Các dạng bài tập phương trình bậc hai một ẩn có lời giải chi tiết

CHƯƠNG IV. HÀM SỐ y=ax2  PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN

BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN

 

A- Lý thuyết:

1. Định nghĩa

Phương trình bậc hai một ẩn (nói gọn là phương trình bậc hai) là phương trình có dạng: ax2+bx+c=0 

Trong đó: x là ẩn; a, b, c là những số cho trước gọi là các hệ số và a0.

2. Công thức nghiệm của phương trình bậc hai

Ảnh đính kèm

Công thức nghiệm dạng đặc biệt:

+) Nếu phương trình ax2+bx+c=0 a0 a+b+c=0 thì phương trình có một nghiệm là x1=1, nghiệm còn lại là x2=ca.

+) Nếu phương trình ax2+bx+c=0 a0 a-b+c=0 thì phương trình có một nghiệm là x1=-1, nghiệm còn lại là x2=-ca.

3. Hệ thức Vi-ét và ứng dụng

Nếu x1, x2 là hai nghiệm của phương trình ax2+bx+c=0 a0 thì

S=x1+x2=-baP=x1.x2=ca 

B- Bài tập:

Ảnh đính kèm

Bài 1: Đưa các phương trình sau về dạng ax2+bx+c=0

a) 3x2-3x+3=2+x 

b) x2-2x+4=2x2+x

c) 3x2-3x+3=m (với m là hằng số)

d) 3x2-3x+3=m2x+m-1 (với m là hằng số)

Giải

a)3x2-3x+3=2+x

3x2-3x+3-2-x=0

3x2-4x+1=0

b) x2-2x+4=2x2+x

x2-2x+4-2x2-x=0

x2-2x+4-2x2-x=0

-x2-3x+4=0

c) 3x2-3x+3=m 

3x2-3x+3-m=0

d) 3x2-3x+3=m2x+m-1

3x2-3x+3-m2x-m+1

3x2-3+m2x-m+4=0

Bài 2: Đưa các phương trình sau về dạng ax2+bx+c=0 và xác định các hệ số a, b, c.

a) x2-3x+1=-3-x 

b) x2-x+1=1+x-x2

c) x2-3x=m-5 (với m là hằng số)

d) 2x2-x+3=m2x2-mx (với m là hằng số)

Giải

a) x2-3x+1=-3-x

x2-3x+1+3+x=0

x2-2x+4=0

Với giá trị các hệ số a=1b=-1c=4

b) x2-x+1=1+x-x2

x2-x+1-1-x+x2=0

2x2-2x=0

Với giá trị các hệ số a=2b=-2c=0

c) x2-3x=m-5

x2-3x-m+5=0 

Với giá trị các hệ số a=1b=-3c=-m+5

d) 2x2-x+3=m2x2-mx

2x2-x+3-m2x2+mx=0 

2-m2x2-1-mx+3=0

Với giá trị các hệ số a=2-m2b=-1-mc=3

Ảnh đính kèm

Bài 1: Giải các phương trình sau:

a) 3x2-3x=0                                                   

b) x2-2x+1=0

Giải

a)3x2-3x=03xx-1=0x=0x=1 

Vậy phương trình có 2 nghiệm x1=0 x2=1.

b)x2-2x+1=0x-12=0x=1 

Vậy phương trình có 1 nghiệm x=1.

Bài 2: Giải các phương trình sau:

a) 2x2-4x=5                                         

b) x2-x=-1

Giải

a) 2x2-4x=52x2-4x+2=5+2

 2x-12=7

x-12=72x-1=72x-1=-72

x=1+72x=1-72

Vậy phương trình có 2 nghiệm x1=1-72, x2=1+72 

b) x2-x=-1

x2-2.12.x+14=-1+14

x2-122=-34

Phương trình vô nghiệm (do VT>0; VP < 0).

