Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ

  •   
Câu 41 Trắc nghiệm

Cho biểu thức P=|312|+|25||114|+|52|. Chọn câu đúng.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có: P=|312|+|25||114|+|52| =|72|+|25||54|+|52|

=72+2554+52 =7020+8202520+5020 =70+825+5020 =10320   

Vậy P=10320>0, hơn nữa P=10320>2020=1.

Câu 42 Trắc nghiệm
Rút gọn biểu thức A=|x+0,8||x2,5|+1,9 khi x>2,5.
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có với x>2,5 thì:

x+0,8>0 nên |x+0,8|=x+0,8

x2,5>0 nên |x2,5|=x2,5

Suy ra:

A=x+0,8(x2,5)+1,9=x+0,8x+2,5+1,9=5,2.

Câu 43 Trắc nghiệm

Rút gọn biểu thức: M=2|x1,5|+|2x| với x<1,5 ta được:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Với x<1,5 thì:

x1,5<0|x1,5|=(x1,5)=x+1,5

2x>0|2x|=2x

Suy ra:

M=2(x+1,5)+2xM=2+x1,5+2xM=2,5.

Câu 44 Trắc nghiệm
Cho biểu thức P=59|35|+|49|+|85|. Giá trị của P bằng:
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Ta có P=59|35|+|49|+|85|=5935+49+85=(59+49)+(8535) =1+1=2

Vậy P=2.

Câu 45 Trắc nghiệm
Cho biểu thức P=|312|+|25||114|+|52|. Giá trị của P là:
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta có: P=|312|+|25||114|+|52| =|72|+|25||54|+|52|

=72+2554+52 =7020+8202520+5020 =70+825+5020 =10320   

Vậy P=10320.

Câu 46 Trắc nghiệm
Cho |x3,5|+|x1,3|=0. Kết luận nào sau đây đúng:
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

|x3,5|0;|x1,3|0 với mọi x nên |x3,5|+|x1,3|0 với mọi x.

Để |x3,5|+|x1,3|=0 thì x3,5=0x1,3=0 suy ra x=3,5x=1,3 (vô lý vì x không thể đồng thời nhận cả hai giá trị).

Không có giá trị nào của x thỏa mãn đề bài.

Vậy x.

Câu 47 Trắc nghiệm
Biểu thức C=4|5x5||3y+12| đạt giá trị lớn nhất tại x,y. Khi đó tổng x+y bằng:
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

|5x5|0;|3y+12|0 với mọi x,y nên

C=4|5x5||3y+12|4 với mọi x,y

Dấu “=” xảy ra khi 5x5=03y+12=0 suy ra x=1y=4.

=> Giá trị lớn nhất của C4 khi x=1;y=4.

Vậy x+y=1+(4)=3.

Câu 48 Trắc nghiệm
Biểu thức C=4|5x5||3y+12| có giá trị lớn nhất bằng:
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

|5x5|0;|3y+12|0 với mọi x,y nên

C=4|5x5||3y+12|4 với mọi x,y

Dấu “=” xảy ra khi 5x5=03y+12=0 suy ra x=1y=4.

Vậy giá trị lớn nhất của C4 khi x=1;y=4.

Câu 49 Trắc nghiệm
Biểu thức C=|215x||y+15|+0,9 đạt giá trị lớn nhất tại x,y. Khi đó hiệu xy bằng:
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có: |215x|0;|y+15|0 với mọi x,y

|215x|0;|y+15|0 với mọi x,y

C=|215x||y+15|+0,90,9  với mọi x,y

Dấu “=” xảy ra khi |215x|=0|y+15|=0  215x=0y+15=0

x=115y=15

=> Giá trị lớn nhất của C0,9 khi x=115;y=15.

Vậy xy=11515=125

Câu 50 Trắc nghiệm
Biểu thức F=2|x+23| đạt giá trị lớn nhất bằng:
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

|x+23|0 với mọi xQ nên F=2|x+23|2 với mọi xQ

Dấu “=” xảy ra khi x+23=0 suy ra x=23.

Giá trị lớn nhất của F2 khi x=23.

Vậy giá trị lớn nhất của F bằng 2.

Câu 51 Trắc nghiệm
Giá trị lớn nhất của biểu thức F=22,52|x7,8| là:
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta có: |x7,8|0 với mọi xQ

2|x7,8|0 với mọi xQ

F=22,52|x7,8|22,5 với mọi xQ

Dấu “=” xảy ra khi |x7,8|=0 x7,8=0 x=7,8

=> Giá trị lớn nhất của F22,5 khi x=7,8.

Vậy giá trị lớn nhất của F22,5.

Câu 52 Trắc nghiệm
Biểu thức A=5+|15x| đạt giá trị nhỏ nhất tại x bằng:
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có |15x|0  với mọi xQ  nên |15x|+55 với mọi xQ.

Dấu “=” xảy ra khi |15x|=0 suy ra 15x=0 suy ra x=15 .

Vậy giá trị nhỏ nhất của A5 tại  x=15 .

Câu 53 Trắc nghiệm
Biểu thức A=|2x0,4|125 đạt giá trị nhỏ nhất tại x bằng:
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có: |2x0,4|0  với mọi xQ  nên |2x0,4|125125 với mọi xQ.

Dấu “=” xảy ra khi |2x0,4|=0 2x0,4=0 2x=0,4x=0,2.

Giá trị nhỏ nhất của A là: 125 khi x=0,2.

Câu 54 Trắc nghiệm
Cho  A=(0,5).5.(50).0,02.(0,2).2. Kết luận nào sau đây đúng:
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Ta có (0,5).5.(50).0,02.(0,2).2

=[(0,5).2].[(50).0,02].[5.(0,2)]

=(1).(1).(1)=1

Ta thấy 1 là số nguyên âm.

Câu 55 Trắc nghiệm
Kết quả của phép tính 125.(0,08).100.0,01.(5) là:
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta có: 125.(0,08).100.0,01.(5)

=[125.(0,08)].(100.0,01).(5)

=(10).1.(5)

=50

Ta thấy 50 là một số tự nhiên.

Câu 56 Trắc nghiệm

Thực hiện phép tính: |5,5|+4,55,5+|21,25|+7,75|0,5| ta được kết quả là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

|5,5|+4,55,5+|21,25|+7,75|0,5|=5,5+4,55,5+21,25+7,750,5=(5,55,5)+(4,50,5)+(21,25+7,75)=0+4+29=33.

Câu 57 Trắc nghiệm

Chọn câu đúng. Nếu x<0 thì

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

|x|={xkhix0xkhix<0

nên nếu x<0 thì  |x|=x

Câu 58 Trắc nghiệm

Giá trị tuyệt đối của 1,5

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta có |1,5|=(1,5)=1,5

Câu 59 Trắc nghiệm

Ta tìm được bao nhiêu số x>0 thoả mãn |x|=2?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta có |x|=2 suy ra x=2 hoặc x=2.

x>0(gt) nên x=2 (TM).

Có một số thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Câu 60 Trắc nghiệm

Chọn khẳng định đúng:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta có |0,4|=(0,4)=0,4