Các dạng bài tập căn bậc ba chọn lọc

CĂN BẬC BA

  • Căn bậc ba của một số a là số x sao cho x3=a. 
  • Mọi số a đều có duy nhất một căn bậc ba.
  • A<BA3<B3
  • A.B3=A3.B3
  • Với B0 ta có: AB3=A3B3 

DẠNG 1: THỰC HIỆN PHÉP TÍNH

Phương pháp: Áp dụng công thức:

a33=a; a33=a 

và các hằng đẳng thức:

a+b3=a3+3a2b+3ab2+b3,a-b3=a3-3a2b+3ab2-b3                                 

  a3+b3=a+ba2-ab+b2,a3-b3=a-ba2+ab+b2 

Câu 1: Thực hiện phép tính:

a)2163

b)7293

c)13313 

d)-3433

e)-17283

f)8273  

Bài 2: Thực hiện các phép tính sau:

a)2+13+223

b)4-233-13

c)-643-1253+2163 

d)43+13-43-13

e)93-63+4333+23  

Bài 3: Thực hiện các phép tính sau:

a)A=2+53+2-53

b)B=9+453+9-453

c)C=2-3.26+1533

d)D=3+9+125273--3+9+125273  

Bài 4: Cho 163+-543+1283=23.a. Tính a

Bài 5: Cho a3=5.23-1-3.43. Tính a

Bài 6: Biết 1+32+1-32=x+y3 với x, y là các số nguyên. Tính x + y 

Bài 7: Tính giá trị biểu thức

 A=3x3+8x2+22009-32009  

biết  x=5+23175-385+14-65

Bài 8: Tính:  

A=43+23+243+23+1;

B=3+3+10+633;

C=4+2310+633

Bài 9: Tính:

A=1+263-25+466.26-13+1 

Bài 10: Tính:

 A=7+2534+23-3

Bài 11: Chứng minh rằng:

9-233-23+323.33+1086=5+23-5-23

PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI

Bài 12: Tính:

a) 2-53.9+456+2+53                           

b) 17+1224-2 

c) 56-2454                                           

d) 28-1634+1 

e) 7+523+7-523 

Tài liệu tham khảo đầy đủ quý thầy/ cô và các bạn đọc vui lòng ấn tải xuống để xem chi tiết.