Các dạng bài tập hàm số bậc nhất lớp 9 chọn lọc

BÀI TẬP TỔNG HỢP – CHƯƠNG 2: HÀM SỐ BẬC NHẤT

* NHẮC LẠI VÀ BỔ SUNG CÁC KHÁI NIỆM VỀ HÀM SỐ

1. Cho hàm số y=fx=12x. Tính f-2,f-1,f0,f2,f4. 

2. Cho hàm số y=gx=-34x. Tính g-4,g-1,g2,g8. 

3. Sau đây là bảng theo dõi nhiệt độ cao nhất T (tính theo độ C) trong một số ngày tại Thành phố Hồ Chí Minh:

Ảnh đính kèm

T có phải là hàm số theo biến N không?

4. Chứng minh hàm số fx=-x là hàm số nghịch biến trên R.

5. Cho hai hàm số y=xvày=3x. 

a) Vẽ đồ thị của hàm số trên cùng một mặt phẳng tọa độ.

b) Tìm tọa độ giao điểm A, B của hai đồ thị trên lần lượt với đồ thị của hàm số y = 3. 

* HÀM SỐ BẬC NHẤT

6. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất? Nếu là hàm số bậc nhất thì nêu các hệ số a và b.

a)  y=5x-3 b)y=2x+4               c)y=2x-1+3d)y=3x2+1. 

7. Hãy nêu tính đồng biến, nghịch biến trên các hàm số sau:

a) y=2x-7 

b) y=(1-2)x+3 

c) y=-5x+2 

d) y=1+m2x-6 

8. Cho hàm số y=m-2x+4. Tìm các giá trị của m để y là đồng biến trên R.

9. Cho hàm số y=6 -2mx- 5.Tìm các giá trị của m để y là nghịch biến trên R.

10. Cho hàm số y=3m+3x+ 2m- 1. Tìm giá trị của m để y là hàm số bậc nhất.

11. Cho hàm số y=fx=-23x. Tính f3,f-6.

12. Chứng minh hàm số fx=-4x là hàm số nghịch biến trên R.

13. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất?

a) y=2x-1 

b) y=1-2x 

c) y=4+3x+1 

d) y=x2+3. 

14. Hãy xét tính đồng biến, nghịch biến của các hàm số sau:

a) y=3-1x+2 

b) y=-2+m2x+1 

15. Cho hàm số y=2m-1x +m. Tìm các giá trị của m để y là hàm số đồng biến trên 1

16. Cho hàm số y=3m+2x+ 4. Tìm các giá trị của m để y là nghịch biến trên R.

17. Cho hàm số y=m+2x- 1+2m. Tìm giá trị của m để y là hàm số bậc nhất.

18. Cho hàm số bậc nhất y = ax + 2. Tìm hệ số a, biết khi y = 4 thì x = 1.

19. Cho hàm số bậc nhất y=1-3x-1. 

a) Tìm số đồng biến hay nghịch biến trên R ? Vì sao?

b) Tính giá trị của y khi x=1+3. 

c) Tính giá trị của x khi y=3. 

20. Cho hàm số y=m2-16m+4x+m-2. Tìm giá trị của m để y là hàm số bậc nhất.

21. Cho hàm số y=m2x-4m-9x. Tìm giá trị của m để y là nghịch biến trên R 

22.

a) Chứng minh công thức tính khoảng cách giữa hai điểm A(xA; yA), B(xB, yB) là

AB=xB-xA2+yB-yA2 

b) Chứng minh rằng x2-2x+5+x2-12x+13613. 

c) Chứng minh rằng x2+8x+20-x2+4x+4025.

* ĐỒ THỊ HÀM SỐ y=ax+ba0 

1. Tìm b để đồ thị hàm số y = 2x + b đi qua điểm A(2; 6). Vẽ đồ thị của hàm số vừa tìm.

2. Tìm a để đồ thị hàm số y = ax + 1  đi qua điểm A(1; 0). Vẽ đồ thị của hàm số vừa tìm.

3.

a) Vẽ đồ thị các hàm số y=x,y=x-3,y=-2x,y=-2x+1 trên cùng một mặt phẳng tọa độ.

b) Tứ giác tạo bởi bốn đường thẳng trong câu a) là hình gì?

4.

a) Vẽ đồ thị các hàm số y=-xvày=2x+3 trên cùng một mặt phẳng tọa độ.

b) Tìm giao điểm A của hai đường thẳng trong câu a. Tìm giao điểm B của đường thẳng y=2x+3 với trục tung.

c) Tính diện tích tam giác AOB.

5. Hãy dùng thước và compa để vẽ đường thẳng y=2x. 

* ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG VÀ ĐƯỜNG THẲNG CẮT NHAU

6. Hãy nêu các cặp đường thẳng song song và các cặp đường thẳng cắt nhau trong các đường thẳng sau:

d1:  y =2x-1

d2:y=1,5x+4 

d3:  y=-15x-3 

d4:y=2x+5 

7. Tìm a để đường thẳng y=ax+ 4 song song với đường thẳng y =  - 3x - 1 

8. Cho hai hàm số bậc nhất y= 2-mx+ 5 và y=m-4x-7.   Tìm các giá trị của m để đồ thị của chúng là hai đường thẳng cắt nhau.

9. Cho hàm số bậc nhất y=2mx+1 vày=m-1x+3. Tìm các giá trị của m để đồ thị của chúng là hai đường thẳng song song.

10. Cho hai hàm số bậc nhất y=x+3y=mx-1. Tìm m để đồ thị của chúng cắt nhau tại điểm có hoành độ bằng 1. 

Tài liệu đầy đủ quý Thầy/Cô và bạn đọc vui lòng chọn mục tải xuống để xem chi tiết.