Ảnh đính kèm

Bài 1: Giải các phương trình sau:

a) 2x2-3x+1=0                                      

b) x2-4x+4=0

c) x2+3x+4=0                                       

d) -4y2+3y+1=0

Giải

a) Ta có: Δ=b2-4ac

Δ=-32-4.2.1Δ=1

Δ>0 nên phương trình có hai nghiệm phân biệt x1=-b-Δ2a=3-14=12x2=-b+Δ2a=3+14=1 

b) Ta có: Δ=b2-4acΔ=-42-4.1.4

Δ=16-16=0

Δ=0 nên phương trình có nghiêm kép x1=x2=-b2a=--42.1=2 

c) Ta có: Δ=b2-4acΔ=32-4.1.4

Δ=9-16=-7 

Δ<0 nên phương trình vô nghiệm.

d) Ta có: Δ=b2-4acΔ=32-4.-4.1Δ=9+16=25

Δ>0 nên phương trình có hai nghiệm phân biệt y1=-b-Δ2a=-3-52.-4=1y2=-b+Δ2a=-3+52.-4=-14

Bài 2: Giải các phương trình sau:

a) 4x2-6x+1=0                                     

b) 2x2-5x+3=0

c) 7x2+13x+6=0                                   

d) -3x2+46x+4=0 

Giải

a) Ta có: Δ'=b'2-4acΔ'=-32-4.1

Δ'=9-4=5 

Δ'>0 nên phương trình có hai nghiệm phân biệt x1=-b'-Δ'a=-3-54x2=-b'+Δ'a=-3+54

b) Ta thấy phương trình có dạng: a+b+c=2-5+3=0.

 Phương trình có một nghiệm x1=1 và nghiệm còn lại x2=ca=32.

c) Ta thấy phương trình có dạng: a-b+c=7-13+6=0.

 Phương trình có một nghiệm x1=-1 và nghiệm còn lại x2=-ca=-67.

d) Ta có: Δ'=b'2-4acΔ'=262--3.4

Δ'=24+12=36 

Δ'>0 nên phương trình có hai nghiệm phân biệt x1=-b'-Δ'a=-26-6-3=26+63x2=-b'+Δ'a=-26+6-3=26-63

Bài 3: Giải phương trình: x+5x2-5x-x-52x2+10x=x+252x2-50 

Giải

Điều kiện: x2-5x02x2+10x0x0x5x-5

ta có:

x+5x2-5x-x-52x2+10x=x+252x2-50

x+5xx-5-x-52xx-5=x+252x-5x+5 

2x+52-x-52=xx+25

2x2+10x+25-x2-10x+25=x2+25x

5x+25=0x=-5 (không thỏa mãn)

Vậy phương trình vô nghiệm

Bài 4: (Đề thi vào lớp 10 Chuyên, tỉnh Tiền Giang, năm 2017)

Giải phương trình: x2-x3+x=6x-1 

Giải

Điều kiện: x3+x0xx2+10x0,

ta có:

x2-x3+x=6x-1

x2+1-xx2+1-6x=0 

Đặt t=x2+1 (với t>0); a=x (với a0),

ta được phương trình:

x2+1-xx2+1-6x=0

t2-t.a-6a2=0 

Ta có: Δt=-a2-4-6a2=25a2

t1=a-5a2=-2aktmt2=a+5a2=3atm

Với t=3ax2+1=3x

x2+1=9xx2-9x+1=0 

Ta có: Δ=-92-41=77 

x1=9-772x2=9+772 (thỏa mãn)

Vậy phương trình có hai phân biệt x1=9-772x2=9+772

Ảnh đính kèm

Bài 1: Tìm m để phương trình 3x2-2x+m-3=0 vô nghiệm

Giải

Ta có: Δ'=b'2-ac=-12-3m-3 

Δ'=10-3m

Để phương trình vô nghiệm khi và chỉ khi:

Δ'<010-3m<0m>103

Vậy với m>103 thì phương trình vô nghiệm

Bài 2: Tìm m để phương trình mx2-x-m-1=0 có nghiệm kép

Tài liệu đầy đủ quý Thầy/Cô và bạn đọc vui lòng chọn mục tải xuống để xem chi tiết.