Bài tập phương trình bậc nhất hai ẩn chọn lọc

PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN 

Bài 1. Trong các cặp số 1;-2,0;2,-1;0,1,5;3,4;-3, cặp số nào là nghiệm của phương trình:

a) 8x+6y=-4.                                    

b) 3x+4y=0 

Bài 2. Với mỗi phương trình sau, tìm nghiệm tổng quát của phương trình và vẽ đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của nó:

a) 4x-y=1                                          

b)  x+3y=-2

Bài 3. Trong các cặp số 0;4,-1;3,1;1,2;3,4;6, cặp số nào là nghiệm của phương trình:

a) 5x - 3y = 2                          

b) 2x + y = 7                           

c) 2x - y = 2  

Bài 4. Tìm nghiệm tổng quát và vẽ đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của nó:

a) 3x - y = 1                         

b) x - 2y = 5                              

c) 2x - 3y = 5  

d) 3y + x = 2                        

e) 4x + 0y = 12                          

f) 0x - 3y = 6  

Bài 5. Tìm tất cả các nghiệm nguyên của phương trình:

a) 2x + y = 0                        

b) 3x - 2y = 5                   

c) 2x + 5y = 15  

d) 5x - 11y = 4                     

e) 7x + 5y = 143                

f) 23x + 53y = 109  

g) x=5t+4y=-7t+23                   

h) x=53t-16y=-23t+9

Bài 6. Tìm tất cả các nghiệm nguyên dương của phương trình:

a) 11x + 8y = 73                    

b) 5x + 7y = 112               

c) 5x + 19y = 674  

d) 2x - 3y = 7                       

e) 7x + 13y = 71   

Bài 7. Tìm tập nghiệm của những phương trình sau:

a) 3x+4y=7         

b) x2=y5                 

c) x-y=1             

d) 1x+2y=3.

Bài 8. Cho phương trình sau: 3x+2y=9-m1

Tìm mN để phương trình (1) có nghiệm nguyên dương.

Bài 9: Cho đường thẳng d có phương trình m-1x+3m-4y=-2m-5. Tìm m để:

a) (d) song song với trục hoành.                

b) (d) song song với trục tung.  

c) (d) đi qua gốc toạ độ.                            

d) (d) đi qua điểm A2;-1.   

Bài 10. Cho các phương trình:

a) 2x + 3y = 6                       

b) 4x + 0y = 4                       

c) 0x - 3y = 9

Tìm công thức nghiệm tổng quát của mỗi phương trình và biểu diễn hình học tập nghiệm của nó.

Bài 11. Trong các cặp số -1;2,2;2,0;23,-43;0,3;-3, cặp số nào là nghiệm của phương trình:

a) 4x + 3y = 13

b) x - 5y =  - 4

Bài 13. Tìm nghiệm tổng quát và vẽ đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của nó:

a) 3x - y = 1

b) x - 2y = 5

c) 2x - 3y = 5

d) 3y + x = 2

Bài 14. Trong mỗi trường hợp sau, hãy tìm giá trị của a để:

a) Điểm A0;-1 thuộc đường thẳng x + ay =  - 5;

b) Điểm B-3;0 thuộc đường thẳng ax - 4y = 6;

c) Điểm C-5;-2 thuộc đường thẳng ax + 6y =  - 3;

d) Điểm D52;0 thuộc đường thẳng ax+0y=252;

e) Điểm E2;-92 thuộc đường thẳng 0x + ay =  - 10;

Bài 15. Cho đường thẳng d có phương trình: m-1x+3m-4y=-2m-5. Tìm m để:

a) d song song với trục hoành.               

b) d song song với trục tung.

c) d đi qua gốc tọa độ.                           

d) d đi qua điểm A2;-1.

Bài 16. Vẽ đồ thị của mỗi cặp phương trình sau trong cùng một hệ trục tọa độ, rồi tìm giao điểm của hai đường thẳng đó.

a) 2x - y = 3 và 3x - 2y = 5

b) x - 2y = 4 và 3x + 2y = 10

c) x - y = 1 - 3x + 3y =  - 6

d) x - 2y = 4 - 2x + 4y =  - 8

Bài 17. Tìm nghiệm nguyên của các phương trình :

a) 6x + y = 5 ;                           

b)  4x + 3y = 20 ;               

c)  12x – 5y = 2.

Bài 18. Tìm nghiệm nguyên dương của các phương trình :

a)  4x + 11y = 47 ;                       

b) 1 lx + 18y = 120.

Bài 19. Tìm nghiệm nguyên dương của các phương trình :

a)  xy – 2x + 3y = 27 ;                               

b) x(y + 3) – y = 38 ;

c) 3xy + x + y = 17 ;                                 

d) x2+x+1=xy-y

Bài 20.

a) Vẽ đồ thị của phương trình 2x  –  3y = 6.

b) Biết rằng đường thẳng 2x – 3y = 6 chia mặt phẳng toạ độ thành hai miền (không kể đường thẳng

2x – 3y = 6): một miền gồm các điểm cố toạ độ (x ; y) mà hoành độ và tung độ thoả mãn bất phương trình 2x – 3y < 6, miền còn lại gồm các điểm có toạ độ (x ; y) mà hoành độ và tung độ thoả mãn bất phương trình 2x – 3y > 6. Hãy xác định hai miền đó trên hình vẽ.