Bài tập nhân, chia căn thức bậc hai có hướng dẫn giải

NHÂN, CHIA CĂN THỨC BẬC HAI

A – LÝ THUYẾT

I . Liên hệ giữa phép nhân, phép chia với phép khai phương:

Ảnh đính kèm

II . Bổ sung:

1. Với A1, A2, …, An ≥ 0 thì: 

A1.A2...An=A1.A2...An

2. Với a ≥ 0; b ≥ 0 thì: a+ba+b (dấu “=” xảy ra Û a = 0 hoặc b = 0)

3. Với a ≥ 0; b ≥ 0 thì:a-ba-b  (dấu “=” xảy ra Û a = b hoặc b = 0)

4. Công thức “căn phức tạp”

A±B=A+A2-B2±A-A2-B2

Trong đó A > 0; B > 0 và A2 > B.

5. BĐT Cô-si (còn gọi là bất đẳng thức giữa trung bình cộng và trung bình nhân)

Với a ≥ 0, b ≥ 0 thì: a+b2ab (dấu “=” xảy ra Û a = b).

Vài dạng khác của bất đẳng thức Cô-si:

- Dạng có chứa dấu căn:

với a ≥ 0; b ≥ 0; với a > 0; b > 0.

- Dạng không có chứa dấu căn:

(a+b)22ab(a+b)24ab; a2+b22ab

6. BĐT Bu-nhi-a-cốp-xki (đối với hai bộ số)

- Mỗi bộ có hai số (a1 ; a2) và (b1 ; b2)

(a1b1+a2b2)2(a12+a22)(b12+b22)

- Mỗi bộ có ba số (a1 ; a2 ; a3) và (b1 ; b2 ; b3)

(a1b1+a2b2+a3b3)2(a12+a22+a32)(b12+b22+b32)

- Mỗi bộ có n số (a1 ; a2 ; …; an) và (b1 ; b2 ; …; bn)

(a1b1+a2b2+...+anbn)2(a12+a22+...+an2)(b12+b22+...+bn2)

(dấu “=” xảy ra Û a1b1=a2b2=...=anbn  với quy ước nếu mẫu bằng 0 thì tử bằng 0)

B – BÀI TẬP

DẠNG 1: Thực hiện phép tính.

Bài tập 1: Tính:

a) A = 3+5+23.3-5+23;

b) B = 4+8.2+2+2.2-2+2.

Bài tập 2: Thực hiện phép tính:

a) (12+315-4135).3

b) 252-700+1008-448

c) 24012-275-3548

Bài tập 3: Thực hiện phép tính:

a) (12+75+27):15

b) (1250-8200+7450):10

c) 17-167+97:7

Bài tập 4: Cho a = 35+53. Tính giá trị của biểu thức: M = 15a2-8a15+16.

Bài tập 5: Tính:

a) 9999911111

b) 842-37247

c) 5(382-172)8(472-192)

d) 0,2.1,21.0,37,5.3,2.0,64

Bài tập 6: Biến đổi biểu thức dưới dấu căn về dạng tích rồi tính:

a) 272-232

b) 372-352

c) 652-632

d) 1172-1082

Bài tập 7: Cho hai số có tổng bằng 19 và có hiệu bằng 7. Tính tích của hai số đó.

Bài tập 8: Tính A biết:

a) A = 13-242

b) A = 46+65

c) A = 12-315

Bài tập 9: Tính:

a) 3+5-3-5-2

b) 4-7-4+7+7

c) 6,5+12+6,5-12+26

Bài tập 10: Thực hiện các phép tính:

a) (4+15)(10-6)4-15

b) 3-5(10-2)(3+5)

c) 5+2+5-25+1-3-22

Bài tập 11: Biết x = (10-6).4+15.

Tính giá trị của biểu thức: M = 4x+4+1xx2x2-x-1

Tài liệu đầy đủ quý Thầy/Cô và bạn đọc vui lòng chọn mục tải xuống để xem chi tiết.