Các dạng bài tập căn bậc hai và hằng đẳng thức có lời giải

CHUYÊN ĐỀ 1: CĂN BẬC HAI & HẰNG ĐẲNG THỨC (Buổi 1)

A – LÝ THUYẾT

I . Căn bậc hai:

1. CĂN BẬC HAI của số thực a là số x sao cho x2 = a.

- Số thực a dương: có đúng hai căn bậc hai là số đối nhau: số dương kí hiệu là a và số âm kí hiệu là -a .

- Số 0: có đúng 1 căn bậc hai là chính số 0, ta viết 0=0

- Số thực a âm: không có căn bậc hai, khi đó ta nói biểu thức a không có nghĩa hay không xác định.

2. CĂN BÂC HAI SỐ HỌC của số thực a là số không âm xx2 = a.

Với a ≥ 0, ta có:

- Số x là căn bậc hai số học của a thì x =a

 x=ax0x2=a2=a                  

-  a0 (a)2=a

3. Với a, b là các số dương, ta có:

a) Nếu a < b thì a<b

b) Nếu a<b thì a < b.

B – BÀI TẬP

DẠNG 1: Phân biệt căn bậc hai và căn bậc hai số học:

Bài tập 1: Tìm câu đúng trong các câu sau:

a) Căn bậc hai của 0,81 là 0,9;

b) Căn bậc hai của 0,81 là 0,09;

c) Căn bậc hai của 0,81 là 0,9 và –0,9;

d) 0,81=0,9

e) 0,81=±0,9

Bài tập 2: Tìm câu đúng trong các câu sau:

a) Số 3 không có căn bậc hai.

b) Căn bậc hai của 3 là 3

c) Căn bậc hai của 3 là 3 và -3      

d) Căn bậc hai số học của 3 là 3

e) Căn bậc hai số học của 3 là 3  và -3

Bài tập 3: Tìm các căn bậc hai số học của các số sau rồi suy ra căn bậc hai của chúng:

   16;        25;        144;        0,09;        225;        916;        121;        10 000;        0,01.

DẠNG 2: Chứng minh căn một số là số vô tỉ.

Bài tập 3: Chứng minh 5 là số vô tỉ.

Giải:

Chứng minh bằng phương pháp phản chứng:

Giả sử  5 là số hữu tỉ.

Như vậy 5 có thể biểu diễn dưới dạng phân số tối giản mn, tức là 5=mn.

Suy ra (5)2=mn2 hay 5n2=m2 (1).

Đẳng thức này chứng tỏ m25, mà 5 là số nguyên tố nên m5.

Đặt m = 5k (k Z), ta có m2=25k2 (2).

Từ (1) và (2) suy ra 5n2=25k2 nên n2=5k2 (3).

Từ (3) ta lại có n225 mà 5 là số nguyên tố nên n  5.

m và n cùng chia hết cho 5 nên phân số mn không tối giản, trái với giả thiết.

Vậy 5 không phải là số hữu tỉ, do đó 5 là số vô tỉ.

Bài tập 4: Chứng minh rằng:

a) 3 là số vô tỉ

b) 7 là số vô tỉ

c) 3+1 là số vô tỉ

d) 1+2 là số vô tỉ

DẠNG 3: Giải phương trình, bất phương trình chứa căn:

Bài tập 5: Giải phương trình:

Chú ý phương trình dạng: a=xx0x2=a2=a

  Lưu ý: Nếu x < 0 ⇒ phương trình vô nghiệm

a) x=15

b) x-1=3

c) 2x=14

d) x2+1=2

e) x2+5x+20=4

f) x2+3=-1

Bài tập 6: Tìm x không âm, biết:

a) x<4

b) 2x<4

DẠNG 4: So sánh các số có căn:

Bài tập 7: So sánh hai số:

a) 23 và 32

b) 65 và 56

c) 326 và 15

d) -535 và -30

Tài liệu đầy đủ quý Thầy/Cô và bạn đọc vui lòng chọn mục tải xuống để xem chi tiết.