Ngàysoạn:
Ngày dạy:
TIẾT 43. TỪ ĐỒNG ÂM
I.MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:
1.Kiến thức:
- Hiểu được thế nào là từ đồng âm?
- Biết cách xác định nghĩa của từ đồng âm
2.Kỹ năng:
- Phân biệt từ đồng âm.
- Sử dụng các từ đồng âm hợp lí khi nói và viết
3.Thái độ:
- Có ý thức sử dụng và giữ gìn sự trong sáng của TiếngViệt
II. CHUẨN BỊ TƯ LIỆU VÀ THIẾT BỊ DẠY HỌC:
1.Chuẩn bị của thầy:
- Soạn bài, SGK, SGV,đọc sách tham khảo,tài liệu chuẩn kiến thức kĩ năng,các tài liệu: kiến thức cơ bản và bài tập nâng cao.
2.Chuẩn bị của trò:
- Chuẩn bị bài,tư liệu liên quan đến bài học,đọc bài,trả lời các câu hỏi bài tập soạn bài.Chuẩn bị vở ghi, SGK, nháp...
III. TIẾN TRÌNH HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1.Ổnđịnh tổ chức:
- Kiểm tra sĩ số:7A:Vắng:
7B:Vắng:
2. Kiểm tra bài cũ:
1.Thế nào là từ trái nghĩa? Tác dụng của việc sử dụng các từ trái nghĩa? Cho ví dụ?
2.HS làm bài tập 4.
3. Bài mới:
Có những trường hợp hai từ có âm giống nhau nhưng nghĩa khác nhau.Vậy đó là trường hợp đồng âm của từ.Hiện tượng đồng âm có đặc điểm ngữ nghĩa và cách phân biệt nghĩa ra sao chúng ta cùng tìm hiểu bài học.
HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ |
NỘI DUNG KIẾN THỨC CẦN ĐẠT |
HĐ1.HD hình thành khái niệm từ đồng âm. - GV yêu cầu đọc BT 1 SGK H: Thử tìm các từ có thể thay thế cho các từ “lồng” và cho biết“lồng 1”,“lồng 2” có nghĩa là gì? H: Nghĩa của hai 2 từ “lồng” trên có liên quan gì đến nhau không? H: Qua BT1, BT2 em hãy cho biết thế nào là từ đồng âm ? - GV gọi 1 HS đọc ghi nhớ HĐ2.HD cách sử dụng từ đồng âm H: Nhờ vào đâu mà em phân biệt được nghĩa của các từ “lồng” trong 2 câutrên? H:Câu “Đem cá về kho” nếu tách khỏi ngữ cảnh có thể hiểu thành mấy nghĩa? ? Hãy thêm một vài từ vào câu để câu trở thành đơn nghĩa? (chỉ có 1 cách hiểu) H: Để tránh hiểu lầm do hiện tượng đồng âm gây ra, cần phải chú ý điều gì khi giao tiếp? -Mở rộng: GVgọi HS đọc BT 4- SGK- T136 ® phân tích từ đồng âm. (lợi dụng hiện tượng từ đồng âm để trả lại cái vạc bằng đồng cho người chủ) - GV gọi HS đọc ghi nhớ SGK / T.136 HĐ3.HD luyện tập: - Gọi hs đọc bài tập- xđ yêu cầu. - HS hoạt động theo nhóm. ->Các nhóm báo cáo kết quả - GV gọi HS đọc bài tập 2 - Chia lớp ra 4 nhóm + Nhóm 1,2 : Phần a +Nhóm 3,4: Phần b - Các nhóm thảo luận -> Nhóm trưởng trình bày -> GV và các nhóm theo dõi bổ sung - HS làm việc độc lập. |
I. Thế nàolà từ đồng âm 1.Bài tập a.Bài tập 1: - Lồng 1: động từ: chỉ hoạt động nhảy lên chạy của con ngựa. - Lồng 2: Danh từ: chỉ sự vật bằng tre, gỗ, sắt, dùng để nhốt chim hoặc gà… b. Bài tập 2: - Nghĩa của hai 2 từ “lồng”không liên quan gì đến nhau. 2. Kết luận: * Ghi nhớ 1: SGK II. Sử dụngtừ đồng âm: 1. Bài tập: a. Bài tập 1:Dựa vào văn cảnh, ngữ cảnh cụ thể để tìm nghĩa của từ. b. Bài tập 2: - Có thể hiểu thành 2 nghĩa: + Kho:Một cách chế biến thức ăn (hành động)->Đt + Chỗ chứa đựng-> tên gọi(danh từ) VD: + Đem cá về mà kho (Kho: ĐT) + Đem cá về nhập kho. (kho : DT) c. Bài tập 3: - Trong khi giao tiếp cần chú ý đầy đủ đến ngữ cảnh để tránh hiểu sai nghĩa của từ hoặc dùng từ với nghĩa nước đôi do hiện tượng đồng âm. 2. Kết luận: -Ghi nhớ 2: SGK – T136 III. Luyện tập: 1. Bài tập 1: Cao 1: cây cao Cao 2: nấu cao Ba 1: số ba Ba 2: ba má Sức1: sức lực Sức 2: sức nước hoa Nhè 1: nhè vào ta Nhè 2: khóc nhè Tranh 1: mái tranh Tranh 2: tranh giành Tuốt 1: đi tuốt Tuốt 2: tuốt lúa Sang 1: sang sông Sang 2: giàu sang Môi: môi khô Môi 2:cái môi múc canh Nam 1: phương Nam Năm 2: namnữ 2. Bài tập 2: a) “Cổ” - Cổ1:Bộ phận cơ thể nối đầu với thân. (hươu cao cổ, khăn quàng cổ …) - Cổ 2: Bộ phận của áo, yếm, giáng bao quanh cổ và cổ chân (cổ áo, giày cao cổ…) - Cổ 3:Bộ phận nối liềngiữa thân và miệng của đồ vật (cổ chai) b. Cổ 1: Bộ phận của cơ thể người, đồ vật nối đầu với thân (DT) Cổ2: Xưa (tính từ) 3.Bài tập 3: (1)Cả nhà đang ngồi bên bàn uống nước để bàn việc cưới chị tôi. (2) Mẹ tôi bắt sâu ở rau rồi đổ chúng xuống một hốrất sâu và lấp đất lại. (3) – Nămnay lớp 7C có năm bạn học sinh giỏi. |
4. Củng cố, luyện tập:
-Khái niệm từ đồng âm?
-Tác dụng của việc sử dụng từ đồng âm?
- Khi sử dụng từ đồng âm cần chú ý đến điều gì?
5. Hướng dẫn về nhà:
- Về nhà học thuộc bài, làm các bài tập còn lại.
- Tìm các từ đồng âm, xác định nghĩa của các từ đó trong cảnh ngữ
- Chuẩn bị trước bài: Các yếu tố tự sự, miêu tả trongvăn biểu cảm.