GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH - HỆ PHƯƠNG TRÌNH
TOÁN NỘI DUNG HÌNH HỌC
PHIẾU BÀI TẬP
Dạng 1: Các bài toán có nội dung hình học
Bài 1: Một mảnh vườn hình chữ nhật có độ dài đường chéo là 13m và chiều dài lớn hơn chiều rộng 7m. Tính chiều dài và chiều rộng của mảnh vườn đó?
Bài 2: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài lớn hơn chiều rộng 5m. Nếu giảm chiều rộng đi 4m và chiều dài đi 5m thì diện tích giảm Tính chu vi ban đầu của mảnh vườn?
Bài 3: Một tam giác có chiều cao bằng cạnh đáy. Nếu tăng chiều cao thêm 3m và giảm cạnh đáy đi 2m thì diện tích tăng thêm Tính chiều cao và cạnh đáy của tam giác đã cho.
Bài 4: Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 5m và có diện tích là Tính chiều dài và chiều rộng?
Bài 5: Một hình chữ nhật có chu vi là 60m và diện tích là Tính chiều dài và chiều rộng?
Bài 6: Một mảnh vườn hình chữ nhật có độ dài đường chéo là 15m và chiều dài lớn hơn chiều rộng 3m. Tính chiều dài và chiều rộng của mảnh vườn đó?
Bài 7: Một tam giác vuông có cạnh huyền bằng 20cm. Hai cạnh góc vuông hơn kém nhau 4cm. Tính diện tích tam giác vuông đó?
Bài 8: Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi bằng 40m. Nếu tăng chiều rộng thêm 2m và giảm chiều dài 2m thì diện tích tăng thêm Tính diện tích mảnh đất ban đầu?
Bài 9: Một mảnh đất hình chữ nhật, nếu tăng chiều dài và chiều rộng thêm 5m thì diện tích tăng thêm Nếu tăng chiều dài 3m và giảm chiều rộng 2m thì diện tích giảm Tính chiều dài và chiều rộng của mảnh đất đó?
Bài 10: Một hình chữ nhật có diện tích Nếu tăng chiều rộng 2m và giảm chiều dài 6m thì diện tích không đổi. Tính chu vi hình chữ nhật.
Bài 11: Một thửa ruộng hình chữ nhật, nếu tăng chiều dài thêm 2m và tăng chiều rộng thêm 3m thì diện tích tăng thêm Nếu cùng giảm chiều dài và chiều rộng 2m thì diện tích giảm đi Tính diện tích của thửa ruộng đó.
Dạng 2: Các bài toán có nội dung về cấu tạo số hoặc quan hệ giữa các số
Bài 1: Tìm một số tự nhiên có hai chữ số biết rằng tổng bình phương hai chữ số của nó bằng 34 và chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục là 2 .
Bài 2: Tìm một số tự nhiên có hai chữ số biết rằng tổng các chữ số của nó bằng 6 và nếu đổi chỗ hai chữ số của nó thì được số mới nhỏ hơn số ban đầu là 18 đơn vị.
Bài 3: Lớp 9A được phân công trồng 480 cây xanh. Tuy nhiên, khi lao động có 8 bạn vắng nên mỗi bạn có mặt phải trồng thêm 3 cây mới xong. Biết rằng số cây mỗi học sinh trồng nhưu nhau. Hỏi lớp 9A có bao nhiêu học sinh?
Bài 4: Hai lớp 9A và 9B có 90 học sinh. Trong đợt quyên góp ủng hộ đồng bào gặp bão lụt, lớp 9A ủng hộ 3 quyển một học sinh, mỗi bạn lớp 9B ủng hộ 2 quyển. Biết rằng hai lớp ủng hộ được 222 quyển vở. Tính số học sinh mỗi lớp.
Bài 5: Tìm một số có hai chữ số biết rằng chữ số hàng chục hơn chữ số hàng đơn vị là 2 và tổng bình phương của chúng bằng 100.
Bài 6: Tìm hai số có tổng là 145 và nếu lấy số này chia cho số kia thì được thương là 6 và dư là 5.
Bài 7: Tổng hai số bằng 80 và hiệu của chúng bằng 14. Tìm hai số đó.
Bài 8: Tổng hai số bằng 90 và số này bằng hai lần số kia. Tìm hai số đó.
Bài 9: Một phân số có tử bé hơn mẫu 11 đơn vị. Nếu tăng tử số lên 3 đơn vị và giảm mẫu số đi 4 đưn vị thì được phân số mới bằng Tìm phân số đó.
Bài 10: Một số tự nhiên có hai chữ số, hàng đơn vị gấp 3 lần hàng chục. Nếu đổi chỗ hai chữ số thì được số mới lướn hơn số ban đầu là 8 đợn vị. Tìm số đó?
Bài 11: Một số tự nhiên có hai chữ số, hàng đơn vị gấp 2 lần hàng chục. Nếu thêm số 1 vào giữa thì được số mới lớn hơn số ban đầu 370 đơn vị. Tìm số đó.
Bài 12: Tìm một số tự nhiên có hai chữ số biết rằng chữ số hàng chục kém chữ số hàng đơn vị là 4 và tổng bình phương của chúng là 80.
Bài 13: Tìm một số tự nhiên có hai chữ số biết rằng tổng bình phương hai chữ số của chúng là 80 và nếu đổi chỗ hai chữ số thì được số mới lớn hơn số ban đầu là 18 đơn vị.
Bài 14: Tìm hai số tự nhiên, biết rằng hiệu của chúng bằng 1275 và nếu lấy số lớn chia cho số nhỏ thì được thương là 3 và số dư là 125.
Bài 15: Cho một số tự nhiên có hai chữ số. Nếu đổi chỗ hai chữ số của nó thì được một số lớn hơn số đã cho là 36. Tổng của số đã cho và số mới tạo thành là 110. Tìm số đã cho.