GIẢI PHƯƠNG TRÌNH CHỨA CĂN
A. Phương pháp giải
Giải phương trình chứa căn theo các bước sau:
Bước 1: Tìm điều kiện xác định
Bước 2: Sử dụng các phương pháp sau để biến đổi phương trình:
+ Khai phương
+ Đặt nhân tử chung
+ Nâng lên lũy thừa
+ Đặt ẩn phụ
+ Sử dụng bất đẳng thức, đánh giá hai vế của phương trình.
Bước 3: So sánh điều kiện nghiệm và kết luận.
B. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Giải phương trình √4(x-1)2=6
Hướng dẫn giải:
Điều kiện xác định: √4(x-1)2=6 với mọi x
Khi đó, ta có:
√4(x-1)2=6⇔|2(x-1)|=6
⇔[2(x-1)=62(x-1)=6⇔[x=4x=-2
Vậy x=4 hoặc x=-1 là nghiệm của phương trình
Ví dụ 2: Giải phương trình: √x-1=√4-x
Hướng dẫn giải:
Điều kiện xác định:
{x-1≥04-x≥0⇔{x≥1x≤4⇔1≤x≤4
Ta có:
√x-1=√4-x⇔x-1=4-x⇔2x=5
⇔x=52 (thỏa mãn điều kiện)
Vậy phương trình đã có một nghiệm là: x=52.
Ví dụ 3: Giải phương trình sau: √4x+20-3√5+x+43√9x+45=6 (1)
Phương trình
(1)⇔2√x+5-3√5+x+43.3√x+5=6
Điều kiện xác định: x+5≥0⇔x≥-5
Khi đó, ta có:
2√x+5-3√5+x+43.3√x+5=6⇔√x+5(2-3+43.3)=6⇔3√x+5=6⇔√x+5=2⇔x+5=4
⇔x=-1 (thỏa mãn điều kiện).
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x = -1.
Ví dụ 4: Giải phương trình sau: 2x+5-5√2x+1=0 (2)
Hướng dẫn giải
Điều kiện 2x+1≥0⇔2x≥-1⇔x≥-12
Ta có: 2x+5-5√2x+1=0
⇔(2x+1)-5√2x+1+4=0
Đặt: t=√2x+1,(điều kiện:t≥0)
Phương trình (2) trở thành:
t2-5t+4=0⇔(t-4)(t-1)=0⇔[t-4=0t-1=0
⇔[t=1t=4(thỏa mãn điều kiện)
+ Với t=1⇒√2x+1=1
⇔2x+1=1⇔x=0(thỏa mãn)
+ Với t=4⇒√2x+1=4
⇔2x+1=16⇔x=152 (thỏa mãn)
Vậy phương đã cho có hai nghiệm x=0;x=152.
Ví dụ 5: Giải phương trình: √3+x+√6-x=3
Hướng dẫn giải:
Điều kiện xác định:
{3+x≥06-x≥0⇔{x≥-3x≤6⇔-3≤x≤6
Bình phương cả hai vế của phương trình đã cho, ta được:
3+x+6-x+2√(3+x)(6-x)=9
⇔(3+x)(6-x)=0⇔[3+x=06-x=0
⇔[x=-3x=6(thỏa mãn điều kiện)
Vậy phương trình có 2 nghiệm là x=-3 và x=6.
C. Bài tập tự luyện
Bài 1: Giải phương trình:
a) √9x2=2x+1
b) √x4=7
c) √x2+6x+9=3x-1
d) √x2=7
e) √x2=|-8|
f) √1-4x+4x2=5
g) √x4=9
h) √(x+2)2=2x+1
i) √x2-6x+9=5
j) √4x2-12x+9=x-3
k) √4x2-4x+1=√x2-2x+1
l) √4x2-12x+9=√9x2-24x+16
Bài 2: Giải phương trình:
a) √16x=8
b) √4x=√5
c) √4(x2-2x+1)-6=0
d) √4(x2-2x+1)-6=0
e) √x-5=3
f) √x-10=-2
g) √2x-1=√5
h) √4-5x=12
i) √4x2=x+5
k) √(x-3)2=2x-1
l) √3x=√6
m) √7(x-1)=√21
n) √2x-√50=0
o) √2x-√50=0
Bài 3: Giải các phương trình:
a) √2x-3x-1=2 và √2x-3x-1=2
b) √4x-3x+1=3 và √4x-3x+1=3
Bài 4: Giải các phương trình sau:
a) √25x-25-152√x-19=6+√x-1
b) √4x-20-13√9x-45+√x-5=4
c) √16x+16-√9x+9+√4x+4=16-√x+1
d) √1-x2=x-1
e) √x2+4x+4=x-2
f) √2x2+7=2-x
g) √x2+4x+3=x-2
h) √x2-4+2-x=0
i) √x2-4x+4=2x-1
j) √(2x+4)(x-1)=x+1
k) √2x2+4x-1=x-2
l) √2x+9=√5-4x
m) √2x-1=√x-1
n) √x+3=√x+3
o) √x2-x=√3-x
p) √x2+3x+1=√x+1
q) √2x2-3=√4x-3
r) √x2-x-6=√x-3
s) √9x2-4x=√2x-3
Bài 5: Giải các phương trình sau:
a) √x+4√x-4=5
b) √x+2√x-1+√x-2√x-1=2
c) √x+2-4√x-2+√x+7-6√x-2=1
d) √x+2-3√2x-5+√x+2+3√2x-5=2√2
Bài 6: Giải các phương trình sau:
a) √x2-3x+5+x2-3x=7
b) 5√x2+5x+28=x2+5x+4
c) 2√2x2-3x+5=2x2-3x-6
d) √2x2+3x+9+2x2+3x=33
Bài 7: Giải các phương trình sau:
a) 53√15x-√15x+11=13√15x
b) 3√x+17√x-5=815
c) √(2x-1)2=3
d) √2-x+√8-4x=3