Bài tập ôn tập chương 1: Số hữu tỉ, số thực

  •   
Câu 1 Trắc nghiệm

Cho |x|=4  thì :

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

|x|=4 suy ra x=4 hoặc x=4

Câu 2 Trắc nghiệm

Viết số thập phân hữu hạn 0,245  dưới dạng phân số tối giản :

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Ta có: 0,245=2451000=245:51000:5=49200

Câu 3 Trắc nghiệm

Cho đẳng thức 8.9=6.12  ta lập được tỉ lệ thức là :

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

 Từ 8.9=6.12  ta suy ra 86=129

Câu 4 Trắc nghiệm

49  bằng:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Ta có:  49=72=7

Câu 5 Trắc nghiệm

Làm tròn số 448,578 đến chữ số thập phân thứ nhất

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta thấy chữ số đầu tiên bị bỏ đi là 7>5 nên số 448,578 được tròn đến chữ số thập phân thứ nhất là 448,6

Câu 6 Trắc nghiệm

Tìm x , biết :  x:(3)4=(3)2 . Kết quả x bằng

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

x:(3)4=(3)2

x=(3)4.(3)2

x=(3)4+2x=(3)6

Câu 7 Trắc nghiệm

Thực hiện phép tính: (14).(6211)+3911.(14)  ta được kết quả là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

(14).(6211)+3911.(14)=14.(6211+3911)=14.10=52

Câu 8 Trắc nghiệm

Cho m=5 thì m bằng :

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

m=5(m)2=52m=25

Câu 9 Trắc nghiệm

16.24.132.23. Kết quả là: 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

16.24.132.23=24.24.125.23=24+45+3=26

Câu 10 Trắc nghiệm

Cho 15x=57 thì giá trị x là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

15x=57x.5=15.75x=105x=21

Câu 11 Trắc nghiệm

Kết quả của phép tính 34+14:1220

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

34+14:1220=34+14.2012=34+512=912+512=1412=76

Câu 12 Trắc nghiệm

Giá trị của x trong phép tính 35x=12 là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

35x=12x=3512x=610510x=110

Câu 13 Trắc nghiệm

Tìm x biết: 125x+37=45

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

125x+37=4575x+37=4575x=453775x=4335x=4335:75x=4335.57x=4349

Vậy x=4349

Câu 14 Trắc nghiệm

Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn (x+13)3=18

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

(x+13)3=(18)(x+13)3=(12)3x+13=12x=1213x=56

Vậy x=56

Từ đó có một giá trị của x  thỏa mãn đề bài.

Câu 15 Trắc nghiệm

Giá trị nhỏ nhất của x thỏa mãn |x+23|+2=213  là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

|x+23|+2=213

|x+23|+2=73|x+23|=732|x+23|=13

+ TH1:

x+23=13x=1323x=13

+ TH2:

x+23=13x=1323x=1

Vậy x=1 hoặc x=13

Hay giá trị nhỏ nhất của x thỏa mãn đề bài là 1.

Câu 16 Trắc nghiệm

Cho B=2.6925.18422.68  và C=|972312535|+972512513. Chọn câu sai.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

+ ) B=2.6925.18422.68

 B=2.692.24.34.6422.68B=2.692.64.6422.68=2.692.6822.68B=2.68.(61)22.68=52.

+)C=|972312535|+972512513C=|29336285|+48753763C=|41915|+48753763C=41915+48753763C=41915+146115188015C=419+1461188015C=0.

Vậy B=52;C=0  nên B+C=52;BC=52;B.C=0  nên A, B, C đúng, D sai.

Câu 17 Trắc nghiệm

Biết x1  là giá trị  thỏa mãn 2x23.2x=88x2 là giá trị thỏa mãn 2514=x+7x4. Chọn câu đúng.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

+)2x23.2x=882x:223.2x=882x.143.2x=882x(143)=882x.114=882x=322x=25x=5

Vậy x1=5

+)2514=x+7x4

25.(x4)=14.(x+7)25x100=14x+9811x=198x=18

Vậy x2=18

Từ đó x1+x2=5+18=23.

Câu 18 Trắc nghiệm

Chọn câu đúng.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

+) Ta có:224=26.4=(26)4=644 

316=34.4=(34)4=814         

Do  64<81  nên 644<814 hay 224<316

+) Ta có:

111979<111980=(113)660=1331660

371320=(372)660=1369660

Do 1331<1369  nên 1331660<1369660 hay 111979<371320

Câu 19 Trắc nghiệm

Cho  x8=y7=z123x+10y2z=236. Tính x+y+z.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

x8=y7=z123x+10y2z=236.

Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:

x8=y7=z12=3x+10y2z3.8+10.(7)2.12=236118=2

Do đó:

x8=2x=2.8=16y7=2y=2.(7)=14z12=2z=2.12=24

Vậy x=16;y=14;z=24

Từ đó tổng x+y+z=16+14+(24)=26.

Câu 20 Trắc nghiệm

Tìm các số x,y,z biết x3=y7;y2=z52x4y+5z=146

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

x3=y7;y2=z52x4y+5z=146

x6=y14;y14=z35x6=y14=z35

Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:

x6=y14=z35=2x4y+5z2.64.(14)+5.35=146219=23

Do đó:

x6=23x=23.6=4y14=23y=23.(14)=283z35=23z=23.35=703

Vậy x=4;y=283;z=703