Giáo án Ngữ văn 7 Bài Từ đồng nghĩa mới nhất

Ngàysoạn:

Ngày dạy:

TIẾT 35.TỪ ĐỒNG NGHĨA

I.MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:

1. Kiến thức:

-Hiểu được thế nào là từ đồng nghĩa.

- Phân biệt từ đồng nghĩa hoàn toàn và từ đồng nghĩa không hoàn toàn.

2.Kĩ năng:

-Nhận biết, sử dụng từ đồng nghĩa trong khi nói và viết

3.Thái độ:

- Ý thức sử dụng từ đồng nghĩa phù hợp với hoàn cảnh.

II. CHUẨN BỊ TƯ LIỆU VÀ THIẾT BỊ DẠY HỌC:

1.Chuẩn bị của thầy:

- Soạn bài, SGK, SGV, đọc sách tham khảo,tài liệu chuẩn kiến thức kĩ năng,các tài liệu: kiến thức cơ bản và bài tập nâng cao.

2.Chuẩn bị của trò:

- Chuẩn bị bài,tư liệu liên quan đến bài học,đọc bài, xem trước bài.

III. TIẾN TRÌNH HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:

1.Ổnđịnh tổ chức:

- Kiểm tra sĩ số:

2. Kiểm tra bài cũ:

- Nêu những lỗi thường gặp về quan hệ từ? Lấy ví dụ minh hoạ?

-Làm bài tập số 4 (SGK – T 108)

3.Bài mới:

- Có những trường hợp hai từ có nghĩa giống nhau nhưng không thể dùng trong cùng một câu văn. Vậy đó là trường hợp đồng nghĩa của từ nhưng khác sắc thái biểu cảm..

HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ

NỘI DUNG KIẾN THỨC CẦN ĐẠT

HĐ1.Thế nào là từ đồng nghĩa:

- GVgọi HSbài tập 1 phần I

H: Hãy tìm các từ đồng nghĩa với mỗi từ “rọi”, “trông”?

- GV gọi 1 HS đọc bài tập 2

? Tìm các từ đồng nghĩa với từ“trông” ở nét nghĩa a,b?

HĐ2.Các loại là từ đồng nghĩa:

? Từ 2 BT trên hãy rút ra kết luận về từ đồng nghĩa?

- HS đọc ghi nhớ1: SGK – T114

- GV gọi HS đọc BT II1

? So sánh nghĩa của từ “quả” với từ “trái”?

- GV gọi HS đọc BT II2

? Nêu sự khác nhau, giống nhau về nghĩa của 2 từ “bỏ mạng” và“hy sinh”

H:Từ 2 BT trênem hãy rút ra kết luận về các loạitừ đồng nghĩa? (có mấy loại từ đồng nghĩa)

- HS đọc ghi nhớ 2:SGK – T114

HĐ3.Sử dụng từ đồng nghĩa:

- GVđọc BT1 phần III. T115. yêu cầu học sinh làm và viết ra phiếu học tập.

- Gọi HS đọc câu đã thay thế và nhận xét?

- GV đọc BT III2

- Yêu cầu thảo luận và trả lời.

? Từ 2 BT trên em rút ra được kết luận gì khi sử dụng từ đồng nghĩa?

1 HS đọc mục ghi nhớ 3 SGK- T 115

HĐ4.HD luyện tập:

I.Thế nào là từ đồng nghĩa:

1. Bài tập:

a. Bài tập 1:

- Rọi: Chiếu (soi)

- Trông : Nhìn (ngó, nhòm, liếc)

b. Bài tập 2:

- Các từ đồng nghĩa với từ “trông”: Coi sóc, giữ gìn cho yên ổn, trông coi, chăm sóc, coi sóc.

- Mong: Mong, hi vọng, trông mong

2. Kết luận:

*Ghi nhớ 1: SGK/ T114

II. Các loại từ đồng nghĩa.

1. Bài tập

a. Bài tập1:

- Từ “quả” với từ “trái” đồng nghĩa với nhau

-> Có thể thay thế cho nhau trong mọi hoàn cảnh

-> Đồng nghĩa hoàn toàn (không có sắc thái ý nghĩa khác nhau)

b. Bài tập 2:

- Hai từ “bỏ mạng” và“hy sinh”

+ Giống nhau: Đều có nghĩa là chết

+ Khác nhau  “bỏ mạng” : Chết vô ích -> sắc thái khinh bỉ.

-> “hy sinh”: Chết vì nghĩa vụ, lí tưởng cao cả -> kính trọng

*Ghi nhớ 2: SGK – T114

III. Sử dụng từ đồng nghĩa:

1. Bài tập:

a. Bài tập 1:

- Từ “quả” với từ “trái”có thể thay thế cho nhau vì ý nghĩa sắc thái trung hoà.

- “Bỏ mạng” và“hy sinh” không thay thế cho nhau vì có sắc thái ý nghĩa khác nhau.

b. Bài 2:

- “chia li” và “chia tay”

+ Giống: Đều có nghĩa là xa cách với nhau, xa nhau

+ Nhưng từ “chia li”: vừa mang sắc thái cổ xưa, vừa diễn tả được cảnh ngộ sầu bi của người chinh phụ

2. Kết luận:

*Ghi nhớ 2: SGK- T 115

IV. Luyện tập

1. Bài 1:

- Gan dạ- can đảm ; chó biển – hải cẩu

- nhà thơ- thi sĩ ; đòi hỏi – yêu cầu

- mổ xẻ – phẫu thuật ;năm học – niên khoá

- của cải – tài sản ; loài người – nhân loại

- nước ngoài- ngoại quốc ; thay mặt - đại diện

2. Bài 2:

- Máy thu thanh – Ra-đi-ô; xe hơi – ô tô

- Sinh tố – vi-ta-min ; dương cầm – pi- a-nô

3. Bài 3:

- Quả - trái; má- mẹ;bao diêm – hộp quẹt

- Tía – bố; anh hai – anh cả

4. Bài 4:

- Đưa – trao ; Đưa – tiễn

- Nói – chửi;Đi – mất

4. Củng cố và vận dụng

- Khái niệm về từ đồng nghĩa?

- Phân biệt từ đồng nghĩa hoàn toàn và từ đồng nghĩa không hoàn toàn?

5. Hướng dẫn về nhà:

- Ôn bài, học thuộc 3 ghi nhớ SGK

-Làm các bài tập còn lại.

- Chuẩn bị trước bài: “Cách lập ý của bài văn biểu cảm”