Bài tập ôn tập chương 4

  •   
Câu 1 Trắc nghiệm

Thu gọn z=(2+3i)2 ta được:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Ta có: z=(2+3i)2=2+62i+9i2=7+62i

Câu 2 Trắc nghiệm

Phần thực của số phức z thỏa mãn: (1+i)2(2i)z=8+i+(1+2i)z là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có: (1+i)2(2i)z=8+i+(1+2i)z

(1+2i+i2)(2i)z=8+i+(1+2i)z(2+4i)z=8+i+(1+2i)z(1+2i)z=8+i

z=8+i1+2i=(8+i)(12i)(1+2i)(12i) =1015i12+22=23i

Phần thực của số phức z2.

Câu 3 Trắc nghiệm

Trong các kết luận sau, kết luận nào sai:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Giả sử z=a+bi(a,bR) ¯z=abi

Ta có: z+¯z=a+bi+abi=2a là một số thực A đúng

z¯z=a+bia+bi=2bi là một số ảo B đúng

z.¯z=(a+bi).(abi)=a2+b2 là một số thực C đúng

z2+¯z2=(a+bi)2+(abi)2=2a22b2 là một số thực D sai

Câu 4 Trắc nghiệm

Cho hai số phức z1=1+2i;z2=23i. Xác định phần ảo của số phức 3z12z2

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có: z1=1+2i;z2=23i3z12z2=3(1+2i)2(23i) =3+6i4+6i=1+12i

Vậy phần ảo của số phức đó là 12.

Câu 5 Trắc nghiệm

Điểm biểu diễn của số phức z là M(1;2). Tọa độ của điểm biểu diễn số phức w=z2¯z

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Điểm biểu diễn của số phức z là M(1;2)z=1+2i

w=z2¯z=(1+2i)2(12i)=1+6i

Điểm biểu diễn của số phức w=z2¯z(1;6).

Câu 6 Trắc nghiệm

Gọi z1,z2 lần lượt là hai nghiệm của phương trình z24z+5=0 với z1 có phần ảo dương. Giá trị của biểu thức P=(z12z2).¯z24z1 bằng

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

z24z+5=0z1,2=2±i|z1|2=|z2|2=22+12=5

P=(z12z2).¯z24z1P=(2+i2(2i)).(2+i)4(2+i)P=(2+3i)(2+i)4(2+i)P=7+4i84i=15

Câu 7 Trắc nghiệm

Tìm số phức liên hợp của số phức z=3+2i.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Số phức liên hợp của số phức z=3+2i¯z=32i.

Câu 8 Trắc nghiệm

Cho số phức z thỏa mãn |z+34i|=5. Biết rằng tập hợp điểm trong mặt phẳng tọa độ biểu diễn các số phức z là một đường tròn. Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn đó.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Giả sử z=x+yi,(x,yR)

Theo đề bài ta có: |z+34i|=5(x+3)2+(y4)2=5(x+3)2+(y4)2=25

Vậy, tập hợp điểm trong mặt phẳng tọa độ biểu diễn các số phức z là đường tròn tâm I(3;4),R=5.

Câu 9 Trắc nghiệm

Tổng phần thực và phần ảo của số phức z thỏa mãn iz+(1i)¯z=2i bằng

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Đặt z=a+bi,(a,bR).

iz+(1i)¯z=2ii(a+bi)+(1i)(abi)=2iaib+abiaib=2ibi+a2b=2i{b=2a2b=0{b=2a=4a+b=6

Tổng của phần thực và phần ảo là 6.

Câu 10 Trắc nghiệm

Trong hình vẽ bên, điểm M biểu diễn số phức z. Số phức ¯z là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta có M(2;1) biểu diễn số phức zz=2+i¯z=2i.

Câu 11 Trắc nghiệm

Phương trình bậc hai nào sau đây có nghiệm là 1+2i?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

+) Xét phương trình: z22z+3=0z22z+1+2=0(z1)2=2(z1)2=2i2

|z1|=2i[z1=2iz1=2i[z=1+2iz=12i loại đáp án A.

+) Xét phương trình: z2+2z+5=0z2+2z+4+1=0(z+2)2=1=i2

|z+2|=i[z+2=iz+2=i[z=2+iz=2i loại đáp án B.

+) Xét phương trình: z22z+5=0z22z+1+4=0(z1)2=4=4i2

|z1|=2i[z1=2iz1=2i[z=1+2iz=12i chọn đáp án C.

