Số vô tỉ.Khái niệm về căn bậc hai

Câu 1 Trắc nghiệm

Chọn câu đúng.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Số dương \(a\) có hai căn bậc hai là \(\sqrt a \) và \( - \sqrt a \).

Câu 2 Trắc nghiệm

Vì \({5^2} = b\) nên \(\sqrt b  = a\). Hai số \(a,b\) thích hợp điền vào chỗ trống lần lượt là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có: \({5^2} = 25\) nên \(\sqrt {25}  = 5\).

Do đó hai số cần điền là \(a = 5\) và \(b = 25\).

Câu 3 Trắc nghiệm

Chọn câu đúng. Nếu số \(x\) thỏa mãn \({x^2} = a\) thì:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Với \(a = {x^2} \ge 0\) nên \(\sqrt a  \ge 0\) do đó với \(x \ge 0\)  thì \(\sqrt a  = x\).

Câu 4 Trắc nghiệm

Tính \(\sqrt {81} \).

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Vì \({9^2} = 81\) nên \(\sqrt {81}  = 9.\)

Câu 5 Trắc nghiệm

Chọn câu sai.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Căn bậc hai của một số \(a\) không âm là số \(x\) sao cho \({x^2} = a.\) Do đó không tồn tại căn bậc hai của số âm nên đáp án D sai.

Câu 6 Trắc nghiệm

So sánh hai số \(\sqrt {3.12} \) và \(\sqrt 9 .\sqrt 4 \).

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta có: \(\sqrt {3.12}  = \sqrt {36}  = 6\) và \(\sqrt 9 .\sqrt 4  = 3.2 = 6\)

Do đó \(\sqrt {3.12}  = \sqrt 9 .\sqrt 4 \).

Câu 7 Trắc nghiệm

Một bạn học sinh làm như sau: \(8\mathop  = \limits_{\left( 1 \right)} \sqrt {64} \mathop  = \limits_{\left( 2 \right)} \sqrt {16.4} \mathop  = \limits_{\left( 3 \right)} \sqrt {16} .\sqrt 4 \mathop  = \limits_{\left( 4 \right)} 4.2\mathop  = \limits_{\left( 5 \right)} 8\). Chọn kết luận đúng.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta có: \({8^2} = 64\) nên \(\sqrt {64}  = 8\) do đó bước (1) bạn làm đúng.

\(64 = 16.4\) nên \(\sqrt {64}  = \sqrt {16.4} \) do đó bước (2) bạn làm đúng.

\({4^2} = 16;\,{2^2} = 4\) nên \(\sqrt {16} .\sqrt 4  = 4.2 = 8\) do đó các bước (4), (5) bạn làm đúng.

Bước (1), (2) bạn làm đúng nên \(\sqrt {16.4}  = 8\), mà \(\sqrt {16} .\sqrt 4  = 8\) suy ra \(\sqrt {16.4}  = \sqrt {16} .\sqrt 4 \) do đó bước (3) bạn làm đúng.

Câu 8 Trắc nghiệm

Tìm \(x \in \mathbb{Q}\) biết \({x^2} = 169\).

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có: \({x^2} = 169\)\( \Rightarrow {x^2} = {13^2}\)

Suy ra \(x = 13\) hoặc \(x =  - 13.\)

Câu 9 Trắc nghiệm

Tìm \(x\) thỏa mãn \(\sqrt {3x}  = 12\).

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

\(\sqrt {3x}  = 12\)

\(  3x = {12^2}\)

\(  3x = 144 \)

\( x = 144:3 = 48\).

Vậy \(x = 48.\)

Câu 10 Trắc nghiệm

Có bao nhiêu giá trị của \(x\) thỏa mãn \(\sqrt {3x - 1}  =  - 15\).

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Với \(x \ge \dfrac{1}{3}\) thì \(\sqrt {3x - 1} \) xác định và \(\sqrt {3x - 1}  \ge 0\). Do đó không có giá trị \(x\) nào thỏa mãn \(\sqrt {3x - 1}  =  - 15\). 

Câu 11 Trắc nghiệm

So sánh \(A = \sqrt {15}  + \sqrt 3 \) và \(6.\)

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Vì \(15 < 16\) nên \(\sqrt {15}  < \sqrt {16} \) hay \(\sqrt {15}  < 4\) (1)

Vì \(3 < 4\) nên \(\sqrt 3  < \sqrt 4 \) hay \(\sqrt 3  < 2\) (2)

Từ (1) và (2) suy ra: \(A = \sqrt {15}  + \sqrt 3  < 4 + 2\) hay \(A < 6.\)

Câu 12 Trắc nghiệm

Chọn câu đúng

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Số dương $a$  có đúng hai căn bậc hai là \(\sqrt a \) và \( - \sqrt a \)

Câu 13 Trắc nghiệm

Vì \({3^2} = ...\) nên \(\sqrt {...}  = 3\). Hai số thích hợp điền vào chỗ trống lần lượt là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta có Vì \({3^2} = 9\) nên \(\sqrt 9  = 3\)

Nên hai số cần điền là \(9\) và \(9\).

Câu 15 Trắc nghiệm

Tính \(\sqrt {49} \)

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Vì \({7^2} = 49\) nên $\sqrt {49}  = 7.$

Câu 16 Trắc nghiệm

Chọn câu đúng.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Vì \(\dfrac{{64}}{{121}} = {\left( {\dfrac{8}{{11}}} \right)^2}\) nên $ - \sqrt {\dfrac{{64}}{{121}}}  =  - \dfrac{8}{{11}}$

Câu 17 Trắc nghiệm

So sánh hai số \(\sqrt {9.16} \) và \(\sqrt 9 .\sqrt {16} \)

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta có \(\sqrt {9.16}  = \sqrt {144}  = 12\) và \(\sqrt 9 .\sqrt {16}  = 3.4 = 12\)

Nên \(\sqrt {9.16}  = \sqrt 9 .\sqrt {16} \)

Câu 18 Trắc nghiệm

Một bạn học sinh làm như sau $5\mathop  = \limits_{\left( 1 \right)} \sqrt {25} \mathop  = \limits_{\left( 2 \right)} \sqrt {16 + 9} \mathop  = \limits_{\left( 3 \right)} \sqrt {16}  + \sqrt 9 \mathop  = \limits_{\left( 4 \right)} 4 + 3\mathop  = \limits_{\left( 5 \right)} 7$ . Chọn kết luận đúng.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Vì \(\sqrt {16 + 9}  < \sqrt {16}  + \sqrt 9 \,\left( {{\rm{do }}\sqrt {25}  = 5 < 7} \right)\)  nên bạn đã làm sai từ bước (3).

Câu 19 Trắc nghiệm

Tìm \(x \in \mathbb{Q}\) biết \({x^2} = 225\).

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có \({x^2} = 225\)\( \Rightarrow {x^2} = {15^2}\)

Suy ra \(x = 15\) hoặc \(x =  - 15.\)

Câu 20 Trắc nghiệm

Tìm \(x\) thỏa mãn \(\sqrt {2x}  = 6\).

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có \(\sqrt {2x}  = 6\)\( \Rightarrow 2x = {6^2} \Rightarrow 2x = 36\) \( \Rightarrow x = 18.\)

Vậy \(x = 18.\)