Các phép tính với số hữu tỉ

Sách chân trời sáng tạo

Đổi lựa chọn

  •   
Câu 1 Trắc nghiệm

Tính: 2337

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

2337=23+37=1421+921=2321

Câu 2 Trắc nghiệm

Thực hiện phép tính:

23+25:35

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

23+25:35=23+25.53=23+23=43

Câu 3 Trắc nghiệm

Chọn kết luận đúng nhất về kết quả của phép tính 213+1126

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có 213+1126=426+1126=1526

Do đó kết quả là số hữu tỉ âm.

Câu 4 Trắc nghiệm

Kết quả của phép tính 67.2112

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có 67.2112=67.74=64=32

Câu 5 Trắc nghiệm

Tính:

31223:530,3

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

31223:530,3=7223.35310=7225310=72+25310=3510+410310=3610=185=335

Câu 6 Trắc nghiệm

Tìm x biết:

0,122x=125

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

0,122x=125121002x=753252x=752x=325(75)2x=325+35252x=3225x=3225:2x=3225.12x=1625

Câu 7 Trắc nghiệm

Số 314 viết thành hiệu của hai số hữu tỉ dương nào dưới đây?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

314=71014=7141014=1257 nên C đúng

+) Đáp án B: 11417=114214=114314 nên loại B.

+) Đáp án A: 2357=14211521=121314 nên loại A.

+) Đáp án D: 314514=214=17314 nên loại D.

Câu 8 Trắc nghiệm

Kết quả của phép tính 32.47

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Ta có 32.47=3.42.7=67>0

Câu 9 Trắc nghiệm

Tính: M=1120.684,2.2022+415.202268.(0,45)

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

M=1120.684,2.2022+415.202268.(0,45)=0,55.684,2.2022+4,2.2022+68.0,45=(0,55.68+68.0,45)+(4,2.2022+4,2.2022)=68.(0,55+0,45)+0=68.1=68

Câu 10 Trắc nghiệm

Tìm x thỏa mãn:

x+326=512

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

x+326=5122.(x+32)12=5122x+312=5122x+3=52x=532x=8x=4

Vậy x = -4

Câu 11 Trắc nghiệm

Cho x+12=34. Giá trị của x bằng:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

x+12=34

x=3412

x=3424

x=14

Câu 12 Trắc nghiệm

Cho A=56.127.(2115);B=16.98.(1211) . So sánh AB.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có

A=56.127.(2115)=(5).12.(21)6.(7).15=(5).2.6.(7).36.(7).5.3=2

B=16.98.(1211)=9.(12)6.(8).11=944

Suy ra A<B .

Câu 13 Trắc nghiệm

Tính: 311+317323+329711+717723+729

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có:

311+317323+329711+717723+729=3.(111+117123+129)7.(111+117123+129)=37

Câu 14 Trắc nghiệm

Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn:

(2x + 7) . ( x – 1) < 0

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta xét 2 trường hợp sau:

+ Trường hợp 1:

{2x+7<0x1>0{2x<7x>1{x<72x>1 ( Vô lí)

+ Trường hợp 2:

{2x+7>0x1<0{2x>7x<1{x>72x<172<x<1

Mà x nguyên

x{3;2;1;0}

Vậy có 4 giá trị của x thỏa mãn

Câu 15 Trắc nghiệm

Kết luận nào đúng khi nói về giá trị của biểu thức A=13[(54)(14+38)]

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có A=13[(54)(14+38)]

=13[(54)(28+38)]

=13[(54)58]

=13[(108)58]

=13(158)

=13+158

=824+4524

=5324

Vậy  A=5324>4824=2  hay A>2 .

Câu 16 Trắc nghiệm

Tìm số x  thoả mãn: x:(25125)=1.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có x:(25125)=1

x:(2575)=1

x:(55)=1

x:(1)=1

x=1.(1)

x=1

Vậy x=1 .

Câu 17 Trắc nghiệm

Tính: (131).(141)....(120221)

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

(131).(141)....(120221)=23.34.....20212022=22022=11011

Câu 18 Trắc nghiệm

Cho P=3+30+33+36++3300.

Tìm số x sao cho P3=5x

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Lời giải

Đặt Q =  P – 3  = 3 + 30 + 33 + 36 +…+ 3300 – 3 = 30 + 33 + 36 +…+ 3300

Số số hạng của tổng Q là:

\dfrac{{3300 - 30}}{3} + 1 = 1091

Tổng Q là: \dfrac{{(3300 + 30).1091}}{2} = 1816515

Ta được  5x = 1816515

Do đó: x = 1816515 : 5 = 363 303

Câu 19 Trắc nghiệm

Cho các số hữu tỉ x = \dfrac{a}{b},y = \dfrac{c}{d}\,\,(a,b,c,d \in Z,b \ne 0,d \ne 0). Tổng  x + y  bằng:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

x + y = \dfrac{a}{b} + \dfrac{c}{d} = \dfrac{{ad}}{{bd}} + \dfrac{{cb}}{{bd}} = \dfrac{{ad + cb}}{{bd}}.

Câu 20 Trắc nghiệm

Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn \dfrac{1}{3}x + \dfrac{2}{5}\left( {x - 1} \right) = 0?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta có \dfrac{1}{3}x + \dfrac{2}{5}\left( {x - 1} \right) = 0

\dfrac{1}{3}x + \dfrac{2}{5}x - \dfrac{2}{5} = 0

\dfrac{1}{3}x + \dfrac{2}{5}x = \dfrac{2}{5}

x\left( {\dfrac{1}{3} + \dfrac{2}{5}} \right) = \dfrac{2}{5}

x.\left( {\dfrac{5}{{15}} + \dfrac{6}{{15}}} \right) = \dfrac{2}{5}

x.\dfrac{{11}}{{15}} = \dfrac{2}{5}

x = \dfrac{2}{5}:\dfrac{{11}}{{15}}

x = \dfrac{2}{5}.\dfrac{{15}}{{11}}

x = \dfrac{{2.15}}{{5.11}}

x = \dfrac{6}{{11}}

Vậy có một giá trị của x thoả mãn điều kiện.