Câu 12 Trắc nghiệm

Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn (1+i)z+(2i)¯z=13+2i?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Đặt z=a+bi(a;bR)¯z=abi, khi đó ta có:

(1+i)(a+bi)+(2i)(abi)=13+2iab+(a+b)i+2ab(a+2b)i=13+2i3a2bbi=13+2i{3a2b=13b=2{a=3b=2z=32i

Câu 13 Trắc nghiệm

Cho số phức z thỏa mãn z(1+i)=35i. Tính môđun của z.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta có z(1+i)=35iz=35i1+i=(35i)(1i)1i2=14i|z|=(1)2+(4)2=17.

Câu 14 Trắc nghiệm

Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z.

Tìm phần thực và phần ảo cú số phức z.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Từ hình vẽ, ta có M(3;4) nên z = 3 + 4i. Vậy phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 4.

Câu 15 Trắc nghiệm

Phương trình: 8{z^2} - 4z + 1 = 0 có nghiệm là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Phương trình: 8{z^2} - 4z + 1 = 0

Có: \Delta ' = 4 - 8 =  - 4 = 4{i^2}

  \Rightarrow Phương trình có 2  nghiệm là: {z_1} = \dfrac{{2 + 2i}}{8} = \dfrac{1}{4} + \dfrac{1}{4}i;{z_2} = \dfrac{{2 - 2i}}{8} = \dfrac{1}{4} - \dfrac{1}{4}i

Câu 16 Trắc nghiệm

Các nghiệm {z_1} = \dfrac{{ - 1 - 5i\sqrt 5 }}{3};{z_2} = \dfrac{{ - 1 + 5i\sqrt 5 }}{3} là nghiệm của phương trình nào sau đây:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có: {z_1} + {z_2} = \dfrac{{ - 1 - 5i\sqrt 5 }}{3} + \dfrac{{ - 1 + 5i\sqrt 5 }}{3} = \dfrac{{ - 2}}{3}

           {z_1}.{z_2} = \dfrac{{ - 1 - 5i\sqrt 5 }}{3}.\dfrac{{ - 1 + 5i\sqrt 5 }}{3} = \dfrac{{126}}{9} = \dfrac{{42}}{3}

\Rightarrow {z_1};{z_2} là các nghiệm của phương trình: {z^2} + \dfrac{2}{3}z + \dfrac{{42}}{3} = 0 \Leftrightarrow 3{z^2} + 2z + 42 = 0

Câu 17 Trắc nghiệm

Trong C, cho phương trình a{z^2} + bz + c = 0(a \ne 0)(*). Gọi \Delta  = {b^2} - 4ac, ta xét các mệnh đề sau:

1) Nếu \Delta   là số thực âm thì phương trình (*) vô nghiệm

2) Nếu \Delta  \ne 0 thì phương trình (*) có 2  nghiệm phân biệt

3) Nếu \Delta  = 0 thì phương trình (*) có 1  nghiệm kép

Trong các mệnh đề trên

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

) Sai vì nếu \Delta  < 0 thì \sqrt \Delta   =  \pm i\sqrt {\left| \Delta  \right|} do đó phương trình có 2  nghiệm phức

2) Đúng

3) Đúng

Vậy có 2  mệnh đề đúng

Câu 18 Trắc nghiệm

Giả sử {z_1};{z_2} là hai nghiệm phức của phương trình: {z^2} - 2z + 5 = 0A,B là các điểm biểu diễn của {z_1};{z_2}. Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AB là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Phương trình: {z^2}-2z + 5 = 0

Có: \Delta ' = 1 - 5 =  - 4 = 4{i^2}

   \Rightarrow \sqrt {\Delta '}  = \sqrt {4{i^2}}  = 2i

\Rightarrow Phương trình có 2  nghiệm là: {z_1} = 1 + 2i;{z_2} = 1 - 2i

Khi đó: A\left( {1;2} \right),B(1; - 2)

Tọa độ trung điểm đoạn thẳng AB là: \left( {1;0} \right)

Câu 19 Trắc nghiệm

Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn đồng thời các điều kiện |z| = 5  và z = \bar z.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Giả sử số phức cần tìm là z = a + bi.

Từ điều kiện z = \bar z ta có a + bi = a - bi \Leftrightarrow b = 0

Từ điều kiện |z| = 5 \Rightarrow a =  \pm 5

Câu 20 Trắc nghiệm

Tìm số điểm biểu diễn cho số phức z thỏa mãn đồng thời các điều kiện: |z + 4| = 3|z|z là thuần ảo?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

z là thuần ảo nên a = 0 \Rightarrow z = bi. Từ điều kiện |z + 4| = 3|z|

\left| {bi + 4} \right| = 3\left| {bi} \right| \Leftrightarrow {b^2} + {4^2} = 9{b^2} \Leftrightarrow 8{b^2} = 16 \Leftrightarrow {b^2} = 2 \Leftrightarrow b =  \pm \sqrt 2

Mỗi một số phức z chỉ có 1  điểm biểu diễn trên mặt phẳng phức.