Cách giải phương trình chứa căn chi tiết có đáp án

GIẢI PHƯƠNG TRÌNH CHỨA CĂN

A. Phương pháp giải

Giải phương trình chứa căn theo các bước sau:

Bước 1: Tìm điều kiện xác định

Bước 2: Sử dụng các phương pháp sau để biến đổi phương trình:

+ Khai phương

+ Đặt nhân tử chung

+ Nâng lên lũy thừa

+ Đặt ẩn phụ

+ Sử dụng bất đẳng thức, đánh giá hai vế của phương trình.

Bước 3: So sánh điều kiện nghiệm và kết luận.

B. Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Giải phương trình 4x-12=6

Hướng dẫn giải:

Điều kiện xác định: 4x-12=6 với mọi x

Khi đó, ta có:

4x-12=62x-1=6

2x-1=62x-1=6x=4x=-2

Vậy x=4 hoặc x=-1 là nghiệm của phương trình

Ví dụ 2: Giải phương trình: x-1=4-x

Hướng dẫn giải:

Điều kiện xác định: 

x-104-x0x1x41x4

Ta có:

x-1=4-xx-1=4-x2x=5

x=52 (thỏa mãn điều kiện)

Vậy phương trình đã có một nghiệm là: x=52.

Ví dụ 3: Giải phương trình sau: 4x+20-35+x+439x+45=6 (1)

Phương trình

(1)2x+5-35+x+43.3x+5=6

Điều kiện xác định: x+50x-5

Khi đó, ta có:

 2x+5-35+x+43.3x+5=6x+52-3+43.3=63x+5=6x+5=2x+5=4

x=-1 (thỏa mãn điều kiện).

Vậy phương trình đã cho có nghiệm x = -1.

Ví dụ 4: Giải phương trình sau: 2x+5-52x+1=0 (2)

Hướng dẫn giải

Điều kiện 2x+102x-1x-12

Ta có: 2x+5-52x+1=0

2x+1-52x+1+4=0

Đặt: t=2x+1,(điều kiện:t0)

Phương trình (2) trở thành:

 t2-5t+4=0t-4t-1=0t-4=0t-1=0

t=1t=4(thỏa mãn điều kiện)

+ Với t=12x+1=1

2x+1=1x=0(thỏa mãn)

+ Với t=42x+1=4

2x+1=16x=152 (thỏa mãn)

Vậy phương đã cho có hai nghiệm x=0;x=152.

Ví dụ 5: Giải phương trình: 3+x+6-x=3            

Hướng dẫn giải:

Điều kiện xác định:

 3+x06-x0x-3x6-3x6

Bình phương cả hai vế của phương trình đã cho, ta được:

3+x+6-x+23+x6-x=9

3+x6-x=03+x=06-x=0

x=-3x=6(thỏa mãn điều kiện)

Vậy phương trình có 2 nghiệm là x=-3x=6.

C. Bài tập tự luyện

Bài 1: Giải phương trình:

a) 9x2=2x+1             

b) x4=7                     

c) x2+6x+9=3x-1

d) x2=7                     

e) x2=-8                             

f) 1-4x+4x2=5

g) x4=9                    

h) x+22=2x+1                

i) x2-6x+9=5

j) 4x2-12x+9=x-3 

k) 4x2-4x+1=x2-2x+1

l) 4x2-12x+9=9x2-24x+16

Bài 2:  Giải phương trình:

a) 16x=8                         

b) 4x=5

c) 4x2-2x+1-6=0           

d) 4x2-2x+1-6=0

e) x-5=3                       

f) x-10=-2

g) 2x-1=5                   

h) 4-5x=12

i) 4x2=x+5                     

k) x-32=2x-1

l) 3x=6                         

m) 7x-1=21

n) 2x-50=0                   

o) 2x-50=0

Bài 3: Giải các phương trình:

a) 2x-3x-1=2 2x-3x-1=2          

b) 4x-3x+1=3 và 4x-3x+1=3

Bài 4: Giải các phương trình sau:

a) 25x-25-152x-19=6+x-1

b) 4x-20-139x-45+x-5=4

c) 16x+16-9x+9+4x+4=16-x+1

d) 1-x2=x-1                               

e) x2+4x+4=x-2

f) 2x2+7=2-x                                      

g) x2+4x+3=x-2

h) x2-4+2-x=0                                  

i) x2-4x+4=2x-1

j) 2x+4x-1=x+1                            

k) 2x2+4x-1=x-2

l) 2x+9=5-4x                                   

m) 2x-1=x-1

n) x+3=x+3                                      

o) x2-x=3-x

p) x2+3x+1=x+1                     

q) 2x2-3=4x-3

r) x2-x-6=x-3                      

s) 9x2-4x=2x-3

Bài 5: Giải các phương trình sau:

a) x+4x-4=5

b) x+2x-1+x-2x-1=2

c) x+2-4x-2+x+7-6x-2=1

d) x+2-32x-5+x+2+32x-5=22

Bài 6: Giải các phương trình sau:

a) x2-3x+5+x2-3x=7

b) 5x2+5x+28=x2+5x+4

c) 22x2-3x+5=2x2-3x-6

d) 2x2+3x+9+2x2+3x=33

Bài 7: Giải các phương trình sau:

a) 5315x-15x+11=1315x                  

b) 3x+17x-5=815

c) 2x-12=3                                

d) 2-x+8-4x=3