Ngàysoạn:
Ngày dạy:
TIẾT 19.TỪ HÁN VIỆT
I.MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:
1. Kiến thức:
- Hiểu được thế nào là yếu tố Hán Việt, cách cấu tạo đặc biệt của từ ghép Hán - Việt.
2.Kĩ năng:
- Biết dùng từ Hán Việt trong việc viết văn bản biểu cảm và trong giao tiếp xã hội.
3.Thái độ:
-Trân trọng và giữ gìn vốn từ Hán Việt.
- Tích hợp giáo dục môi trường.
II. CHUẨN BỊ TƯ LIỆU VÀ THIẾT BỊ DẠY HỌC:
1.Chuẩn bị của thầy:
- Soạn bài, SGK, SGV,Tài liệu chuẩn kiến thức kĩ năng, các tài liêu: kiến thức cơ bản và bài tập nâng cao.
2.Chuẩn bị của trò:
- Chuẩn bị bài,tư liệu liên quan đến bài học,xem trước bài.
III. TIẾN TRÌNH HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1.Ổnđịnh tổ chức:
- Kiểm tra sĩ số:
2.Kiểm tra bài cũ:
H: Thế nào là đại từ? Đại từ có mấy loại? Là những loại nào? Cho ví dụ?
- Bài tập 4 SGK trong bài Đại từ.
3.Bài mới:
Phân loại từ theo nguồn gốc: Từ mượn và từ thuần Việt, Từ mượn gồm có hai nhóm:Mượn tiếng Hán(Từ Hán Việt),Từ gốc Hán; và mượn ngôn ngữ khác.Vậy từ Hán Việt có đặc điểm gì chúng ta cùng tìm hiểu.
HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ |
NỘI DUNG KIẾN THỨC CẦN ĐẠT |
HĐ1. HDHS tìm hiểu đơn vị cấu tạo từ Hán Việt: - Đọc bài thơ chữ Hán: Nam quốc sơn hà và trả lời câu hỏi. H: Các tiếng nam, quốc, sơn, hà có nghĩa là gì? - Tiếng nào có thể dùng độc lập? Tiếng nào không thể? H: Theo em các tiếng quốc, sơn, hà có thể dùng để làm gì? H:Tiếng thiên trong từ “thiên thư” có nghĩa là gì? H: Tiếng “thiên” trong từ Hán sau có nghĩa là gì? + Thiên nhiên kỉ, thiên lí mã + Từ bài tập trên hãy cho biết: + Thế nào là từ Hán – Việt? + Cách sử dụng yếu tố Hán – Việt? + Thiên đô về T. Long +Và nghĩa khác nhau của từ Hán Việt? HĐ2. HDHS tìm hiểu từ ghép H-V H:Các từ “sơn hà”, “xâm phạm”(trong bài NQSH) giang san (trong Tụng giá...sư) thuộc loại từ ghép chính phụ hay từ ghép đẳng lập? H:Các từ “ái quốc”, “thủ môn”,“chiến thắng” thuộc loại từ ghép gì? H: Các từ thiên thư, thạch mã, tái phạm thuộc loại từ ghép gì? H: Dựa vào kết quả trên, em hãy so sánh vị trí của 2 yếu tố chính phụ trong từ ghépTiếng Việt và từ ghép Hán – Việt. H:Từ kết quả trong bài tập trên hãy cho biết từ ghép Hán – Việt có mấy loại chính: là những loại nào? HĐ3. HDHS luyện tập: + Mỗi bàn phân biệt của 1 nhóm từ đồng âm khác nghĩa - GV đọc câu hỏi HS thực hiện vào vở BT. - 2 HS lên bảng |
I. Đơn vi cấu tạo từ Hán -Việt 1. Bài tập: - Giải nghĩa các yếu tố: + Nam: phương Nam + Quốc: nước + Sơn: núi + Hà: sông - Cách dùng các yếu tố: + Nam: Có thể dùng độc lập VD: Miền Nam, phía Nam (gió) nồm nam + Quốc, sơn, hà: không dùng độc lập được VD: Không thể nói: Yêu quốc -> phải nói: Yêu nước Leo sơn -> phải nói: Leo núi Lội hà -> phải nói: Lội sông - Chỉ làm yếu tố tạo từ ghép. VD: Quốc kì, giang sơn, sơn hà... + Thiên thư -> thiên: trời + Thiên nhiên kỉ -> thiên: nghìn + Thiên lí mã -> thiên: nghìn + Thiên đô về TLong -> thiên: dời 2. Kếtluận: *Ghi nhớ: SGK T69. II. Từ ghép Hán – Việt 1. Bài tập - Sơn hà, xâm phạm, giang san -> từ ghép đẳng lập - Ái quốc, thủ môn, chiến thắng là từ ghép chính phụ. Trong đó yếu tố chính đứng trước, yếu tố phụ đứng sau: - Thiên thư, thạch mã, tái phạm thuộc loại từ ghép chính phụ. -> Trong đó yếu tố phụ đứng trước, yếu tố chính đứng sau. => Trong Tiếng Việt vị trí của từ ghép chính phụ: chính – phụ. - Trong Hán Việt vị trí của từ ghép chính phụ:chính - phụ hoặc phụ - chính. 2. Kết luận. *Ghi nhớ 2: SGK /T 70 III. Luyện tập 1. Bài 1: - Hoa1: (hoa qủa, hương hoa): Chỉ sự vật (cơ quan sinh sản hữu tính của cây hạt kín) Hoa 2: (Hoa mĩ, hoa lệ): Phồn hoa, bóng bẩy
Phi 2: trái với lẽ phải, trái phápluật(phi nghĩa,phi pháp...) Phi 3: vợ thứ của vua, thường xếp dưới hoàng hậu(phi tần, quý phi...)
Tham2: dự vào, tham dự vào VD: tham gia...
Gia 2: thêm vào (gia vị...) 2. Bài 3: a. Tìm các từ ghép có yếu tố chính đứng trước, yếu tố phụ đứng sau: VD: Hữu ích, phát thanh, bảo mật, phóng hoả. b. Tìm từ ghép có yếu tố phụ đứng trước, yếu tố chính đứng sau: Thi nhân, đại thắng, tânbinh, hậu đãi |
4. Củng cố, luyện tập:
H: Nhận xétvề giá trị cấu tạo từ Hán – Việt?
H: Có mấy loại từ ghép Hán – Việt? Là những loại từ nào?
5.HDVN:
- Ôn luyện lý thuyết, hoàn thiện bài tập 2,4
- Sưu tầm các văn bản được viết bằng chữ Hán.
- Chỉ ra yếu tố Hán – Việt. Lưu ý phần dịch nghĩa
- Chuẩnbị bài: Từ Hán – Việt (tiếp)