RÚT GỌN BIỂU THỨC
PHẦN 1
Bài 1:Cho biểu thức với x > 0, x ≠ 1
1) Rút gọn A
2) Tìm xZ để A Z
Bài 2:Cho biểu thức với x > 0, x ≠ 1
1) Rút gọn A
2) Tìm x để A > 0
3) Tính giá trị của A khi
Bài 3:Cho biểu thức với a > 0, a ≠ 1, a ≠ 4
1) Rút gọn A
2) Tìm a để A > 0
3)Tìm aZ để Z
Bài 4:Cho biểu thức với a > 0, a ≠ 1
1) Rút gọn P
2) Tìm a để P <-1
3) Tính P khi a =
Bài 5: Cho biểu thức với x≥ 0, x ≠ 1
1) Rút gọn A
2) Tìm x để A =
3) Tìm xZ để AZ
Bài 6: Cho biểu thức với x > 0
1) Rút gọn A
2) Tìm x để A = 1
3) So sánh A với
Bài 7: Cho biểu thức với x>0, x ≠ 9
1) Rút gọn A
2) Tìm xZ để AZ
3) Tìm x để P >
Bài 8: Cho biểu thức (với )
1) Rút gọn biểu thức A.
2) Tìm các giá trị nguyên của x để nhận giá trị nguyên.
3) Tính giá trị của A khi x =
4) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức B, biết B =
Bài 9: Xét biểu thức
A=
a) Rút gọn A.
b) Tìm các giá trị của a sao cho A > 1
c) Tính các giá trị của A nếu
Bài 10: Xét biểu thức:
P=
a) Rút gọn P.
b) Tìm các giá trị của x sao cho
c) So sánh P với
Bài 11: Cho biểu thức:
a) Rút gọn biểu thức C.
b) Tính giá trị của C với .
c) Tính giá trị của x để
Bài 12: Cho biểu thức
a) Rút gọn P
b) Cho . Hãy tính giá trị của P.
Bài 13 : Cho biểu thức
a) Tìm điều kiện để P có nghĩa và rút gọn P.
b) Tìm các giá trị nguyên của x để biểu thức nhận giá trị nguyên.
Bài 14: Cho
a) Rút gọn P.
b) Tìm a biết P > .
c) Tìm a biết P = .
Bài 15 : Cho biểu thức
a) Rút gọn P.
b) Tìm a để
Bài 16: Cho biểu thức
P = với
a) Rút gọn P.
b) Tìm các giá trị của x để P > 0.
c) Tính giá trị của P khi x = 7.
d) Tìm GTLN của P và giá trị tương ứng của x.
Bài 17: Cho biểu thức
P = với
a) Rút gọn P.
b) Tìm các giá trị nguyên của x để P có giá trị nguyên.
c) Tìm GTNN của P và giá trị tương ứng của x
Bài 18: Cho biểu thức
a) Rút gọn biểu thức A .
b) Tính giá trị của A khi x =
c) Với giá trị nào của x thì A đạt giá trị nhỏ nhất
Bài 19 Cho biểu thức:
.
1. Rút gọn biểu thức T.
2. Chứng minh rằng với mọi x > 0 và x≠1 luôn có T<1/3.
Bài 20 : Cho biểu thức:
M=
a) Rút gọn M.
b) Tính giá trị của M khi x= 28-
c) CMR : M<
Bài 21: Cho 2 biểu thức:
(với ),
a) Rút gọn biểu thức A
b) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức B
c) Tìm x để A.B Z
Bài 22: Cho 2 biểu thức A = và
a) Tìm để ,
b) Tìm x để
c) Tìm x để
Bài 23: Cho 2 biểu thức
A=( ĐK :x 0; x 1) và
B =
a) Rút gọn biểu thức A
b) Tìm để
c) Tìm x để
d) Tìm x để A = B
Bài 24: Cho 2 biểu thức:
và B =
a) Rút gọn A
b) CMR :
Bài 25: < Đề thi vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2012 -2013>
1) Cho biểu thức . Tính giá trị của A khi x = 36
2) Rút gọn biểu thức (với )
3) Với các của biểu thức A và B nói trên, hãy tìm các giá trị của x nguyên để giá trị của biểu thức B(A – 1) là số nguyên
Bài 26: < Đề thi vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2013 -2014>
Với x > 0, cho hai biểu thức và .
1) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 64.
2) Rút gọn biểu thức B.
3) Tìm x để .
