Bài tập căn thức bậc hai chọn lọc (câu hỏi trắc nghiệm)

CĂN BẬC HAI- CĂN BẬC BA

Bài 1: Chọn câu trả lời đúng:

A.   Căn bậc hai số học của một số a không âm là một số x âm sao cho

B.   Căn bậc hai số học của một số a là một số x không âm sao cho

C.   Căn bậc hai số học của một số a không âm là một số x không âm sao cho

D.   Căn bậc hai số học của một số a âm là một số x âm sao cho

Bài 2: Chọn câu trả lời đúng:

 Căn bậc hai số học của 0,81

a.0.9

b.0,9 và -0,9

c.0,09 và -0,09

d.0,09       

Bài 3: Chọn câu trả lời đúng:

Căn bậc hai số học của 2549  là:

A.2549

B.57

C.-2549

D.-57                                                                              

Bài 4: Chọn câu trả lời đúng:

1,7 là căn bậc hai số học của :

a.2,89

b.-2,89

c.3,4

d.-3,4                                                                          

Bài 5: Chọn câu trả lời đúng:

Cho biểu thức M=7-4x. Tìm x để M có nghĩa:

A.x = 5

B.x5

C.x > 5

D.x5                                                          

Bài 6: Chọn câu trả lời đúng:

Cho biểu thức M=5x-3  . Tìm x để M có nghĩa:

A.x > 3

B.x3

C.x > 5

D.x5                                                             

Bài 7: Chọn câu trả lời đúng:

Cho biểu thứcM=5x-3 . Tìm x để M có nghĩa:

A.x>3

B.x3

C.x < 3

D.x3                                                               

Bài 8: Chọn câu trả lời đúng:

Cho biểu thức M=7-x+4x-3-2  . Tìm x để M có nghĩa:

A.3x7 và x5

B.5<x7

C.5x<7

D.5x7                                                              

Bài 9: Tìm câu trả lời sai:

 A.ab=a.b với mọi a,b

B. ab=a.b với mọi a,b0

C.ab=-a.-b với mọi a,b0

D.ab=a.b với mọi a,b0

Bài 10: Chọn câu trả lời đúng:

Kết quả của tính 16,9.250  là:

A.0,45

B.4,5

C.45

D. Một kết quả khác

Bài 11: Chọn câu trả lời đúng:

Kết quả của tính 4,9.30.75  là:

A.1,05

B.10,5

C.1050

D.1050                                                         

Bài 12: Chọn câu trả lời đúng:

Kết quả của tính 0,16a2  là:

A.0,16a

B.0,16a

C.0,4a

D.0,4a                                                        

Bài 13 Chọn câu trả lời đúng:

Kết quả của tính 9a4b64,93,6  là:

A.3a2b3

B.3a2b3

C.9a2b3

D.9a2b3                                                     

Bài 14: Chọn câu trả lời sai:

A.ab=ab với a,b > 0

B. ab=-a-b với a,b < 0

C.ab=ab với a0,b>0

D.ab=ab với a,b > 0

Bài 15: Chọn câu trả lời đúng:

 Kết quả của tính  là:

A.0,76

B.70,6

C.76

D.±76                                                                    

Bài 16: Chọn câu trả lời đúng:

 Kết quả của tính 52117  là:

A.49

B.23

C.29

D.±23                                                                      

Bài 17: Chọn câu trả lời đúng:

Với b0  thì 3a6b2  bằng:

 A.3a3b

B.3a2.ab

C.a23b

D.3.a2.ab                                                          

Bài 18: Chọn câu trả lời đúng:

Với a0;b0  thì -13ab39a2b6  bằng:        

A.a2

B.-a2

C.a2b2

D.-a2b2

Bài 19: Chọn câu trả lời đúng:

Kết quả của phép tính 112  là:

A.27

B.-27

C.47

D.-47

Bài 20: Chọn câu trả lời đúng:

 Kết quả của phép tính 0,230000  là:

A.23

B.203

C.2003

D.20003

 Tài liệu tham khảo đầy đủ quý Thầy/ Cô và các bạn đọc vui lòng ấn tải xuống để xem chi tiết.