý được gọi là: biến số, những chữ đại diện cho một số xác định được gọi là: hằng số.

Câu 2 Trắc nghiệm

Cho \(m,n\) là các hằng số. Tìm các biến trong biểu thức đại số \(2mz + n\left( {z + t} \right)\).

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Biểu thức \(2mz + n\left( {z + t} \right)\) có các biến là \(z;t.\)

Câu 3 Trắc nghiệm

Viết biểu thức đại số biểu thị “Nửa tổng của hai số c và d”.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Nửa tổng của hai số c và d là \(\dfrac{1}{2}\left( {c + d} \right).\)

Câu 4 Trắc nghiệm

Mệnh đề: “Tổng các bình phương của ba số a, b và c” được biểu thị bởi

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Tổng các bình phương của ba số a, b và c là \({a^2} + {b^2} + {c^2}.\)

Câu 5 Trắc nghiệm

Biểu thức \({a^2} + {b^3}\) được phát biểu bằng lời là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Biểu thức \({a^2} + {b^3}\) được phát biểu bằng lời là “Tổng của bình phương của \(a\) và lập phương của \(b.\)”

Câu 6 Trắc nghiệm

Minh mua \(4\) cuốn sách Toán mỗi cuốn giá \(x\) đồng và \(3\) cuốn sách Văn mỗi cuốn giá \(y\) đồng. Biểu thức biểu thị số tiền Minh phải trả là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Số tiền Minh phải trả cho \(4\) cuốn sách Toán là \(4x\) (đồng)

Số tiền Minh phải trả cho \(3\) cuốn sách Văn là \(3y\) (đồng)

Minh phải trả tất cả số tiền là \(4x + 3y\) (đồng).

Câu 7 Trắc nghiệm

Viết biểu thức tính bình phương cạnh huyền của một tam giác vuông có hai cạnh góc vuông là \(a\) và \(b.\)

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Giả sử độ dài cạnh huyền của tam giác vuông là \(c\,\left( {c > 0} \right).\)

Áp dụng định lí Pytago vào tam giác vuông có hai cạnh góc vuông là \(a\) và \(b\) ta có:

\({c^2} = {a^2} + {b^2}\)

Vậy biểu thức tính bình phương cạnh huyền của một tam giác vuông có hai cạnh góc vuông là \(a\) và \(b\) là \({a^2} + {b^2}.\)

Câu 8 Trắc nghiệm

Biểu thức \(2n.\left( {2n - 2} \right).\left( {2n + 2} \right)\) với \(n\) là số nguyên, được phát biểu là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Với số nguyên \(n\) thì \(2n\) là một số chẵn, ba số \(2n - 2;2n;2n + 2\) là ba số chẵn liên tiếp.

Biểu thức \(2n.\left( {2n - 2} \right).\left( {2n + 2} \right)\) với \(n\) là số nguyên, được phát biểu là tích của ba số chẵn liên tiếp.

Câu 9 Trắc nghiệm

Một bể đang chứa \(120\) lít nước, có một vòi chảy vào mỗi phút chảy được \(x\) lít. Cùng lúc đó một vòi khác chảy nước từ bể ra. Mỗi phút lượng nước chảy ra bằng \(\dfrac{1}{2}\) lượng nước chảy vào. Hãy biểu thị lượng nước trong bể sau khi đồng thời mở cả hai vòi trên sau \(a\) phút.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Lượng nước chảy vào bể trong \(a\) phút là \(a.x\) (lít)

Lượng nước chảy ra trong \(a\) phút là \(\dfrac{1}{2}ax\) (lít)

Vì ban đầu bể đang chứa \(120\) lít nước nên lượng nước có trong bể sau \(a\) phút là:

\(120 + ax - \dfrac{1}{2}ax = 120 + \dfrac{1}{2}ax\) (lít).

Câu 10 Trắc nghiệm

Mệnh đề: Tích các lập phương của hai số nguyên chẵn liên tiếp” được biểu thị bởi

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Hai số nguyên chẵn liên liếp là \(2n\) và \(2n + 2\) (với \(n\) là số nguyên)

“Tích các lập phương của hai số nguyên chẵn liên tiếp” được biểu thị bởi \({\left( {2n} \right)^3}.{\left( {2n + 2} \right)^3}.\)

Câu 11 Trắc nghiệm

Biểu thức nào sau đây là biểu thức đại số:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

\(a + b,\,\dfrac{{2 + 3y}}{3},\,{x^2} + 3{y^2} - xy + 1\) là các biểu thức đại số.

Câu 12 Trắc nghiệm

Viết biểu thức đại số biểu thị tổng quãng đường đi được của một người, biết rằng người đó đi xe buýt trong \(x\) giờ với vận tốc \(30\) km/giờ và sau đó đi bộ trong \(y\) giờ với vận tốc \(5\) km/giờ.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Quãng đường người đó đi bằng xe buýt là: \(30.x = 30x\) (km).

Quãng đường người đó đi bộ là: \(5.y = 5y\) (km).

Tổng quãng đường người đó đi được là: \(30x + 5y\).

Câu 13 Trắc nghiệm

Lập biểu thức đại số để tính chu vi hình chữ nhật có chiều dài là \(a\) (cm), chiều rộng là \(b\) (cm).

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Biểu thức đại số biểu thị chu vi hình chữ nhật có chiều dài là \(a\) (cm), chiều rộng là \(b\) (cm) là \(2\left( {a + b} \right)\,\left( {cm} \right).\)

Câu 14 Trắc nghiệm

Biểu thức đại số là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Biểu thức đại số là biểu thức bao gồm các phép toán trên các số (kể cả những chữ đại diện cho số)

Câu 15 Trắc nghiệm

Cho \(a,b\) là các hằng số. Tìm các biến trong biểu thức đại số $x\left( {{a^2} - ab + {b^2}} \right) + y$

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Biểu thức $x\left( {{a^2} - ab + {b^2}} \right) + y$ có các biến là \(x;y.\)

Câu 16 Trắc nghiệm

Trong các biểu thức sau, đâu là biểu thức đại số?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Các biểu thức đại số là : \(4x - 3\); \({x^2} - 5x + 1\); \({x^4} - 7y + z - 11\)

Câu 17 Trắc nghiệm

Lập biểu thức đại số để tính: Diện tích hình thang có đáy lớn là $a$  (cm), đáy nhỏ là $b$  (cm), chiều cao là $h$  (cm).

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Biểu thức đại số cần tìm là \(\dfrac{{(a + b).h}}{2}\,\,\,(cm^2).\)

Câu 18 Trắc nghiệm

Viết biểu thức đại số biểu thị “Nửa hiệu của hai số $a$ và $b$”

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Nửa hiệu của hai số \(a\) và \(b\) là \(\dfrac{1}{2}\left( {a - b} \right)\)

Câu 19 Trắc nghiệm

Mệnh đề: “Tổng các lập phương của hai số a và b” được biểu thị bởi

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Tổng các lập phương của hai số a và b là \({a^3} + {b^3}.\)

Câu 20 Trắc nghiệm

Biểu thức \(a - {b^3}\) được phát biểu bằng lời là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Biểu thức \(a - {b^3}\) được phát biểu bằng lời là “hiệu của \(a\) và lập phương của \(b.\)”