Bài 27:< Đề thi vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2014 -2015>
1) Tính giá trị của biểu thức khi x = 9
2) Cho biểu thức với x > 0 và
a) Chứng minh rằng
b)Tìm các giá trị của x để
PHẦN 2
Bài 1: Cho biểu thức :
a) Tìm điều kiện xác định. Rút gọn A
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của A
Bài 2: Cho biểu thức :
a) Tìm điều kiện xác định, rút gọn biểu thức A
b) Với giá trị nào của x thì
c) Tìm x để A đạt giá trị lớn nhất
Bài 3: Cho biểu thức :
a) Nêu điều kiện xác định và rút gọn biểu thức P
b) Tìm các giá trị của x để
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức :
Bài 4: Cho biểu thức:
a) Tìm điều kiện xác định, rút gọn biểu thức
b) Tìm x để
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của D
Bài 5: Cho biểu thức :
a) Tìm điều kiện xác định, rút gọn P
b) Tìm để P nhận giá trị nguyên
Bài 6: Cho biểu thức :
a) Rút gọn P
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của P
c) Tìm x để biểu thức : nhận gái trị nguyên
Bài 7: Cho biểu thức :
a) Tìm điều kiện xác định và rút gọn biểu thức B
b) Tính giá trị của B với x =3
c) Tính giá trị của x để
Bài 8: Cho biểu thức:
a) Rút gọn biểu thức B
b) Tìm x để B>0
c) Với x>4 . Tìm GTNN của biểu thức B.(x+1)
Bài 9: Cho biểu thức :
a) Rút gọn P
b) Xét dấu của biểu thức :
Bài 10: Cho biểu thức :
a) Rút gọn P
b) Tìm các giá trị của x sao cho P<0
c) Tìm GTNN của P
Bài 11: Cho biểu thức :
a) Rút gọn P
b) Tính giá trị của P khi
c) Tìm các giá trị của x thỏa mãn :
Bài 12: Cho biểu thức :
a) Chứng minh :
b) Tìm x để A= x
Bài 13: Cho biểu thức :
A =
a) Tìm ĐKXĐ và rút gọn A
b) Tìm giá trị của x để
Bài 14: Cho biểu thức :
a) Tìm các giá trị của a để A có nghĩa
b) Rút gọn A
c) Tìm a để A = -5
d) Tìm các giá trị của a để
Bài 15: Cho biểu thức :
a) Rút gọn A
b) Với giá trị nào của x thì
Bài 16: Cho biểu thức :
a) Rút gọn A
b) Tìm x để A >0
c) Tìm x để
d) Giải phương trình
Bài 17: Cho biểu thức :
a) Rút gọn biểu thức A
b) Chứng minh rằng : 0<A<2
Bài 18: Cho biểu thức :
a) Rút gọn A
b) Với giá trị nào của x thì A <1
c) Tìm
Bài 19: Cho biểu thức :
a) Rút gọn A
b) TÌm GTLN của A
Bài 20: Cho biểu thức :
a) Rút gọn A
b) CMR :
PHẦN 3
Bài 1: Cho biểu thức P =
a) Rút gọn P
b) Tìm các GT của x để P>0
c) Tìm các giá trị của m để phương trình sau có nghiệm : P. .
Bài 2: Cho biểu thức :
a/ Rút gọn P.
b/ Tính giá trị của P khi x =
c/ Tìm m để có x thỏa mãn : P = mx - 2mx + 1
Bài 3: Cho biểu thức
a) Rút gọn P
b) Tính P tại x =25 và x = 41 -24
c) Tìm các giá trị của x để P> 0
d) Tìm các giá trị của m để có giá trị x thỏa mãn m( ).P = 12m - 4
Bài 4: Cho biểu thức
a) Rút gọn P
b) Tính GT của P biết x= 6-2
c) Tìm các GT của n để x thỏa mãn P( .
Bài 5: Cho biểu thức
a/ Rút gọn P.
b/ Tìm giá trị của x để P = -1.
c/ Tìm m để với mọi giá trị của x>9 ta có: m( -3)P >x+1
Bài 6: Cho P =
a) Rút gọn P
b) Tìm x để P =
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của P
d) Tìm m để x thỏa mãn : () .P = m – x
Bài 7: Cho biểu thức
P =
a) Rút gọn P
b) Biết a> 1. Hãy so sánh P với |P|
c) Tìm a để P =2
d) Tìm GTNN của P
Bài 8: Cho biểu thức :
P = và Q =
a) Rút gọn biểu thức P và Q
b) Tìm giá trị của x để P = Q
Bài 9: Cho biểu thức
P =
a) Rút gọn P
b) So sánh P với 5
c) Với mọi x làm P có nghĩa , chứng minh biểu thức chỉ nhận đúng 1 giá trị nguyên
Bài 10: Cho biểu thức :
P =
a) Tìm điều kiện để P có nghĩa
b) Rút gọn P
c) Tìm các số tự nhiên x để là số tự nhiên
d) Tính các giá trị của P với x =
Tài liệu đầy đủ quý Thầy/Cô và bạn đọc vui lòng chọn mục tải xuống để xem chi tiết.